Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 02838940390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /sviuh
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chương trình liên kết 2 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chương trình quốc tế chất lượng cao
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Ưu tiên xét tuyển thẳng:
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
- Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực
Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.
b. Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
- Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển
d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
- Bản sao CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
- Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023.
- Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.
c. Địa điểm nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại trường
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
d. Nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản: 1600 201 061 490
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
- Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2
e. Địa chỉ nhận hồ sơ
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 | 23.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 21.0 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24.5 | 23.5 |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | – | 24.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21 | 24.25 | 24 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 24.0 | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.5 | 22.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | 25.5 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 19.0 | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 21.0 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 20.25 | 19 |
Thiết kế thời trang | 19 | 22.5 | 21.25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 23 | 25.25 | 26 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) | 17 | 18.5 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 21 | 23 | 20 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 18.5 | 19 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 19 | |
Công nghệ sinh học | 18 | 21 | 22.5 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | – | 18.5 | 19 |
Quản lý đất đai | 17 | – | – |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 17 | 18.5 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 25.5 | 24.75 |
Kế toán | 21.5 | 25 | 25 |
Kiểm toán | 21.5 | 23.75 | 25 |
Marketing | 24.5 | 26 | 26 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 | 25.5 | 25.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 22 | 24 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 25.5 | 26 |
Thương mại điện tử | 22.5 | 25 | 25.5 |
Luật kinh tế | 23.25 | 26 | 27 |
Luật quốc tế | 20.5 | 24.25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 20.5 | 24.5 | 22.25 |
Dược học | – | – | 23.5 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 19.5 | 21 |
Nhóm ngành Tự động hóa | 18 | 21.0 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 17.5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | – | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 20.0 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 19.5 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | 18.0 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | – | 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | – | – | 18.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | – | 23.25 | 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 19 | – | – |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17.5 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 17.5 | 19 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC) | – | – | 20 |
Kế toán – Kiểm toán | 19 | – | – |
Công nghệ sinh học | 17 | 17.5 | – |
Kế toán | – | 23.0 | 22.5 |
Kiểm toán | – | 21.75 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | – | – |
Tài chính ngân hàng | 19 | 23.5 | 23 |
Marketing | 19 | 24.5 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 23.75 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 24.0 | 24 |
Luật kinh tế | – | 23.25 | 24 |
Luật quốc tế | – | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | – | – | 20 |
Markeitng (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kế toán (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | – | – | 19 |
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | – | – | 21 |
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | – | – | 23 |
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | – | – | 19 |
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | – | – | 21 |
Tầm nhìn – Sứ mạng – Mục tiêu của Trường Đại học công nghiệp TPHCM
Đại học Công nghiệp TPHCM là cơ sở giáo dục Đại học đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động với mục tiêu “Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế”. Để đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới mục tiêu trên, tập thể Ban lãnh đạo Nhà trường đã nắm bắt thời cơ để xác định Tầm nhìn – Sứ mạng – Mục tiêu đến 2025 với phương châm: “Đổi mới, nâng tầm cao mới – Năng động, hội nhập toàn cầu”.
Tầm nhìn
Trở thành trường Đại học trọng điểm quốc gia giữ vai trò tiên phong đối với sự phát triển theo định hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực chất lượng cao.
Sứ mạng
Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng nghề nghiệp vận dụng tốt trong thực tiễn về các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học để bắt kịp sự chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội của ngành Công Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.
Mục tiêu chiến lược
Xây dựng công nghệ quản lý hiện đại để hoàn thành cơ bản các điều kiện phù hợp với sự phát triển của thời đại từ đó đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đóng góp cho xã hội. Chính bởi những mục tiêu trên Trường Đại học công nghiệp TPHCM luôn phấn đấu hết sức mình từ chất lượng đầu vào tuyển sinh đến chất lượng đào tạo cùng hệ thống trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi nhất.
Trường Đại học công nghiệp TPHCM thông báo tuyển sinh
Năm học mới chuẩn bị bắt đầu, công tác tuyển sinh trên phạm vi cả nước của Trường đã được tổ chức theo đúng kế hoạch. Các bạn học sinh cần nắm rõ các thông tin sau để sớm đăng ký tuyển sinh theo đúng ngành nghề mà mình lựa chọn. Với chỉ tiêu tuyển sinh là 7740 thí sinh hệ chính quy Đại học với các tiêu chí sau:
Phương thức xét tuyển
Dành từ 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu qua xét tyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Dành từ 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu qua xét tuyển kết quả học tập lớp 12 với tổng số điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu là 19,50 điểm (không nhân hệ số 2). Số thí sinh được tuyển thẳng là học sinh đạt kết quả giỏi các môn Toán, Vật lý,..trong các kỳ thi cấp quốc gia tổ chức.
Phương thức này được căn cứ từ mức điểm cao đến thấp cho đến khi chỉ tiêu đạt theo kế hoạch. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (nếu có). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh có điểm lớn nhất sẽ được lấy để xét tuyển.
Tổ hợp 3 môn xét tuyển
Tổ hợp 3 môn | Tổ hợp 3 môn |
A00: Toán – Lý – Hóa | Khối C01: Toán – Văn – Lý |
A01: Toán – Anh – Lý | Khối C02: Toán – Văn – Hóa |
Khối B00: Toán – Hóa – Sinh | Khối D14: Văn – Anh – Sử |
Khối D01: Toán – Văn – Anh | Khối D15: Văn – Anh – Địa |
Khối D07: Toán – Anh – Hóa | Khối D90: Toán – Anh – KHTN |
Khối C00: Văn – Sử – Địa | Khối D96: Toán – Anh – KHXH |
Các ngành đào tạo
Ngành nghề | Ngành nghề |
1. Nhóm ngành công nghệ điện: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và từ động | 17. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
2. Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | 18. Công nghệ sinh học |
3. Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19. Nhóm ngành môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường |
4. Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20. Quản lý đất đai |
5. Công nghệ ký thuật cơ điện tử | 21. Bảo hộ lao động |
6. Công nghệ chế tạo máy | 22. Nhóm ngành kế toán-kiểm toán: Kế toán Kiểm toán |
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23. Nhóm ngành tài chính ngân hàng: Tài chính ngân hàng Tài chính doanh nghiệp |
8. Công nghệ kỹ thuật điện | 24. Marketing |
9. Kỹ thuật xây dựng | 25. Nhóm ngành quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Quản trị nhà hành và dịch vụ ăn uống |
10. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11. Công nghệ dệt, may | 27. Kinh doanh quốc tế |
12. Thiết kế thời trang | 28. Thương mại điện tử |
13. Nhóm ngành công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Hệ thống thông tin | 29. Luật kinh tế |
14. Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật hóa học: Kỹ thuật hóa phân tích Công nghệ lọc, hóa dầ: Công nghệ hữu cơ hóa, dược Công nghệ vô cơ, vật liệu | 30. Luật quốc tế |
15. Công nghệ thực phẩm | 31. Ngôn ngữ Anh |
16. Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
Để biết thêm thông tin cụ thể về thông báo tuyển sinh của trường, các bạn học sinh hãy liên hệ trực tiếp hoặc gọi điện tới phòng tuyển sinh của trường Đại học công nghiệp TPHCM để được tư vấn và hỗ trợ.
Bài viết đã chia sẻ những nội dung về mã ngành và các thông tin về Trường cũng như thống báo tuyển sinh để phụ huynh và thí sinh nắm được. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ sáng suốt để lựa chọn và ôn tập tốt chuẩn bị cho kỳ thi THPT thành công nhất để tiến tới trở thành sinh viên trường Đại học công nghiệp TPHCM.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website:
- /
- /
- Facebook: facebook.com/sviuh/
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
II. TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành đào tạo, tổ hợp môn ở tại 2 cơ sở, cụ thể:
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh
STT |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, C01, D90 |
|
5 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
|
13 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
|
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. |
7480201 |
7480103C |
A00, C01, D01, D90 |
16 |
Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
18 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
|
19 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
|
20 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động |
7510406 |
7510406C |
A00, B00, C02, D07 |
22 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
|
24 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
26 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
|
28 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
|
31 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
|
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D96 |
|
33 |
Luật quốc tế |
7380108 |
A00, C00, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 và năm 2019 như sau:
Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
||
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.00 |
19,50 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16.00 |
17,50 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
16.00 |
17,50 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19.00 |
19,50 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.00 |
19,50 |
25,75 |
Công nghệ chế tạo máy |
18.00 |
17,50 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20.00 |
21,50 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
16.50 |
17 |
22 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng: – Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16.75 |
17 |
– 24 – 20 |
Công nghệ dệt, may |
18.00 |
18 |
24,50 |
Thiết kế thời trang |
16.5 |
17,25 |
23 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
18.75 |
19,50 |
25 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật hóa phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ Vô cơ – Vật liệu |
16.00 |
17 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
18.00 |
18,50 |
27 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
15.50 |
17 |
22,25 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
15.50 |
17 |
22 |
Công nghệ sinh học |
17.00 |
17 |
24,75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.50 |
17 |
19,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.50 |
17 |
19,50 |
Khoa học môi trường |
15.50 |
||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán |
17.75 |
19 |
25 |
Ngành Tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
17.75 |
18,50 |
25,50 |
Marketing |
19.00 |
19,50 |
26 |
Quản trị kinh doanh |
18.25 |
19,50 |
26 |
Quản trị khách sạn |
19.50 |
20 |
26,50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
18.75 |
20 |
26,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.00 |
20 |
26,50 |
Kinh doanh quốc tế |
20.00 |
20,50 |
27,25 |
Thương mại điện tử |
18.00 |
19,50 |
26 |
Luật kinh tế |
21.00 |
21 |
26,75 |
Luật quốc tế |
18.50 |
19,50 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
17.75 |
19,50 |
25,25 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
|
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
||
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.00 |
16,50 |
– |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
– |
– |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15.00 |
16 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.50 |
17,50 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.50 |
16 |
21 |
Công nghệ chế tạo máy |
16.25 |
16 |
20 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Kỹ thuật phần mềm |
16.00 |
17,50 |
23,50 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: – Kỹ thuật hóa phân tích – Công nghệ lọc – Hóa dầu – Công nghệ hữu cơ – Hóa dược – Công nghệ Vô cơ – Vật liệu |
15.00 |
16 |
19,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15.00 |
16 |
22,25 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
17 |
19,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.00 |
17 |
19,50 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán |
15.50 |
16,50 |
24 |
Ngành Tài chính ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
15.00 |
16,50 |
22 |
Marketing |
17.00 |
17 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
15.50 |
17 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
17.50 |
18 |
25 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2020: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/06/2020 đến hết ngày 20/07/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
– Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 Bản photo Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ photo công chứng được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
– Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
-Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
4. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 12.
– Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM năm 2020.
– Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý… học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.
6. Quy định học phí
Đang cập nhật
Thông qua thông tin tuyển sinh mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên bài viết, hi vọng các giúp thí sinh có được quyết định và sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực cũng như tài chính của gia đình cũng như lên kế hoạch học tập khi được trúng tuyển vào trường Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com