Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Điện thoại: 02838940390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /sviuh

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510301C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Năng lượng tái tạo.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510303C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510302C
  • Các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7480108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
  • Mã ngành: 7510304
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510203C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510205C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510206C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510401C
  • Các ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
  • Mã ngành: 7720497
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7420201C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
  • Mã ngành: 7850103
  • Các ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340301C
  • Các chuyên ngành: Kế toán, Thuế và kế toán
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Phân tích Tài chính – Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340115C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380107C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b) Chương trình liên kết 2 + 2

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101K
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201K
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

c) Chương trình quốc tế chất lượng cao

  • Tên ngành: Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
  • Mã ngành: 7340301Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
  • Mã ngành: 7340302Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Ưu tiên xét tuyển thẳng:

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
  • Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
  • Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực

Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.

b. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
  • Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển

d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023
  • Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/04/2023 – 16h30 ngày 12/07/2023.
  • Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.

c. Địa điểm nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại trường
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

d. Nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
  • Số tài khoản: 1600 201 061 490
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
  • Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2

e. Địa chỉ nhận hồ sơ

Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.5 23.5 22.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 21.0 21.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 24.5 23.5
Robot và hệ thống điều khiển thông minh 24.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21 24.25 24
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 17 20.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5 23.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5 24.0 22.5
Công nghệ chế tạo máy 20.5 22.25 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23 25.5 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 19.0 19.5
Kỹ thuật xây dựng 18 21.0 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 18.5 19
Công nghệ dệt, may 18 20.25 19
Thiết kế thời trang 19 22.5 21.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) 23 25.25 26
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) 17 18.5 19
Công nghệ thực phẩm 21 23 20
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 17 18.5 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17 19
Công nghệ sinh học 18 21 22.5
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 18.5 19
Quản lý đất đai 17
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) 17 18.5 19
Tài chính – Ngân hàng 22.5 25.5 24.75
Kế toán 21.5 25 25
Kiểm toán 21.5 23.75 25
Marketing 24.5 26 26
Quản trị kinh doanh 22.75 25.5 25.5
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 22 24 19
Kinh doanh quốc tế 23.5 25.5 26
Thương mại điện tử 22.5 25 25.5
Luật kinh tế 23.25 26 27
Luật quốc tế 20.5 24.25 25
Ngôn ngữ Anh 20.5 24.5 22.25
Dược học 23.5
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 19.5 21
Nhóm ngành Tự động hóa 18 21.0 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 17.5 19
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 20.0 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 19.5 21
Công nghệ chế tạo máy 18 18.0 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.25 24.25
Kỹ thuật phần mềm 19
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 17.5 18
Công nghệ thực phẩm 17 17.5 19
Nhóm ngành Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ) (CLC) 20
Kế toán – Kiểm toán 19
Công nghệ sinh học 17 17.5
Kế toán 23.0 22.5
Kiểm toán 21.75 22.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
Tài chính ngân hàng 19 23.5 23
Marketing 19 24.5 24
Quản trị kinh doanh 19 23.75 23
Kinh doanh quốc tế 19 24.0 24
Luật kinh tế 23.25 24
Luật quốc tế 20.0 24
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) 20
Markeitng (LKQT 2 + 2) 23
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán (LKQT 2 + 2) 21
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) 21
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) 19
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) 21
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) 19
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 21

Tầm nhìn – Sứ mạng – Mục tiêu của Trường Đại học công nghiệp TPHCM

Đại học Công nghiệp TPHCM là cơ sở giáo dục Đại học đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động với  mục tiêu “Chất lượng, phát triển bền vững, hội nhập quốc tế”. Để đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới mục tiêu trên, tập thể Ban lãnh đạo Nhà trường đã nắm bắt thời cơ để xác định Tầm nhìn – Sứ mạng – Mục tiêu đến 2025 với phương châm: “Đổi mới, nâng tầm cao mới – Năng động, hội nhập toàn cầu”.

Tầm nhìn

Trở thành trường Đại học trọng điểm quốc gia giữ vai trò tiên phong đối với sự phát triển theo định hướng ứng dụng, ngang tầm với các nước tiên tiến trong khu vực về đào tạo nhân lực chất lượng cao.

Sứ mạng

Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng nghề nghiệp vận dụng tốt trong thực tiễn về các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học để bắt kịp sự chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra giá trị vật chất và tinh thần phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội của ngành Công Thương và của đất nước một cách có hiệu quả.

Mục tiêu chiến lược

Xây dựng công nghệ quản lý hiện đại để hoàn thành cơ bản các điều kiện phù hợp với sự phát triển của thời đại từ đó đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đóng góp cho xã hội. Chính bởi những mục tiêu trên Trường Đại học công nghiệp TPHCM luôn phấn đấu hết sức mình từ chất lượng đầu vào tuyển sinh đến chất lượng đào tạo cùng hệ thống trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi nhất.

Trường Đại học công nghiệp TPHCM thông báo tuyển sinh

Năm học mới chuẩn bị bắt đầu, công tác tuyển sinh trên phạm vi cả nước của Trường đã được tổ chức theo đúng kế hoạch. Các bạn học sinh cần nắm rõ các thông tin sau để sớm đăng ký tuyển sinh theo đúng ngành nghề mà mình lựa chọn. Với chỉ tiêu tuyển sinh là 7740 thí sinh hệ chính quy Đại học với các tiêu chí sau:

Phương thức xét tuyển

Dành từ 70% đến 90% trong tổng chỉ tiêu qua xét tyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Dành từ 10% đến 30% trong tổng chỉ tiêu qua xét tuyển kết quả học tập lớp 12 với tổng số điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu là 19,50 điểm (không nhân hệ số 2). Số thí sinh được tuyển thẳng là học sinh đạt kết quả giỏi các môn Toán, Vật lý,..trong các kỳ thi cấp quốc gia tổ chức.

Phương thức này được căn cứ từ mức điểm cao đến thấp cho đến khi chỉ tiêu đạt theo kế hoạch. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (nếu có). Nếu ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển của thí sinh có điểm lớn nhất sẽ được lấy để xét tuyển.

Tổ hợp 3 môn xét tuyển

Tổ hợp 3 môn Tổ hợp 3 môn
A00: Toán – Lý – Hóa Khối C01: Toán – Văn – Lý
A01: Toán – Anh – Lý Khối C02: Toán – Văn – Hóa
Khối B00: Toán – Hóa – Sinh Khối D14: Văn – Anh – Sử
Khối D01: Toán – Văn – Anh Khối D15: Văn – Anh – Địa
Khối D07: Toán – Anh – Hóa Khối D90: Toán – Anh – KHTN
Khối C00: Văn – Sử – Địa Khối D96: Toán – Anh – KHXH

Các ngành đào tạo

Ngành nghề Ngành nghề
1. Nhóm ngành công nghệ điện: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và từ động 17. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
2. Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông 18. Công nghệ sinh học
3. Công nghệ kỹ thuật máy tính 19. Nhóm ngành môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường
4. Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20. Quản lý đất đai
5. Công nghệ ký thuật cơ điện tử 21. Bảo hộ lao động
6. Công nghệ chế tạo máy 22. Nhóm ngành kế toán-kiểm toán: Kế toán Kiểm toán
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô 23. Nhóm ngành tài chính ngân hàng: Tài chính ngân hàng Tài chính doanh nghiệp
8. Công nghệ kỹ thuật điện 24. Marketing
9. Kỹ thuật xây dựng 25. Nhóm ngành quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn Quản trị nhà hành và dịch vụ ăn uống
10. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
11. Công nghệ dệt, may 27. Kinh doanh quốc tế
12. Thiết kế thời trang 28. Thương mại điện tử
13. Nhóm ngành công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Hệ thống thông tin 29. Luật kinh tế
14. Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật hóa học: Kỹ thuật hóa phân tích Công nghệ lọc, hóa dầ: Công nghệ hữu cơ hóa, dược Công nghệ vô cơ, vật liệu 30. Luật quốc tế
15. Công nghệ thực phẩm 31. Ngôn ngữ Anh
16. Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm  

Để biết thêm thông tin cụ thể về thông báo tuyển sinh của trường, các bạn học sinh hãy liên hệ trực tiếp hoặc gọi điện tới phòng tuyển sinh của trường Đại học công nghiệp TPHCM để được tư vấn và hỗ trợ.

Bài viết đã chia sẻ những nội dung về mã ngành và các thông tin về Trường cũng như thống báo tuyển sinh để phụ huynh và thí sinh nắm được. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ sáng suốt để lựa chọn và ôn tập tốt chuẩn bị cho kỳ thi THPT thành công nhất để tiến tới trở thành sinh viên trường Đại học công nghiệp TPHCM.

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website:
    • /
    • /
  • Facebook: facebook.com/sviuh/

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

II. TÊN NGÀNH/NHÓM NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành đào tạo, tổ hợp môn ở tại 2 cơ sở, cụ thể:

Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh

STT

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Đại trà

Hệ CLC

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo

7510301

7510301C

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

7510303C

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

A00, A01, C01, D90

5

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

A00, A01, C01, D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01, C01, D90

11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, C01, D90

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, C01, D90

13

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, C01, D01, D90

14

Thiết kế thời trang

7210404

A00, C01, D01, D90

15

Nhóm ngành Công nghệ thông tin  gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu.

7480201

7480103C

A00, C01, D01, D90

16

Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.

7510401

7510401C

A00, B00, C02, D07

17

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

18

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720497

A00, B00, D07, D90

19

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D07, D90

20

Công nghệ sinh học

7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

21

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động

7510406

7510406C

A00, B00, C02, D07

22

Quản lý đất đai

7850103

A01, C01, D01, D96

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00, C02, D90, D96

24

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201

7340201C

A00, A01, D01, D90

25

Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

7340301

7340301C

A00, A01, D01, D90

26

Marketing

7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  gồm 3 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

A01, C01, D01, D96

28

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

30

Thương mại điện tử

7340122

A01, C01, D01, D90

31

Ngôn ngữ anh

7220201

D01, D14, D15, D96

32

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D96

33

Luật quốc tế

7380108

A00, C00, D01, D96

Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao

Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt

Tên ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D90

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, C01, D90

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D90

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, D01, D90

5

Kế toán

7340301

A00,  A01, D01, D90

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A01, C01, D01, D96

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 và năm 2019 như sau:

Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Nhóm ngành công nghệ Điện:

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.00

19,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

16.00

17,50

23

Công nghệ kỹ thuật máy tính

16.00

17,50

23

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19.00

19,50

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.00

19,50

25,75

Công nghệ chế tạo máy

18.00

17,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20.00

21,50

27

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16.50

17

22

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng:

– Kỹ thuật xây dựng

– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.75

17

– 24

– 20

Công nghệ dệt, may

18.00

18

24,50

Thiết kế thời trang

16.5

17,25

23

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Khoa học máy tính

– Hệ thống thông tin

18.75

19,50

25

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học:

– Kỹ thuật hóa phân tích

– Công nghệ lọc – Hóa dầu

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược

– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu

16.00

17

20

Công nghệ thực phẩm

18.00

18,50

27

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

15.50

17

22,25

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

15.50

17

22

Công nghệ sinh học

17.00

17

24,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.50

17

19,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

17

19,50

Khoa học môi trường

15.50

Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:

– Kế toán

– Kiểm toán

17.75

19

25

Ngành Tài chính ngân hàng:

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

17.75

18,50

25,50

Marketing

19.00

19,50

26

Quản trị kinh doanh

18.25

19,50

26

Quản trị khách sạn

19.50

20

26,50

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

18.75

20

26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.00

20

26,50

Kinh doanh quốc tế

20.00

20,50

27,25

Thương mại điện tử

18.00

19,50

26

Luật kinh tế

21.00

21

26,75

Luật quốc tế

18.50

19,50

25,25

Ngôn ngữ Anh

17.75

19,50

25,25

Quản lý đất đai

17

19,50

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

Hệ đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Nhóm ngành công nghệ Điện:

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.00

16,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

15.00

16

20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.50

17,50

23

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17.50

16

21

Công nghệ chế tạo máy

16.25

16

20

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

– Kỹ thuật phần mềm

16.00

17,50

23,50

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học:

– Kỹ thuật hóa phân tích

– Công nghệ lọc – Hóa dầu

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược

– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu

15.00

16

19,50

Công nghệ thực phẩm

15.00

16

22,25

Công nghệ sinh học

15.00

17

19,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.00

17

19,50

Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:

– Kế toán

15.50

16,50

24

Ngành Tài chính ngân hàng:

– Tài chính ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

15.00

16,50

22

Marketing

17.00

17

23

Quản trị kinh doanh

15.50

17

23

Kinh doanh quốc tế

17.50

18

25

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ đầu 05/2020 đến hết ngày 05/07/2020.

– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2020: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 15/06/2020 đến hết ngày 20/07/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

 – Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

– Hồ sơ gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường
  • Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
  • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Hồ sơ gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 01 Bản photo Học bạ THPT (có công chứng);
  • 01 Bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
  • 01 Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Các giấy tờ photo công chứng được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

– Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

-Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020

Hồ sơ gồm có:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
  • 01 Bản photocopy (công chứng) Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020;
  • 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
  • 01 Bản sao Giấy khai sinh;
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM  tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông năm lớp 12.

– Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM năm 2020.

– Tuyển thẳng học sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý… học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển.

6. Quy định học phí

Đang cập nhật

Thông qua thông tin tuyển sinh mà trang tuyển sinh vừa cập nhật ở trên bài viết, hi vọng các giúp thí sinh có được quyết định và sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực cũng như tài chính của gia đình cũng như lên kế hoạch học tập khi được trúng tuyển vào trường Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Công Nghiệp Tp Hcm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button