Mã Trường Đại Học Hải Phòng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Mã Trường Đại Học Hải Phòng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Hải Phòng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
- Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /de-hoa-thpt-2022-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của trường Đại học Hải Phòng cập nhật ngày 5/4/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh.)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
- Khối C14 (Văn, Toán, GD Công dân)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, Tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
- Khối M00 (Toán, Văn, NK)
- Khối M01 (Văn, Anh, NK)
- Khối M02 (Toán, Anh, NK)
- Khối T00 (Toán, Sinh, NK)
- Khối T01 (Toán, Văn, NK)
- Khối V00 (Toán, Lý, NK)
- Khối V01 (Toán, Văn, NK)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét chứng chỉ quốc tế
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực (Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ, Sư phạm)
- Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét tuyển học bạ theo kết quả lớp 12.
Không áp dụng với các ngành sư phạm (trừ Giáo dục thể chất), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
Áp dụng với thí sinh có chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT theo quy định.
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HN
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
Tổ chức thi năng khiếu
– Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
– Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
– Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
– Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
– Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.
Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu
- 03 ảnh 4×6
- Lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Thể chất | 19.5 | 20 | 22 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 21.5 |
Sư phạm Tin học | 19 | ||
Sư phạm Vật lý | 19 | ||
Sư phạm Hóa học | 19 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 23.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 22 | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 17 | 27 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 21 | 29.5 |
Văn học | 14 | 14 | 14 |
Kinh tế | 15 | 14 | 14 |
Việt Nam học | 14 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | |
Thương mại điện tử | 14 | 14 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14 |
Kế toán | 15 | 14 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 16 | |
Kiến trúc | 16 | 14 | 14 |
Khoa học cây trồng | 14 | 14 | |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 14 |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 16.5 | 17 | 22 |
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /de-hoa-thpt-2022-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển bổ sung: Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử.
- Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu: từ 02/3/2022 đến 15/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 (Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
5. Học phí
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm:
- Năm 2020: 9.300.000 đồng/1 năm.
- Năm 2021: 9.600.000 đồng/1 năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành đào tạo Đại học | 4248 | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 234 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | 267 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | A00, B00, C14, C15 | 50 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
80 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 155 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 142 |
(SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc) |
7140231 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
170 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
340 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
250 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 100 |
(Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế) |
7310101 | A00, A01, C01, D01 | 290 |
(Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) |
7310630 | C00, D01, D06, D15 | 200 |
(Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) |
7340101 | A00, A01, C01, D01 | 300 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 170 |
(Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm) |
7340201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
(Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng) |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
(Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7510103 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
7510202 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
(Kỹ sư Cơ điện tử) |
7510203 | A00, A01, C01, D01 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp) |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A01 | 50 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14; D15 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D06, D15 | 150 |
Ngành đào tạo Cao đẳng | 50 | ||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Website: /
- Facebook: facebook.com/de-hoa-thpt-2022-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
Trường Đại học Hải Phòng
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm học 2020-2021 với các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu 2020 |
||
Tổng số |
KQ thi THPT |
P.thức khác |
|||
Ngành đào tạo Đại học: |
2.410 |
1.605 |
805 |
||
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
130 |
130 |
x |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, C02, D01 |
180 |
180 |
x |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
A00, B00, C14, C15 |
30 |
30 |
x |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
30 |
15 |
15 |
7140209 |
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
50 |
x |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội) |
C00, D01, D14, D15 |
70 |
70 |
x |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) |
A01, D01, D06, D15 |
70 |
70 |
x |
7310630 |
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
C00, D01, D06, D15 |
200 |
100 |
100 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D06, D15 |
150 |
150 |
x |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D03, D04, D06 |
110 |
110 |
x |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, D15 |
40 |
20 |
20 |
7310101 |
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
100 |
100 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
100 |
100 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
50 |
50 |
7340301 |
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
100 |
100 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
75 |
75 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
50 |
50 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
30 |
30 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
30 |
30 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00, A01, C01, D01 |
75 |
40 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) |
A00, A01, C01, D01 |
75 |
40 |
35 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 |
30 |
15 |
15 |
7620110 |
Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) |
A00, B00, C02, D01 |
30 |
15 |
15 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00, C01, C02, D01 |
70 |
35 |
35 |
Ngành đào tạo Cao đẳng: |
50 |
50 |
|||
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
50 |
50 |
x |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
x |
18 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
x |
18 |
x |
Giáo dục Chính trị |
17 |
x |
18 |
x |
Giáo dục Thể chất * |
22 |
22 |
24 |
36 |
Sư phạm Toán học |
17 |
x |
18 |
x |
Sư phạm Vật lý |
22 |
x |
18 |
x |
Sư phạm Hóa học |
22 |
x |
18 |
x |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
x |
18 |
x |
Sư phạm Địa lý |
17 |
x |
18 |
x |
Sư phạm Tiếng Anh * |
20 |
x |
21 |
x |
Việt Nam học |
15 |
19 |
16 |
18 |
Ngôn ngữ Anh * |
18.5 |
x |
18,5 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
18.5 |
x |
23 |
x |
Văn học |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
– |
– |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Kiến trúc * |
18 |
20,5 |
24 |
36 |
Khoa học cây trồng |
22 |
18 |
17 |
16,5 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
– |
– |
16 |
x |
Chú ý: Dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
Môn chính nhân hệ số 2
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Thời gian xét tuyển
– Nhà trường dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đăng ký dự thi môn năng khiếu
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng);
– Học bạ THPT (bản sao công chứng).
– Giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2020: Phương thức này áp dụng đối với tất cả các ngành như ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất).
– Xét tuyển dựa vào kết quả THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển.
6. Quy định học phí
Đang cập nhật.
Như vậy Trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin mới nhất của Trường Đại học Hải Phòng, hi vọng phần nào sẽ giúp các em thí sinh có quyết định phù hợp cũng như kế hoạch học tập khi trúng tuyển vào trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
MỌI ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Trường Đại học Hải Phòng là trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với mục tiêu đáp ứng nguồn nhận lực chất lượng cho xã hội và cộng đồng. Xây dựng nhà trường trở thành một nơi đào tạo giáo dục uy tín, được sinh viên, phụ huynh gửi gắm niềm tin. Nhà trường đang từng bước, từng ngày hoàn thiện mình hơn nữa
ĐH Hải Phòng
I.Giới thiệu trường Đại học Hải Phòng
Tên Tiếng anh: Hai Phong University
Mã trường Đại học Hải Phòng: THP
Địa chỉ:Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.
Điện thoại:(0225)3.591.574 nhánh 101
Fax: (0255)3.876.893;
Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171
Email: [email protected];
Website: dhhp.edu.vn hoặc tuyensinh.dhhp.edu.vn
Logo trường Đại học Hải Phòng
Logo Đại học Hải Phòng
II.Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng
1.Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Đại học Hải Phòng điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
— |
|||
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
17 |
|
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, C02, D01 |
17 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
A00, B00, C14, C15 |
17 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
22 |
Điểm chuẩn học bạ 22,0 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01,C01, D01 |
17 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, C01, D01 |
22 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, C02, D01 |
22 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D01, D14, D15 |
17 |
|
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A00, B00, C00, D01 |
17 |
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
20 |
|
12 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
15 |
Điểm chuẩn học bạ 19,0 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D14,D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
18.5 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 (Môn chính: Tiếng Anh), |
18.5 |
|
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D02 (Môn chính: Tiếng Nga), |
18.5 |
|
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D03 (Môn chính: Tiếng Pháp), |
18.5 |
|
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 (Môn chính: Tiếng Trung). |
18.5 |
|
18 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, D15 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
20 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
22 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
23 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, C02, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
25 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
26 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
28 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
29 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
30 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
18 |
Điểm chuẩn học bạ 20.5 |
31 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, B00, C02, D01 |
22 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00, C01, C02, D01 |
14 |
Điểm chuẩn học bạ 18,0 |
33 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
— |
|||
34 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
15 |
|
35 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, C02, D01 |
15 |
Nhận xét: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2018 với những ngành có mức điểm cao nhất là 22 điểm: Giáo dục Thể chất, Sư phạm Vật lý. Hóa học,…
2.Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2017
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển đại học hải phòng tuyển sinh 2017 |
|
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
||
Các ngành đào tạo Đại học |
|||
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
15.5 |
|
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
16.5 |
|
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
15.5 |
|
52140206 |
Giáo dục thể chất ( Môn chính: Năng khiếu ) |
21.0 |
25.0 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
16.0 |
|
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
23.0 |
|
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
24.5 |
|
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
17.0 |
|
52140219 |
Sư phạm Địa lý |
15.5 |
|
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh ( Môn chính: Tiếng Anh ) |
20.5 |
|
52220113 |
Việt Nam học |
15.5 |
18.0 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh ( Môn chính: Tiếng Anh) |
20.5 |
25.0 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc ( Môn chính: Ngoại ngữ ) |
20.5 |
24.5 |
52220330 |
Văn học |
15.5 |
18.0 |
52310101 |
Kinh tế |
15.5 |
18.0 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.5 |
18.0 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.5 |
18.0 |
52340301 |
Kế toán |
15.5 |
18.0 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
18.0 |
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15.5 |
18.0 |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
15.5 |
18.0 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15.5 |
18.0 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử |
15.5 |
18.0 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15.5 |
18.0 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22.0 |
|
52580102 |
Kiến trúc ( Môn chính: Kiến trúc) |
20.5 |
|
52620105 |
Chăn nuôi |
21.0 |
|
52620110 |
Khoa học cây trồng |
22.0 |
|
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
20.0 |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
15.5 |
18.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
11.5 |
|
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
11.5 |
Nhận xét: Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2017 có mức điểm cao nhất 24.5 là ngành Sư phạm Hóa học
Những ngành có mức điểm thấp nhất là 15,5 điểm như: Công tác xã hội, Công nghệ thông tin,..
3.Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2016
Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2016 với mức điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh: 21,5 điểm và các ngành có mức điểm thấp nhất là 15,0 như: Chăn nuôi, Công tác xã hội,…
Đại học Hải Phòng
Mã trường: THP Hải Phòng
Liên hệ
-
Địa chỉ171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
-
Điện thoại -
Website/dh-thang-long-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
-
E-mail
Tải về đề án tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 4.298
- Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
- Xét học bạ (chỉ xét năm lớp 12, không áp dụng với các ngành ngôn ngữ, sư phạm, trừ Giáo dục Thể chất)
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (tiếng Anh, Nhật, Trung) và kết quả thi tốt nghiệp hoặc học bạ
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
- Xét tuyển thẳng theo quy định