Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Trường Đại Học Hàng Hải – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đại Học Hàng Hải đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Hàng Hải trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đại Học Hàng Hải:

Nội dung chính

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VIMARU)
  • Mã trường: HHA
  • Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật hàng hải
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
  • Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /truong-dinh-tien-hoang-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh năm 2022 như sau:

1. NHÓM KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
  • Mã chuyên ngành: D101
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển
  • Mã chuyên ngành: D102
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D129
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tử viễn thông
  • Mã chuyên ngành: D104
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động giao thông vận tải
  • Mã chuyên ngành: D103
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D105
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện
  • Mã chuyên ngành: D121
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy tàu thủy
  • Mã chuyên ngành: D106
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
  • Mã chuyên ngành: D107
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi
  • Mã chuyên ngành: D108
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ
  • Mã chuyên ngành: D109
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã chuyên ngành: D116
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã chuyên ngành: D117
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã chuyên ngành: D122
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
  • Mã chuyên ngành: D123
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D128
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy
  • Mã chuyên ngành: D110
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D111
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D112
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
  • Mã chuyên ngành: D113
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất (sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
  • Mã chuyên ngành: D127
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý công trình xây dựng
  • Mã chuyên ngành: D130
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • Mã chuyên ngành: D114
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
  • Mã chuyên ngành: D118
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
  • Mã chuyên ngành: D119
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp
  • Mã chuyên ngành: D131
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã chuyên ngành: D115
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học
  • Mã chuyên ngành: D126
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
2. NHÓM NGOẠI NGỮ (2 chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Mã chuyên ngành: D124
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D14
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Mã chuyên ngành: D125
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D14
3. NHÓM KINH TẾ & LUẬT (8 chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
  • Mã chuyên ngành: D401
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy
  • Mã chuyên ngành: D410
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng
  • Mã chuyên ngành: D407
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
  • Mã chuyên ngành: D402
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã chuyên ngành: D403
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán
  • Mã chuyên ngành: D404
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng
  • Mã chuyên ngành: D411
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Luật hàng hải
  • Mã chuyên ngành: D120
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
4. NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (4 Chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H401
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H402
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H105
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã chuyên ngành: H114
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
5. NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (3 Chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Quản lý kinh doanh & Marketing
  • Mã chuyên ngành: A403
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15
  • Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải
  • Mã chuyên ngành: A408
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15
  • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics
  • Mã chuyên ngành: A409
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15
6. NHÓM LỚP CHỌN (2 Chuyên ngành)
  • Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (Chọn)
  • Mã chuyên ngành: S101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển (Chọn)
  • Mã chuyên ngành: S102
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối C01: Toán, Văn, Lý
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D07: Toán, Anh, Hóa
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thông tin chi tiết theo từng phương thức xét tuyển như sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
  • Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm nhận hồ sơ của trường
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0

    Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường

Điều kiện xét tuyển:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
  • Đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL iBT 58 điểm hoặc TOEIC (L&R) 595. Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 30/8/2022)

+ Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Ngoại ngữ.

+ 3 năm THPT học tại các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin thuộc các trường chuyên tỉnh/thành phố. Có học lực khá và hạnh kiểm tốt lớp 10, 11, 12.

  • Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm nhận hồ sơ của trường
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
  • Có tổng điểm TB học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
  • Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên, trong đó:

TBC Môn 1, 2, 3 là điểm TBC điểm cả năm từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm lớp 10, 11, 12.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm Thông tư số 8/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6/2/2022.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (kê khai thông tin tại / và tải phiếu xuống)
  • Bản sao công chứng: Chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2022) hoặc Chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc học bạ THPT với thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố.
  • Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

*Hồ sơ và lệ phí xét học bạ:

  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (kê khai tại / và in phiếu)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

*Hồ sơ và lệ phí xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (kê khai thông tin tại / và in phiếu)
  • Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc Giấy chứng nhận đạt các giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi hoặc Các bản sao giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1: Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 15/7 – 20/8/2022. Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.

*Phương thức 3: Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7 – 20/8/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

*Phương thức 4: Tiếp nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Xét tuyển và công bố kết quả trước 17h00 ngày 21/7/2022. Thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

c) Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

  • Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày 23/6 – 15/7/2022.
  • Lịch thi dự kiến: Ngày 20/7/2022.
  • Tải mẫu đăng ký dự thi sơ tuyển tại đây.
  • Hình thức thi: Thí sinh sơ tuyển bằng bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 cho sẵn.
  • Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2022 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo – trường Đại học Hàng hải Việt Nam trước ngày 20/7/2022.
  • Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp về trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
  • Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam

Bảng điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất:

Tên chuyên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Kinh tế vận tải biển 23.75 25.35 25.25
Kinh tế vận tải thủy 21.5 24.25 24.25
Logistics & chuỗi cung ứng 25.25 26.25 26.25
Kinh tế ngoại thương 24.5 25.75 25.75
Quản trị kinh doanh 23.25 25 24.75
Quản trị tài chính kế toán 22.75 24.5 24.25
Quản trị tài chính ngân hàng 22 24.4 24
Luật hàng hải 20.5 23.65 23.25
Điều khiển tàu biển 18 21.5 21.75
Khai thác máy tàu biển 14 18 19
Quản lý hàng hải 21 24 23.75
Điện tử viễn thông 18.75 23 23
Điện tự động tàu thủy
Điện tự động giao thông vận tải 14 18 20
Điện tự động công nghiệp 24.75 23.75 23.75
Tự động hóa hệ thống điện 18 22.4 23.25
Máy tàu thủy 14 18 18
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 14 14 17
Đóng tàu & công trình ngoài khơi 14 14 17
Máy & tự động hóa xếp dỡ 14 18 19.5
Kỹ thuật cơ khí 19 23 22.75
Kỹ thuật cơ điện tử 21.5 23.85 23.75
Kỹ thuật ô tô 23.75 24.75 24.25
Kỹ thuật nhiệt lạnh 18 22.25 22.25
Máy & tự động công nghiệp 15 21.35 22.5
Xây dựng công trình thủy 14 14 17
Kỹ thuật an toàn hàng hải 14 17 18
Xây dựng dân dụng & công nghiệp 14 16 17
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 14 14 17
Kiến trúc và nội thất 17
Kỹ thuật cầu đường
Công nghệ thông tin 23 25.15 25.25
Công nghệ phần mềm 21.75 24.5 24.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 20.25 23.75 23.25
Kỹ thuật môi trường 15 20 21
Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 14 17
Quản lý công trình xây dựng 14 19.5 20.5
Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 19 14
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) 30 34.75 33
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 29.5 34.25 33.25
Quản lý kỹ thuật công nghiệp 18 22
Chương trình Chất lượng cao
Kinh tế vận tải biển 18 23.35 23.5
Kinh tế ngoại thương 21 24.35 24
Điện tự động công nghiệp 14 19.5 21
Công nghệ thông tin 19 22.75 23.25
Chương trình tiên tiến
Quản lý kinh doanh & Marketing 20 24 23.5
Kinh tế Hàng hải 18 22.15 22.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics 21 24.85 24.25
Chương trình chọn
Điều khiển tàu biển 14 14 20
Khai thác máy tàu biển 14 14 16

Bảng điểm chuẩn xét theo học bạ:

Các bạn lưu ý là điểm xét tuyển năm 2018 học bạ xét điểm TB cộng 3 môn nhé.

Tên chuyên ngành 2018 2019
Điều khiển tàu biển 6.8 16.00
Khai thác máy tàu biển 5.6 16.00
Quản lý hàng hải 20.00
Điện tử viễn thông 6.5 20.50
Điện tự động tàu thủy 6.0 16.00
Điện tự động công nghiệp 7.4 21.50
Tự động hóa hệ thống điện 5.9 19.50
Máy tàu thủy 5.6 16.00
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 5.7 16.00
Đóng tàu & công trình ngoài khơi 6.4 16.00
Máy & tự động hóa xếp dỡ 6.0 16.00
Kỹ thuật cơ khí 7.4 18.00
Kỹ thuật cơ điện tử 7.8 19.50
Kỹ thuật ô tô 8.0 22.00
Kỹ thuật nhiệt lạnh 6.0 18.50
Máy & tự động công nghiệp 5.8 16.00
Xây dựng công trình thủy 6.1 16.00
Kỹ thuật an toàn hàng hải 5.7 16.00
Xây dựng dân dụng & công nghiệp 5.4 16.00
Kỹ thuật cầu đường 6.2 16.00
Công nghệ thông tin 8.5 24.00
Công nghệ phần mềm 8.2 22.50
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7.8 18.50
Kỹ thuật môi trường 5.4 18.00
Kỹ thuật công nghệ hóa học 5.4 16.00
Quản lý công trình xây dựng 16.00
Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) 5.5 22.50
Chương trình Chất lượng cao
Điện tự động công nghiệp 6.2 19.00
Công nghệ thông tin 6.7 21.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với 3.685 chỉ tiêu, trong đó ngành Kinh tế ngoại thương, Logistics và chuỗi cung ứng tuyển nhiều nhất mỗi ngành 150 chỉ tiêu tuyển sinh. Kinh tế vận tải biển tuyển 145 chỉ tiêu, Quản trị tài chính kế toán 140 chỉ tiêu. Là một trường đại học trực thuộc Bộ giao thông vận tải Việt nam, chuyên đào tạo kỹ sư với nhóm ngành hàng hải. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ

Ngành Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: 7580203D111

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm ngành ngoại ngữ

Ngành Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201D125

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14

Nhóm kinh tế & luật

Ngành Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 145

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D410

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm chương trình chất lượng cao

Ngành Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Nhóm chương trình tiên tiến

Ngành Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Ngành Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01

Nhóm chương trình lớp chọn

Ngành Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.

– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D10: Toán – Địa lí – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.

Phạm Vi Tuyển Sinh

-Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh trên địa bàn cả nước.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /truong-dinh-tien-hoang-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

  • Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

– Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):

  • Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại /).
  • Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ):

  • Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: /).
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu khai tại /).
  • Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

– Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

– Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

b1. Đối với phương thức 1:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b.2. Đối với phương thức 2:

– Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.

– Đạt một trong ba tiêu chí sau:

  • – Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).
  • – Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • – Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

b.3. Đối với phương thức 3:

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b. Đối với phương thức 4:

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

6. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Phương thức áp dụng Tổng Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

130
2. Khai thác máy tàu biển D102 90
3. Quản lý hàng hải D129 75
4. Điện tử viễn thông D104 90
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 45
6. Điện tự động công nghiệp D105 100
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 100
8. Máy tàu thủy D106 45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí D116 100
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 75
14. Kỹ thuật ô tô D122 75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp D128 60
17. Xây dựng công trình thủy D110 45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng D113 45
21. Kiến trúc & nội thất
(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
D127 30
22. Quản lý công trình xây dựng D130 45
23. Công nghệ thông tin D114 110
24. Công nghệ phần mềm D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 30
27. Kỹ thuật môi trường D115

A00, A01

D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4

100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124

A01, D01 D10, D14

PT1, PT2, PT4

90
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT4

145
32. Kinh tế vận tải thủy D410 90
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 150
34. Kinh tế ngoại thương D402 150
35. Quản trị kinh doanh D403 90
36. Quản trị tài chính kế toán D404 140
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 60
38. Luật hàng hải D120 110
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT4

90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) H105

PT1, PT2, PT3, PT4

60
42. Công nghệ thông tin (CLC) H114 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing A403

A01, D01 D07, D15

PT1, PT2, PT4

90
44. Kinh tế Hàng hải A408 90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 90
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101

A00, A01 C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

30
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Tin liên quan

Top 1: Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2021 chính xác – m.diemthi.tuyensinh247.com

Tác giả:
diemthi.tuyensinh247.com – Nhận 175 lượt đánh giá

Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 9, 2021 — Chiều 16/9, Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo lấy điểm chuẩn 14-26,25 với những ngành xét thang điểm 30, Đại học Hải Phòng 14-19. …

Top 2: ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG

Tác giả: tuyensinh.vimaru.edu.vn – Nhận 123 lượt
đánh giá

Tóm tắt: TT. Tên Chuyên ngành. Mã Chuyên ngành.  Điểm chuẩn trúng tuyển. 2019. 2020. 2021. 1. – Điều khiển tàu biển. 7840106D101. 15. 18. 21.5. 2. – Khai thác máy tàu biển. 7840106D102. 14. 14. 18. 3. – Luật hàng hải. 7380101D120. 17. 20.5. 23.65. 4. – Điện tử viễn thông. 7520207D104. 15.5. 18.75. 23. 5. – Điện tự động giao thông vận tải. 7520216D103. 14. 14. 18. 6. – Điện tự động công nghiệp. 7520216D105. 18.75. 21.75. 23.75. 7. – Tự động hóa hệ thống
điện. 7520216D121. 14.25. 18. 22.4. 8. – Máy

Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Hải Phòng 2021 xét theo điểm thi — Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 – 30 điểm xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia … …

Top 3: Hai đại học tại Hải Phòng công
bố điểm chuẩn – VnExpress

Tác giả: vnexpress.net – Nhận 153 lượt đánh giá

Tóm tắt: Chiều 16/9, Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo lấy điểm chuẩn 14-26,25 với những ngành xét thang điểm 30, Đại học Hải Phòng 14-19.. Nhóm ngành Kinh tế và Luật của Đại học Hàng hải Việt Nam lấy điểm cao và đồng đều nhất, dao động 23,65-26,25. Trong khi đó, nhiều chuyên ngành khác chỉ lấy 14 điểm, chẳng hạn Xây dựng công trình thủy, Thiết
kế tàu và công trình ngoài khơi…Hai ngành lấy điểm chuẩn thang 40 là Tiếng Anh thương mại (34,75), Ngôn ngữ Anh (34,25).Chỉ tiêu năm 2021 của Đại học Hàng hải

Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Hàng hải · 1. Điều khiển tàu biển. 7840106D101 · 2. Khai thác máy tàu biển. 7840106D102 · 3. Quản lý hàng hải. 7840106D129. …

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2022

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải năm 2022 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022:

Điểm sàn đại học Hàng hải Hải Phòng 2022

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tất cả các ngành, theo đó mức điểm từ 15 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2021

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Hải Phòng 2021 xét theo điểm thi

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng xét học bạ 2021

Ngày 16/8, trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ), cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Hàng Hải – Hải Phòng năm 2021

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2021 của các chuyên ngành. 

Điểm sàn đại học Hàng Hải Việt Nam 2021

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đại Học Hàng Hải này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đại Học Hàng Hải trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button