Mã Trường Đại Học Hàng Hải – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Mã Trường Đại Học Hàng Hải đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Hàng Hải trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VIMARU)
- Mã trường: HHA
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kỹ thuật hàng hải
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
- Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /truong-dinh-tien-hoang-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh năm 2022 như sau:
1. NHÓM KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NHÓM NGOẠI NGỮ (2 chuyên ngành) |
|
|
3. NHÓM KINH TẾ & LUẬT (8 chuyên ngành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (4 Chuyên ngành) |
|
|
|
|
5. NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (3 Chuyên ngành) |
|
|
|
6. NHÓM LỚP CHỌN (2 Chuyên ngành) |
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối D01: Toán, Văn, Anh
- Khối D07: Toán, Anh, Hóa
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thông tin chi tiết theo từng phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm nhận hồ sơ của trường
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường
Điều kiện xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương
- Đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL iBT 58 điểm hoặc TOEIC (L&R) 595. Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 30/8/2022)
+ Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Ngoại ngữ.
+ 3 năm THPT học tại các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin thuộc các trường chuyên tỉnh/thành phố. Có học lực khá và hạnh kiểm tốt lớp 10, 11, 12.
- Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) >= mức điểm nhận hồ sơ của trường
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
- Có tổng điểm TB học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác >= 5.0
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên, trong đó:
TBC Môn 1, 2, 3 là điểm TBC điểm cả năm từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm lớp 10, 11, 12.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm Thông tư số 8/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6/2/2022.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (kê khai thông tin tại / và tải phiếu xuống)
- Bản sao công chứng: Chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2022) hoặc Chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc học bạ THPT với thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố.
- Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ và lệ phí xét học bạ:
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (kê khai tại / và in phiếu)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ và lệ phí xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (kê khai thông tin tại / và in phiếu)
- Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc Giấy chứng nhận đạt các giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi hoặc Các bản sao giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1: Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 15/7 – 20/8/2022. Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
*Phương thức 3: Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7 – 20/8/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
*Phương thức 4: Tiếp nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Xét tuyển và công bố kết quả trước 17h00 ngày 21/7/2022. Thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
c) Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày 23/6 – 15/7/2022.
- Lịch thi dự kiến: Ngày 20/7/2022.
- Tải mẫu đăng ký dự thi sơ tuyển tại đây.
- Hình thức thi: Thí sinh sơ tuyển bằng bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 cho sẵn.
- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2022 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo – trường Đại học Hàng hải Việt Nam trước ngày 20/7/2022.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp về trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
- Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
Bảng điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất:
Tên chuyên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Kinh tế vận tải biển | 23.75 | 25.35 | 25.25 |
Kinh tế vận tải thủy | 21.5 | 24.25 | 24.25 |
Logistics & chuỗi cung ứng | 25.25 | 26.25 | 26.25 |
Kinh tế ngoại thương | 24.5 | 25.75 | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 23.25 | 25 | 24.75 |
Quản trị tài chính kế toán | 22.75 | 24.5 | 24.25 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 22 | 24.4 | 24 |
Luật hàng hải | 20.5 | 23.65 | 23.25 |
Điều khiển tàu biển | 18 | 21.5 | 21.75 |
Khai thác máy tàu biển | 14 | 18 | 19 |
Quản lý hàng hải | 21 | 24 | 23.75 |
Điện tử viễn thông | 18.75 | 23 | 23 |
Điện tự động tàu thủy | |||
Điện tự động giao thông vận tải | 14 | 18 | 20 |
Điện tự động công nghiệp | 24.75 | 23.75 | 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 18 | 22.4 | 23.25 |
Máy tàu thủy | 14 | 18 | 18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 | 17 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 | 17 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14 | 18 | 19.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 19 | 23 | 22.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 23.85 | 23.75 |
Kỹ thuật ô tô | 23.75 | 24.75 | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 18 | 22.25 | 22.25 |
Máy & tự động công nghiệp | 15 | 21.35 | 22.5 |
Xây dựng công trình thủy | 14 | 14 | 17 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 17 | 18 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 16 | 17 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 14 | 17 |
Kiến trúc và nội thất | 17 | ||
Kỹ thuật cầu đường | |||
Công nghệ thông tin | 23 | 25.15 | 25.25 |
Công nghệ phần mềm | 21.75 | 24.5 | 24.25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 20.25 | 23.75 | 23.25 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 20 | 21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 14 | 17 |
Quản lý công trình xây dựng | 14 | 19.5 | 20.5 |
Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | 19 | 14 | |
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | 30 | 34.75 | 33 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.5 | 34.25 | 33.25 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18 | 22 | |
Chương trình Chất lượng cao | |||
Kinh tế vận tải biển | 18 | 23.35 | 23.5 |
Kinh tế ngoại thương | 21 | 24.35 | 24 |
Điện tự động công nghiệp | 14 | 19.5 | 21 |
Công nghệ thông tin | 19 | 22.75 | 23.25 |
Chương trình tiên tiến |
|||
Quản lý kinh doanh & Marketing | 20 | 24 | 23.5 |
Kinh tế Hàng hải | 18 | 22.15 | 22.75 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 21 | 24.85 | 24.25 |
Chương trình chọn | |||
Điều khiển tàu biển | 14 | 14 | 20 |
Khai thác máy tàu biển | 14 | 14 | 16 |
Bảng điểm chuẩn xét theo học bạ:
Các bạn lưu ý là điểm xét tuyển năm 2018 học bạ xét điểm TB cộng 3 môn nhé.
Tên chuyên ngành | 2018 | 2019 |
Điều khiển tàu biển | 6.8 | 16.00 |
Khai thác máy tàu biển | 5.6 | 16.00 |
Quản lý hàng hải | – | 20.00 |
Điện tử viễn thông | 6.5 | 20.50 |
Điện tự động tàu thủy | 6.0 | 16.00 |
Điện tự động công nghiệp | 7.4 | 21.50 |
Tự động hóa hệ thống điện | 5.9 | 19.50 |
Máy tàu thủy | 5.6 | 16.00 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 5.7 | 16.00 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 6.4 | 16.00 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 6.0 | 16.00 |
Kỹ thuật cơ khí | 7.4 | 18.00 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7.8 | 19.50 |
Kỹ thuật ô tô | 8.0 | 22.00 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 6.0 | 18.50 |
Máy & tự động công nghiệp | 5.8 | 16.00 |
Xây dựng công trình thủy | 6.1 | 16.00 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 5.7 | 16.00 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 5.4 | 16.00 |
Kỹ thuật cầu đường | 6.2 | 16.00 |
Công nghệ thông tin | 8.5 | 24.00 |
Công nghệ phần mềm | 8.2 | 22.50 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7.8 | 18.50 |
Kỹ thuật môi trường | 5.4 | 18.00 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 5.4 | 16.00 |
Quản lý công trình xây dựng | – | 16.00 |
Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | 5.5 | 22.50 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Điện tự động công nghiệp | 6.2 | 19.00 |
Công nghệ thông tin | 6.7 | 21.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với 3.685 chỉ tiêu, trong đó ngành Kinh tế ngoại thương, Logistics và chuỗi cung ứng tuyển nhiều nhất mỗi ngành 150 chỉ tiêu tuyển sinh. Kinh tế vận tải biển tuyển 145 chỉ tiêu, Quản trị tài chính kế toán 140 chỉ tiêu. Là một trường đại học trực thuộc Bộ giao thông vận tải Việt nam, chuyên đào tạo kỹ sư với nhóm ngành hàng hải. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Ngành Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207D104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103D116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520103D117 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520103D122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải Mã ngành: 7580203D111 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320D115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học Mã ngành: 7520320D126 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm ngành ngoại ngữ
Ngành Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D125 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Nhóm kinh tế & luật
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 145 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D410 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101D403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm chương trình chất lượng cao
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340120H402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Nhóm chương trình tiên tiến
Ngành Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Nhóm chương trình lớp chọn
Ngành Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.
– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D10: Toán – Địa lí – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.
Phạm Vi Tuyển Sinh
-Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh trên địa bàn cả nước.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /truong-dinh-tien-hoang-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
– Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/08/2022.
– Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022.
– Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):
- Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại /).
- Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
- Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ):
- Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: /).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu khai tại /).
- Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
– Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
- Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
- Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
– Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
– Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
b1. Đối với phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b.2. Đối với phương thức 2:
– Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
– Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- – Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).
- – Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- – Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
b.3. Đối với phương thức 3:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b. Đối với phương thức 4:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.
6. Học phí
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
- Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Phương thức áp dụng | Tổng Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | ||||
1. Điều khiển tàu biển | D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
130 |
2. Khai thác máy tàu biển | D102 | 90 | ||
3. Quản lý hàng hải | D129 | 75 | ||
4. Điện tử viễn thông | D104 | 90 | ||
5. Điện tự động giao thông vận tải | D103 | 45 | ||
6. Điện tự động công nghiệp | D105 | 100 | ||
7. Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 100 | ||
8. Máy tàu thủy | D106 | 45 | ||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | 45 | ||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | 45 | ||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | 45 | ||
12. Kỹ thuật cơ khí | D116 | 100 | ||
13. Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | 75 | ||
14. Kỹ thuật ô tô | D122 | 75 | ||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 45 | ||
16. Máy & tự động công nghiệp | D128 | 60 | ||
17. Xây dựng công trình thủy | D110 | 45 | ||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 45 | ||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | 75 | ||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | 45 | ||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
D127 | 30 | ||
22. Quản lý công trình xây dựng | D130 | 45 | ||
23. Công nghệ thông tin | D114 | 110 | ||
24. Công nghệ phần mềm | D118 | 60 | ||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | 60 | ||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | 30 | ||
27. Kỹ thuật môi trường | D115 |
A00, A01 D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | 45 | ||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | ||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D124 |
A01, D01 D10, D14 |
PT1, PT2, PT4 |
90 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D125 | 90 | ||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | ||||
31. Kinh tế vận tải biển | D401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4 |
145 |
32. Kinh tế vận tải thủy | D410 | 90 | ||
33. Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | 150 | ||
34. Kinh tế ngoại thương | D402 | 150 | ||
35. Quản trị kinh doanh | D403 | 90 | ||
36. Quản trị tài chính kế toán | D404 | 140 | ||
37. Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | 60 | ||
38. Luật hàng hải | D120 | 110 | ||
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | ||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4 |
90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | H402 | 90 | ||
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | H105 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
60 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | H114 | 60 | ||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | ||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | A403 |
A01, D01 D07, D15 |
PT1, PT2, PT4 |
90 |
44. Kinh tế Hàng hải | A408 | 90 | ||
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 90 | ||
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | ||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
30 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Tin liên quan
Top 1: Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2021 chính xác – m.diemthi.tuyensinh247.com
Tác giả:
diemthi.tuyensinh247.com – Nhận 175 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 9, 2021 — Chiều 16/9, Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo lấy điểm chuẩn 14-26,25 với những ngành xét thang điểm 30, Đại học Hải Phòng 14-19. …
Top 2: ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG
Tác giả: tuyensinh.vimaru.edu.vn – Nhận 123 lượt
đánh giá
Tóm tắt: TT. Tên Chuyên ngành. Mã Chuyên ngành. Điểm chuẩn trúng tuyển. 2019. 2020. 2021. 1. – Điều khiển tàu biển. 7840106D101. 15. 18. 21.5. 2. – Khai thác máy tàu biển. 7840106D102. 14. 14. 18. 3. – Luật hàng hải. 7380101D120. 17. 20.5. 23.65. 4. – Điện tử viễn thông. 7520207D104. 15.5. 18.75. 23. 5. – Điện tự động giao thông vận tải. 7520216D103. 14. 14. 18. 6. – Điện tự động công nghiệp. 7520216D105. 18.75. 21.75. 23.75. 7. – Tự động hóa hệ thống
điện. 7520216D121. 14.25. 18. 22.4. 8. – Máy
Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Hải Phòng 2021 xét theo điểm thi — Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 – 30 điểm xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia … …
Top 3: Hai đại học tại Hải Phòng công
bố điểm chuẩn – VnExpress
Tác giả: vnexpress.net – Nhận 153 lượt đánh giá
Tóm tắt: Chiều 16/9, Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo lấy điểm chuẩn 14-26,25 với những ngành xét thang điểm 30, Đại học Hải Phòng 14-19.. Nhóm ngành Kinh tế và Luật của Đại học Hàng hải Việt Nam lấy điểm cao và đồng đều nhất, dao động 23,65-26,25. Trong khi đó, nhiều chuyên ngành khác chỉ lấy 14 điểm, chẳng hạn Xây dựng công trình thủy, Thiết
kế tàu và công trình ngoài khơi…Hai ngành lấy điểm chuẩn thang 40 là Tiếng Anh thương mại (34,75), Ngôn ngữ Anh (34,25).Chỉ tiêu năm 2021 của Đại học Hàng hải
Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Hàng hải · 1. Điều khiển tàu biển. 7840106D101 · 2. Khai thác máy tàu biển. 7840106D102 · 3. Quản lý hàng hải. 7840106D129. …
Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2022
Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Hàng Hải năm 2022 xét theo điểm thi
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022:
Điểm sàn đại học Hàng hải Hải Phòng 2022
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tất cả các ngành, theo đó mức điểm từ 15 đến 22 điểm.
Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2021
Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Hải Phòng 2021 xét theo điểm thi
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng xét học bạ 2021
Ngày 16/8, trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ), cụ thể như sau:
Điểm sàn đại học Hàng Hải – Hải Phòng năm 2021
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2021 của các chuyên ngành.
Điểm sàn đại học Hàng Hải Việt Nam 2021