Mã Trường Đại Học Huế – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Mã Trường Đại Học Huế đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Huế trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Huế
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
- Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
- Điện thoại: 0234 3691 333
- Email: vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /loi-chuc-mung-ngay-nha-giao-viet-nam-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
|
|
|
2/ Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối C15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Tiếng Anh)
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Phương thức 4: Xét tuyển theo đề án riêng của trường
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
(Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Phương thức 2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường
Trường Đại học Kinh tế Huế ưu tiên xét tuyển thẳng với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 202 và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Đạt học sinh giỏi 3 học kì (HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12) loại giỏi trở lên.
- Đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đạt IELTS 5.0 / TOEFL iBT 60 / TOEFL ITP 500 trở lên.
3/ Đăng ký và xét tuyển
a) Hình thức đăng ký xét tuyển
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại /
– Đăng ký xét tuyển trực tiếp:
- Bước 1: Tải phiếu xét học bạ, phiếu xét tuyển thẳng theo các phương thức như trên
- Bước 2: Điền thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
Địa điểm nộp hồ sơ:
- Phòng Công tác sinh viên – Thư viện, trường Đại học Kinh tế Huế
- Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Kinh tế | 15 | 18 | 16 |
Kinh tế chính trị | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế quốc tế | 15 | 16 | 16 |
Thống kê kinh tế | 15 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 22 | 20 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 | ||
Marketing | 20 | 23 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 17 | 18 |
Thương mại điện tử | 18 | 20 | 22.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 | 18 |
Kế toán | 18 | 20 | 20.5 |
Kiểm toán | 18 | 17 | 17 |
Quản trị nhân lực | 20 | 17 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 16 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 15 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 20 | 21.5 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kinh tế | 15 | 18 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | ||
Kiểm toán | 18 | 17 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | ||
Chương trình liên kết đào tạo | |||
Tài chính – Ngân hàng (ĐH Rennes) | 15 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh (ĐH Dublin) | 16 | 16 | |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (ĐH Sysney) | 15 | 16 | 16 |