Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /viendaihocmohanoi.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1 Trường thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Sau khi xét tuyển đợt 1, nếu như chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ xét tuyển bổ sung cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Thông báo xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ /span>

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ).
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
  • Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
  • Sử dụng phương thức khác.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường Đại học Mở Hà Nội nhận ĐKXT của những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1.0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Nhà trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho các đối tượng tuyển thẳng.
  • Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Nhà trường có thông báo riêng, thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ /span>

5. Học phí

–  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

  • Năm học 2021 – 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

– Các ngành còn lại:

  • Năm 2021 – 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
  • Năm học 2022 – 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Trong đó mã xét tuyển, mã tổ hợp được quy định như sau:

  • 100: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • 200: sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
  • 301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
  • 402: sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
  • 405: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
  • 406: kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
  • 500: sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học,…);
  • Q00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh gia năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • K00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
  • Email: daotao@hou.edu.vn
  • Website: / (Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội)
  • Fanpage: /HOUNews

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật mới nhất tháng 02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 215
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Chỉ tiêu: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (ngoại ngữ hệ số 2)
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)

b. Các ngành xét học bạ THPT

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB

c. Các ngành xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tin học
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Sinh, Hóa
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi:Sinh, Hóa
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tiếng Anh
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Tiếng Trung Quốc
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Đạt giải chính thức môn Mỹ thuật tại các cuộc thi nghệ thuật quốc tế

d. Các ngành xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 50

e. Các ngành xét kết hợp điểm thi THPT năm 2023 và thi năng khiếu

  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Chỉ tiêu: 170
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06 (Năng khiếu hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Năng khiếu hệ số 2)

f) Các ngành xét kết hợp học bạ THPT và thi năng khiếu (Mã phương thức 406)

  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402_HB
  • Chỉ tiêu: 100
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00HB, H01HB, H06HB (Năng khiếu hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00HB, V01HB, V02HB (Năng khiếu hệ số 2)

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHQGHN, ĐHBKHN.
  • Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả học bạ THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
  • Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
  • Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
  • Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Có điểm TB từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn học để xét tuyển ≥ 6.0 điểm. Điểm TB của môn học để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại <span href="//tuyensinh.hou.edu.vn

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Đến ngày 30/06/2023.

*Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/03/2023.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Bách khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 – 024.62974646
  • Email: daotao@hou.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /HOUNews

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06 270
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 240
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 320
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 265
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 80
Luật 7380101 A00, D01, C00 220
Luật kinh tế 7380107 A00, D01, C00 220
Luật quốc tế 7380108 A00, D01, C00 100
Công nghệ sinh học 7420201 B00, A00, D07 150
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 330
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, D01 205
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01 200
Công nghệ thực phẩm 7510101 B00, A00, D07 150
Kiến trúc (môn năng khiếu hệ số 2) 7580101 V00, V01, V02 120
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 D01 350
Ngôn ngữ Trung Quốc (ngoại ngữ hệ số 2) 7220204 D01, D04 250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) 7810103 D01 160
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) 7810201 D01 170

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
  • Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
  • Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQGHN, ĐHBKHN tổ chức
  • Mã phương thức 405: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
  • Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
  • Mã phương thức 500: Xét phương thức khác (xét dự bị đại học,…)

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm TB từng môn học trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TBC các môn dùng để xét tuyển ≥ 6,0 điểm. Điểm TB môn học để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn đó.

3. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

Thông tin về xét tuyển thẳng của Trường Đại học Mở Hà Nội xem chi tiết tại đây.

4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQGHN, ĐHBKHN tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng cho ngành Thiết kế công nghiệp và Kiến trúc.

Thí sinh xét tuyển kết hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với kết quả thi năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

6. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng cho ngành Thiết kế công nghiệp và Kiến trúc.

Thí sinh xét tuyển kết hợp môn văn hóa từ học bạ THPT với kết quả thi năng khiếu theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

7. Xét phương thức khác (xét dự bị đại học,…)

Chưa có thông tin chính thức.

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức xét tuyển sớm cho đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét học bạ, xét kết hợp điểm thi năng khiếu, xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy.

1. Thời gian xét tuyển

Đến trước 17h00 ngày 30/6/2023.

2. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét học bạ sớm tại /xthb

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm trúng tuyển các năm gần nhất của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi
Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản trị khách sạn 33.18 27.05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.07 32.61 30.35
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.12 34.87 31.77
Ngôn ngữ Anh 30.33 34.27 31
Công nghệ thực phẩm 15 16.0 16.5
Kiến trúc 20 24
Công nghệ thông tin 23 24.85 24.55
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.05 21.45 22.65
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.15 21.65 22.5
Công nghệ sinh học 15 16.0 16.5
Tài chính – Ngân hàng 22.6 24.7 23.6
Thương mại điện tử 24.2 25.85 25.25
Quản trị kinh doanh 23.25 25.15 23.9
Kế toán 23.2 24.9 23.8
Luật quốc tế A00, A01, D01 20.5 26.0 23.15
C00 24.75 26
Luật kinh tế A00, A01, D01 23 23.9 23.55
C00 25.25 26.75
Luật A00, A01, D01 21.8 23.9 23
C00 24.45 26.25
Thiết kế công nghiệp 19.3 20.46 17.5

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email: mhn@hou.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

Hình ảnh Trường Đại học Mở Hà Nội

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM HỌC 2020 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2020 cụ thể như sau:

Thông qua bài viết tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội năm học 2020 ở trên phần nào sẽ giúp thí sinh nắm rõ ngành học và trường học mà mình theo học để có những quyết định, lựa chọn phù hợp nhất. Chúc các bạn thí sinh thành công và đạt kết quả cao trong kỳ tuyển sinh sắp tới!.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội

thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Mo-Ha-Noi_C50_D607, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-mo-ha-noi, trangedu.com › Thông tin tuyển sinh, tracuutuyensinh.vn › Thông tin tuyển sinh, trangtuyensinh.com.vn › truong-dai-hoc-mo-ha-noi, www.facebook.com › HOUNews › posts › , vietjack.me › Danh sách các trường đại học khu vực Miền Bắc › Hà Nội, vietjack.com › Lớp 12 › Thông tin tuyển sinh, trường đại học mở hà nội, điểm chuẩn, Mã trường Đại học Mở, Mã trường mã ngành Đại học Mở Hà Nội, đại học mở hà nội, điểm chuẩn các năm, Mã trường Đại học Mở Hà Nội Điểm chuẩn, Các ngành của trường Đại học Mở Hà Nội, Mã ngành Đại học Mở Hà Nội, Xét học bạ Đại học Mở Hà Nội 2023

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đại Học Mở Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button