Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
  • Mã trường: NLS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /NongLamUniversity
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: /

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật tháng 01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7519007
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: 70
  • Chỉ tiêu: A00, A01, D07
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
  • Mã ngành: 7859007
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài nguyên và Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7859002
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Lâm nghiệp đô thị
  • Mã ngành: 7620202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã ngành: 7549001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã ngành: 7140215
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 270

b. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7540101T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thú y (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7540101T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;c
  • Điểm trung bình mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 6.0 điểm. Điểm mỗi môn xét tuyển tính là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kì trên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điều kiện nhận hồ sơ ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non:

  • Có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 trở lên với ngành giáo dục mầm non hệ cao đẳng.

c. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp và Giáo dục mầm non có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành đào tạo giáo viên.

d. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ:

  • Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
  • Bản sao học bạ THPT (có kết quả học tập từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và đầy đủ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • Bản sao CCCD hoặc mã định danh;
  • Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức nộp hồ sơ

*Hình thức nộp hồ sơ xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện

c. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét học bạ: 15.000 đồng/ nguyện vọng

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 31410000583021
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH NONG LAM TPHCM
  • Ngân hàng BIDV
  • Nội dung chuyển khoản: hotenthisinh-mã hồ sơ – LPXTHB-n (n là số nguyện vọng xét tuyển)

Lưu ý: Thí sinh kiểm tra kỹ số tài khoản và tên chủ tài khoản trước khi xác nhận.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19 19
Ngôn ngữ Anh 23 26 21
Kinh tế 22.5 23.5 21.5
Quản trị kinh doanh 23.3 24.5 21
Kế toán 23.3 24.25 18
Công nghệ sinh học 23 22.75 19
Khoa học môi trường 16 16 16
Công nghệ thông tin 22.75 24.25 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21 22 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5 22.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.75 23.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.75 20 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.5 22.25 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 23 21
Kỹ thuật môi trường 16 16 16
Công nghệ thực phẩm 23 23 21
Công nghệ chế biến thuỷ sản 16 16 16
Công nghệ chế biến lâm sản 16 16 16
Chăn nuôi 19 18.25 16
Nông học 17.25 17 17
Bảo vệ thực vật 19.5 19 17
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16
Kinh doanh nông nghiệp 19 21 17
Phát triển nông thôn 16 16 16
Lâm học 16 16 16
Quản lý tài nguyên rừng 16 16 16
Nuôi trồng thủy sản 16 16 16
Thú y 24.5 24.5 23
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16
Quản lý đất đai 19 21.75 18.5
Hệ thống thông tin 17 23.25 21.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16 16 16
Bất động sản 19 22.75 18
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 16 17 17
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 16 16 16
Lâm nghiệp đô thị 16 16 16
Chương trình chất lượng cao và tiên tiến
Quản trị kinh doanh 20.7 23.25 19.5
Công nghệ sinh học 16.25 18 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.25 17 17.75
Kỹ thuật môi trường 16 16
Công nghệ thực phẩm 19 20 18
Thú y (CTTT) 24.5 25 23
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 19 23 21

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận)
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry – Ninhthuan Campus
  • Mã trường: NLS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
  • Điện thoại: 0259 247 2252
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: / (Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm)

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7519007N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201N
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Tài nguyên và Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7859002N
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Thú Y
  • Mã ngành: 7640101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

c. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Xét học bạ THPT

*Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023: Xét kết quả học tập 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký ≥ 18.0 điểm. Điểm mỗi môn xét trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kì.

*Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước: Xét 6 học kì.

*Ngành Giáo dục mầm non (cao đẳng): Xét kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp Toán, Văn và thi môn năng khiếu. Yêu cầu có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.

*Ngành Giáo dục mầm non (đại học): Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ làm hồ sơ và đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (nộp tại trường THPT đang theo học hoặc cơ sở do Bộ GD&ĐT quy định với thí sinh tự do) và đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
  • Bản sao học bạ THPT (có kết quả 5 học kì đầu bậc THPT hoặc đủ 6 học kì);
  • Bản sao Giấy khai sinh;
  • Bản sao CCCD hoặc Mã định danh cá nhân;
  • Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có).

b. Thời gian nộp hồ sơ

*Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ:

  • Đợt 1: Từ nay đến ngày 15/05/2023. Công bố kết quả trước ngày 20/07/2023.
  • Đợt 2: Nếu có sẽ thông báo sau.

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đăng ký trực tuyến tại /li>
  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TPHCM, số 08 Yên Ninh, TT Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường đại học Nông lâm TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai xét theo kết quả thi THPT 3 năm gần nhất:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
 2020  2021 2022
Quản trị kinh doanh 15 15 15
Kế toán 15 15 15
Công nghệ sinh học 15
Nông học 15 15 15
Nuôi trồng thủy sản 15 15 15
Thú y 16 16 16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15
Ngôn ngữ Anh 15 15
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 15 15
Bất động sản 15
Công nghệ thông tin 15 15
Quản lý đất đai 15
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17 17
Giáo dục mầm non (Đại học) 19

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM là một trường ĐH đa ngành lâu đời ở Việt Nam, chuyên đào tạo, nghiên cứu về nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Trường thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Nông Lâm là một trường đại học đa ngành, đã đào tạo nguồn nhân lực chuyên môn giỏi và tư duy sáng tạo, đã thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển, chuyển giao tri thức – công nghệ, đáp ứng được nhu cầu phát triển một cách bền vững kinh tế – xã hội của đất nước và khu vực.

Đại Học Nông Lâm TP HCM

CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Tổng chỉ tiêu Điểm chuẩn
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08 150 18,25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 60 22,50
Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08 180 24,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 120 22,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, D07 60 20,00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 A00, A01, D07 40 16,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 60 23,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07 100 23,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 160 22,25
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 200 24,25
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D08 260 23,00
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 80 24,25
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00 155 22,75
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 150 23,50
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01 75 21,00
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 170 24,50
Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, D01 60 16,00
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, A01, B00, D01 155 16,00
Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00,  B00, D01, D08 40 16,00
Lâm học 7620201 A00,  B00, D01, D08 80 16,00
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B00, D07, D08 120 16,00
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00,  B00, D01, D08 60 16,00
Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 80 16,00
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07 40 23,25
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 110 17,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 80 16,00
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 A01, D01, D14, D15 100 26,00
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, D01, D08 40 17,00
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08 85 19,00
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 A00, A01, B00, D08 45 19,00
Bất động sản 7340116 A00, A01, D01 90 22,75
Nông học 7620109 A00, B00, D08 210 17,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, D08 75 16,00
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01 160 21,75
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 170 16,00

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy theo những phương thức xét tuyển như sau:

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

2. Phương thức 2: Xét học bạ Trung Học Phổ Thông

Quy trình xét tuyển học bạ: Xét kết quả 5 học kì bậc Trung học phổ thông (từ Học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12).

Điều kiện để xét tuyển

  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Điểm Trung bình 5 học kì, mỗi môn thuộc các môn xét tuyển phải đạt 6.0 điểm trở lên.
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Có điểm sản theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo.

Xem thêm: ngôn ngữ anh khối a1 học trường nào

Hồ sơ để đăng ký xét tuyển học bạ gồm:

  • 1 phiếu đăng ký xét tuyển theo như mẫu.
  • Bản sao có công chứng học bạ THPT.
  • Bảo sao có công chứng chứng minh nhân dân.
  • Bản sao có công chứng giấy khai sinh.
  • Bản sao có công chứng sổ hộ khẩu.
  • Bản sao có công chứng những giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 10 nghìn đồng/nguyện vọng.

3. Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu: Khoảng  60%

Điểm sàn: Được công bố sau khi đã có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, theo đúng quy định Đại học Nông Lâm TP.HCM.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc Gia tổ chức

Chỉ tiêu: Khoảng 15%

Điểm sàn: Theo quy định của Đại Học Nông lâm TP.HCM.

Trên đây là các thông tin về điểm chuẩn các ngành đại học nông lâm TP HCM mà Đào tạo liên tục Gangwhoo gửi đến bạn, mong các bạn học sinh có thể chọn được ngành nghề phù hợp nguyện vọng của mình. Nếu như còn bất kỳ vấn đề nào còn bâng khuâng, thì hãy liên hệ với chúng tôi Gangwhoo sẽ giải đáp tận tình nhé!

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đại Học Nông Lâm Tp Hcm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button