Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)
  • Mã trường: FBU
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Tài chính – Ngân hàng
  • Địa chỉ: Xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
  • Cơ sở đào tạo: 136 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
  • Email: contact@fbu.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /daihoctaichinhnganhanghanoi

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

a. Chương trình đào tạo hệ đại học

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 280
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 70
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 208
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 52
  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0

b. Chương trình đào tạo thạc sĩ chính quy

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 8340201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 8340301
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 8340101
  • Chỉ tiêu: 50

c. Chương trình liên thông đại học chính quy

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 50

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN

c. Các tổ hợp xét tuyển

Thí sinh đăng ký vào các ngành đào tạo của FBU năm 2022 sử dụng các tổ hợp xét tuyển sau để đăng ký xét tuyển:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối C04 (Toán, Văn, Địa)

3. Phương thức xét tuyển

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 80%

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tài chính – Ngân hàng (≥ 15.5 điểm)

b. Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: 20%

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên
  • Tổng điểm TB của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và lớp 12 (tính 6 học kỳ) ≥ 18.0 điểm
  • Điểm TB môn Toán của 6 học kỳ ≥ 6.0
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Nhân 2 hệ số, điểm tiếng Anh ≥ 6.0
  • Không xét các ngành chất lượng cao

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian xét kết quả thi THPT:

  • Xét đợt 1: Theo lịch công tác tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung: Công bố sau nếu còn chỉ tiêu.

*Thời gian xét học bạ THPT:

  • Đợt 1: Từ ngày 1/4 – 30/5/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 5/6 – 31/7/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 5/8 – 31/8/2022

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội, số 136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Đăng ký trực tuyến tại /dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (nếu xét kết quả thi ĐGNL)
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

d. Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
  • Mã trường: FBU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – liên thông
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
    • Cơ sở đào tạo:
      • 136 -138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
      • Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
  • Email: [email protected] (Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội)
  • Website: /
  • Fecabook: /daihoctaichinhnganhanghanoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT:

  • Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2022 của Bộ GDĐT.
  • Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):

  • Đợt 1: từ ngày 01/04/2022 đến ngày 30/05/2022
  • Đợt 2: từ ngày 05/06/2022 đến ngày 31/07/2022
  • Đợt 3: từ ngày 05/08/2022 đến ngày 31/08/2022

c) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội):

  • Đợt 1: từ ngày 01/06/2022 đến ngày 20/06/2022
  • Đợt 2: từ ngày 10/07/2022 đến ngày 10/08/2022

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2021).
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
  • Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GDĐT.

5. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
290

Tài chính – Ngân hàng (CLC)

7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
60
Kế toán 7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
230

Kế toán (CLC)

7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
30
Kiểm toán 7340302 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Quản trị kinh doanh 7340101 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
150
Kinh doanh thương mại 7340121 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Luật kinh tế 7380107 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50
Công nghệ thông tin 7480201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
50

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI

– Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội là trường chuyên đào tạo ra nguồn nhân lực chuyên sâu về ngành tài chính – ngân hàng – quản trị kinh doanh. Nhằm đáp ứng nguồn nhân lực cho xã hội Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội thông báo tuyển sinh như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C04

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối C04: Ngữ văn – Toán – Địa lí.

– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.

I/ Hình thức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội tuyển sinh theo hai phương thức chính, cụ thể:

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

II/ Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Khu vực tuyển sinh:

– Toàn quốc

– Đối tượng tuyển sinh :

Thí sinh đáp ứng đủ các quy định tại điều 6 (Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng) theo thông tư số 5/2017/TT-BGDĐT của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo.

III/ Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15.5 điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố trở lên.

– Xét tuyển theo học bạ thì tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không  nhỏ hơn 6,0.

– Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên

IV/ Chính sách và quyền của thí sinh

Thí sinh được hưởng đầu đủ các chế độ theo quy định của nhà nước

– Được nhà trường hỗ trợ ở ký túc xá đối với thí sinh hộ nghèo, khó khăn

– Được học với môi trường hiện đại khang trang, giảng viên giàu kinh nghiệm

– Thí sinh được học lên cao học nếu có nhu cầu.

V/ Hồ sơ và lệ phí thi

Hồ sơ và lệ phí thi theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

Mọi chi tiết liên hệ: Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội Mới Nhất

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button