Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Đại Học Thăng Long – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đại Học Thăng Long đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đại Học Thăng Long trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đại Học Thăng Long:

Các phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Khối ngành xét tuyển: III, V, VI, VII.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT

– Điều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;

-Khối ngành xét tuyển: III, V, VII (các tổ hợp xét tuyển A01, D01).

– Điểm Tiếng Anh được tính theo bảng quy đổi sau:

TT

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm qui đổi

(Thang điểm 10)

IELTS

(do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0)

TOEFL iBT

(do ETS cấp; điểm tối đa 120)

TOEFL ITP

(do ETS cấp; điểm tối đa 677)

1

5.0

51-60

464-499

8,5

2

5.5

61-69

500-530

9,0

3

6.0

70-79

531-559

9,5

4

≥6.5

≥ 80

≥ 560

10

Lưu ý:                 

– Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xéttuyển.

– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm10.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức

– Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Có kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2022.

– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022.

– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu

– Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu

– Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

Phương thức 6. Xét tuyển học bạ

– Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;

– Ngành xét tuyển: Điều dưỡng.

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;

– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.

Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao

– Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).

– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao học – Tại chức – Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • SĐT: (84-24) 38 58 73 46 – (84-24) 35 63 67 75
  • Email: [email protected] (Mã Trường Đại Học Thăng Long) – [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /thanglonguniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà
    Nội tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà
    Nội tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu.
  • Phương thức 6. Xét tuyển học bạ.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Trường công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

– Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm.
  • Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.

– Lộ trình tăng học phí: tối đa 5% một năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thanh nhạc

7210205 N00 50

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D03 150

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D03 250

Tài chính – Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D03 200

Luật kinh tế

7380107 A00, C00, D01, D03 100

Marketing

7340115 A00, A01, D01, D03 100

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D03 100

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01 100

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01 40

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01 60

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01 220

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D03 150

Trí tuệ nhân tạo

7480207 A00, A01 60

Điều dưỡng

7720301 B00 200

Dinh dưỡng

7720401 B00  

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 300

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 200

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D02 200

Công tác xã hội

7760101 C00, D01, D03, D04 40

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D03, D04 60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01, D03, D04 150

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04 150

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01, D03, D04 150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /thanglonguniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 01/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 0
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 72
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 48
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 108
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 72
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 60
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 42
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 28
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 60
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 108
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 72
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT:
  • Chỉ tiêu phương thức khác:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 96
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 64
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 84
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 56
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 32
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 16
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 80
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 60
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 50
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 80
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thăng Long.

b. Mã phương thức 409: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 51 hoặc TOEFL ITP ≥ 464 kết hợp kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc các tổ hợp xét tuyển A01, D01, D07, D14, D15, D78, D90, D96. Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/06/2023.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10:

IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi
5.0 51 – 60 464 – 499 8.5
5.5 61 – 69 500 – 530 9.0
6.0 70 – 79 531 – 559 9.5
≥ 6.5 ≥ 80 ≥ 560 10.0

c. Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 90/150 điểm hoặc kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức ≥ 60/100 điểm.

Quy đổi điểm về thang điểm 30:

  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

d. Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập TB 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh ≥ 19.5 điểm;
  • Không có môn nào < 5 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = ĐTB Toán lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Hóa lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Sinh lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

e. Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0 điểm;
  • Có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
  • Xét kết hợp điểm thi năng khiếu 2 môn năng khiếu Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.

GIỚI THIỆU Mã trường Đại học Thăng Long

  • Tên trường ĐH: Đại học Thăng Long
  • Tên gọi T.A: Thang Long University
  • Mã trường ĐH : DTL
  • Loại trường thuộc: dân lập
  • Loại hình đào tạo gồm: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực ngành: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: 
  • Fanpage: /thanglonguniversity

Đại học Thăng Long (website: thanglong.edu.vn) chính là ngôi trường ngoài công lập huấn luyện bậc đại học đầu tiên và được mệnh danh là ngôi trường đại học tiến bộ bậc nhất Việt Nam.

Mã trường Đại học Thăng Long

Với truyền thống 31 năm thành lập và sản xuất không xong xuôi, Đại học Thăng Long đã khẳng định danh tiếng và chất lượng đào tạo với gần 2000 sinh viên tốt nghiệp mỗi năm, góp phần đáp ứng nguồn nhân công chất lượng cao cho công cuộc công nghiệp hóa – tân tiến hóa đất nước.

Giới thiệu về trường Đại học Thăng Long

Trường Đại học Thăng Long là một trong những trường đại học dân lập đầu tiên được Chính phủ cho phép chuyển đổi loại hình từ dân lập sang dân lập. Trường luôn thủy chung với mục tiêu không bởi lợi nhuận kể từ lúc thành lập. Chính bởi thế, Trường đã thu được sự giúp đỡ công bằng của Trường Đại học Quản lý Paris – Cộng hòa Pháp về học bổng cũng như về học thuật, sự giúp sức về tài chính của một số đơn vị phi chính phủ.

Đại học Thăng Long tin cậy rằng, với mục tiêu không do lợi nhuận, Trường sẽ tiếp tục phát hành vững bền và đóng góp hăng hái vào việc xây dựng một xã hội học tập công bình cho mọi công dân muốn đoạt được đỉnh cao kiến thức, thăng tiến bằng con đường học tập.

sứ mệnh

  • Nhằm phục vụ yêu cầu về nguồn nhân công có trình độ cao của xã hội, đóng góp hiệu quả vào sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, trường sẽ đào tạo sinh viên ở bậc đại học và sau đại học với chất lượng tốt.
  • Tạo điều kiện cho sinh viên, trong khung cảnh toàn cầu hóa giáo dục đã đào tạo ban sơ tại trường, được vận chuyển đến những môi trường giáo dục tiền tiến trên thế giới để tiếp tục học tập, nghiên cứu và thực tập, qua các ký đoàn kết tác và bàn luận sinh viên với những trường đại học nước ngoài tăm tiếng.
  • Phấn đấu tập huấn cho trường và xã hội một đội ngũ các nhà nghiên cứu khoa học có năng lực nghiên cứu và khai triển ứng dụng khoa học vào thực tiễn, có khả năng hợp tác với các trường, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước để đạt hiệu quả tốt.
  • khai triển nghiên cứu khoa học để nâng cao chất lượng giảng dạy và gắn kết ngặt nghèo giữa hoạt động tập huấn của nhà trường với nhu cầu thực tiễn của xã hội.

tầm nhìn

thành lập trường trở thành một trọng tâm văn hóa, giáo dục, khoa học và công nghệ.

Hoạt động sinh viên

Hoạt động sinh viên của sinh viên toàn trường rất đa dạng với gần 30 câu lạc bộ ở nhiều chủng loại các lĩnh vực khác biệt. Đây chính là điểm dễ dàng cho sinh viên Thăng Long có thể gặp mặtluận bàn và làm quen bạn mới sau những giờ học găngchẳng những vậy, các câu lạc bộ này còn giúp sinh viên Thăng Long mày mò và tạo ra những năng lực riêng của phiên bản thân.

Có thể kể tên một số câu lạc bộ như: câu lạc bộ Bóng rổ, câu lạc bộ Karate, câu lạc bộ Cầu lông, câu lạc bộ Bóng bàn, câu lạc bộ Âm nhạc,…

Phương thức xét tuyển của Mã trường Đại học Thăng Long

Mã trường Đại học Thăng Long

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả dựa vào thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: 50 – 90% tùy khối ngành

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết hợp

Thí sinh lựa chọn xét tuyển theo các cơ chế sau:

hình thức 1: Xét vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Chỉ tiêu: 10% khối ngành III, V và VII.

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Các tổ hợp môn xét tuyển: A01 (với khối ngành III và V) và D01 (với khối ngành III và VII).

vận dụng với thí sinh dùng tổ hợp khối D01, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp 2 môn Văn và Toán + Điểm quy đổi tiếng Anh như sau:

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT Điểm quy đổi
4.5 430 – 463 45 – 50 8
5.0 464 – 499 51 – 60 8.5
5.5 500 – 524 61 – 68 9
6.0 525 – 540 69 – 78 9.25
6.5 541 – 569 79 – 93 9.5
7.0 570 – 599 94 – 99 9.75
Từ 7.5 Từ 600 Từ 100 10

cơ chế 2: Xét câu kết học bạ với kết quả thi 2 môn năng khiếu

Chỉ tiêu: 100% ngành Thanh nhạc

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc trung học chuyên nghiệp (3 năm)
  • Hạnh kiểm cả năm lớp 12 loại Khá trở lên
  • trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT >= 5.0

Thi năng khiếu: Môn Âm nhạc 1 (Háy 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn tih năng khiếu

Phương thức 3: Xét theo học bạ

vận dụng cho 50% chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và Dinh dưỡng.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá
  • Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT >= 6.0, không có môn nào < 5.

Điểm xét tuyển là điểm TB cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT.

Thông tin trường Đại học Thăng Long

Ngành/nghề đào tạo

Học phí

Học phí Đại học Thăng Long chia theo từng khối ngành học, cụ thể như sau:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành: 24.000.000đ/năm học
  • Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Điều dưỡng: 23.000.000đ/năm học
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27.000.000đ/năm học
  • Ngành Thanh nhạc chia làm 2 giai đoạn học phí:
    1. Hai năm đầu: 27.000.000đ/năm học
    2. Hai năm sau: 18.000.000đ/năm học
  • Các ngành còn lại: 22.000.000đ/năm học

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 5% học phí so với năm trước.

Một số hình ảnh về Thang Long University

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đại Học Thăng Long này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đại Học Thăng Long trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button