Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Dms – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Dms đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Dms trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Dms:

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Tài Chính Marketing – 2022

Năm:



Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 26.7
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 23
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.7
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.8
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25.2
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.2
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 24.6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 23.6
11 7340405D Hệ thống thông tin QL A00; A01; D01; D96 24.5
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống
D01; D72; D78; D96 22 Chương trình đặc thù
15 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC
16 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình CLC
17 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 23.8 Chương trình CLC
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24.7 Chương trình CLC
20 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC
21 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC
Tiếng Anh toàn phần
22 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
Tiếng Anh toàn phần
23 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24.3 Chương trình CLC
Tiếng Anh toàn phần

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.17
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 29
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 29
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.07
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.03
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.8
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.6
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 27.87
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 27.2
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 26.5
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 26
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 26
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.3 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 27.9 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 27.2 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình chất lượng cao

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 819
2 7340115 Marketing 876
3 7340116 Bất động sản 756
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 863
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 809
6 7340301 Kế toán 810
7 7310101 Kinh tế 815
8 7380107 Luật kinh tế 821
9 7310108 Toán kinh tế 749
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 813
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý 781
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 761
13 7810201D Quản trị khách sạn 745
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 726
15 7340101Q Quản trị kinh doanh 773 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing 848 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế 874 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh 737 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing 799 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán 756 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng 761 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế 783 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản 723 Chương trình chất lượng cao

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021



>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Lịch sử và hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 1/9/1976 Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá nhà nước ký quyết định số 210/VGNN-TCĐT thành lập trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam với nhiệm vụ đào tạo, cung cấp cán bộ ngành Vật giá cho các tỉnh, thành phố phía Nam. Đội ngũ cán bộ giảng dạy của trường hầu hết là cán bộ đang công tác tại Ủy ban Vật giá nhà nước kiêm nhiệm công tác giảng dạy cho các chương trình đào tạo ngắn hạn này.

Ngày 23/8/1978, trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam được chuyển thành trường Trung học Vật giá số 2 theo Quyết định số 175/VGNN-TCCB của Ủy ban Vật giá Nhà nước.

Qua những thành quả trường đạt được, ngày 04/11/1994, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 641/QĐ-TTg nâng cấp đào tạo trường lên Cao đẳng và thuộc hệ thống các trường đại học, cao đẳng quốc gia; có tên là trường Cao đẳng bán công Marketing, trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ, và từ năm 2002 trở đi thì trực thuộc Bộ Tài chính. Trường đào tạo cử nhân cao đẳng các ngành Marketing, Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Thẩm định giá và ngoại ngữ tiếng Anh kinh doanh. Thành tích đạt được trong đào tạo đó là trường đầu tiên ở phía Nam đào tạo ngành Marketing (năm 1991 hệ trung cấp, năm 1994 hệ cao đẳng) và là trường đầu tiên trong cả nước đào tạo ngành Thẩm định giá (năm 2000).

Ngày 25/7/2003 Cao đẳng bán công Marketing được chuyển vào trực thuộc Bộ Tài chính theo Quyết định số 116/2003/QĐ-BTC.

Đến ngày 5/3/2004, trường Đại học bán công Marketing được thành lập trên cơ sở Cao đẳng bán công Marketing theo Quyết định số 29/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Đến ngày 25/03/2009, trường Đại học bán công Marketing trở thành trường đại học công lập, được đổi tên thành Đại học Tài chính – Marketing theo Quyết định số 395/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 23/3/2015, trường Đại học Tài chính – Marketing được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn giai đoạn 2015 – 2017 tại Quyết định số 378/QĐ-TTg, trở thành một trong năm trường đại học công lập đầu tiên được giao thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động theo Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ.[1]

Đến ngày 31/8/2017, Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan được sáp nhập vào trường Đại học Tài chính – Marketing.[2]

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 – 38726699
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /ufm.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường xét tuyển theo 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình đặc thù:
    • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
    • Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị bán hàng
– Quản trị dự án

7340101 A00, A01, D01, D96 450

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị Marketing
– Quản trị thương hiệu
– Truyền thông Marketing

7340115 A00, A01, D01, D96 240

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116 A00, A01, D01, D96 120

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00, A01, D01, D96 270

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

– Tài chính doanh nghiệp
– Ngân hàng
– Thuế
– Hải quan – Xuất nhập khẩu
– Tài chính công
– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
– Thẩm định giá

7340201 A00, A01, D01, D96 500

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D96 200

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D96 70

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107 A00, A01, D01, D96 50

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00, A01, D01, D96 50

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành  Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

– Hệ thống thông tin kế toán
– Tin học quản lý

7340405D A00, A01, D01, D96 200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

7810103D D01, D72, D78, D96 140

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01, D72, D78, D96 220

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01, D72, D78, D96 140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

320
Quản trị bán hàng

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

370
Truyền thông Marketing
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96 150

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

320
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 350

4. Chương trình quốc tế

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30
Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Tài chính
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /ufm.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Tài chính – Marketing cập nhật ngày 13/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị bán hàng, Quản trị dự án.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 490
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Quản trị thương hiệu, Truyền thông Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan – Xuất nhập khẩu, Tài chính công, Tài chính Bảo hiểm & Đầu tư, Thẩm định giá.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 540
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế, Thương mại quốc tế, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Bất động sản (Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản)
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kế toán, Tin học quản lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Tài chính định lượng)
  • Mã ngành: 7310108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

b. Chương trình tài năng

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên nành Tài chính) (Tài năng)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

c. Chương trình đặc thù

d. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị bán hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (CLC)
  • Mã ngành: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Hải quan – Xuất nhập khẩu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (CLC)
  • Mã ngành: 7340120C
  • Các chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh quốc tế, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 410
  • Tên ngành: Marketing (CLC)
  • Mã ngành: 7340115C
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tên ngành: Kế toán (CLC) (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Bất động sản (Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản)
  • Mã ngành: 7340116C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

e. Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D72 (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D96 (Toán, Anh, Khoa học xã hội)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia… các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 và đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường theo quy định.

c. Xét học bạ THPT

c1) Xét ưu tiên thí sinh có kết quả học tập tốt

Đối tượng xét tuyển:

(1) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có học lực giỏi năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp tỉnh, quốc gia, đại học và có điểm TB mỗi năm trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm.

(3) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi HSG, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển tham gia kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế; có điểm TB mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

(4) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) còn hiệu lực và có học lực khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

c2) Xét kết quả học bạ THPT

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2022, 2021 có tổng điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tài chính – Marketing. Không có bài thi/môn thi nào có điểm ≤ 1.0 điểm.

**Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để tuyển sinh.

Học Phí Đại Học Tài Chính Marketing 2021 – 2022

1. Học Phí Chương Trình Đại Trà

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

2. Học Phí Chương Trình Đặc Thù

3. Học Phí Chương Trình Chất Lượng Cao

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Marketing

Mã ngành: 7340115C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm.

Số tín chỉ:

Tóm Tắt: Học Phí trường đại học Tài chính Maketting theo đề án tuyển sinh của trươnf cụ thể cho các hệ đào tạo như sau:

  • Học Phí Đại học tài chính Maketing chương trình đại trà là : 18.5000.000 đồng/năm.
  • Học phí chương trình chất lượng cao là : 36.300.000 đồng/năm.
  • Học phí các chương trình đặc thù là: 22.000.000 đồng/năm (trừ ngành Hệ thống thông tin quản lý mức học phí thu là: 19.500.000 đồng/năm).
  • Học phí chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.

Lời Kết: Trên đây là mức học phí mới nhất của trường đại học Tài Chính – Maketing TPHCM do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing Chính Thức
  • Đại Học Tài Chính – Marketing Tuyển Sinh Mới Nhất

By: Minh vũ

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Dms này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Dms trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button