Mã Trường Dms – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Mã Trường Dms đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Dms trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Tài Chính Marketing – 2022
Năm:
Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.7 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.7 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 23.6 | |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin QL | A00; A01; D01; D96 | 24.5 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D72; D78; D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01; D72; D78; D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
16 | 7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
17 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23.8 | Chương trình CLC |
18 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | Chương trình CLC |
20 | 7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC |
21 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
22 | 7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
23 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24.3 | Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28.17 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 29 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 29 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.07 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.03 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.6 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27.87 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27.2 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | |
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
16 | 7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.3 | Chương trình chất lượng cao |
19 | 7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.9 | Chương trình chất lượng cao |
20 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.2 | Chương trình chất lượng cao |
21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
23 | 7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 819 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 876 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 756 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 863 | ||
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 809 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 810 | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | 815 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 821 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 749 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 813 | ||
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 781 | ||
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 761 | ||
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 745 | ||
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 726 | ||
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 773 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
16 | 7340115Q | Marketing | 848 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 874 | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 737 | Chương trình chất lượng cao | |
19 | 7340115C | Marketing | 799 | Chương trình chất lượng cao | |
20 | 7340301C | Kế toán | 756 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 761 | Chương trình chất lượng cao | |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 783 | Chương trình chất lượng cao | |
23 | 7340116C | Bất động sản | 723 | Chương trình chất lượng cao |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Lịch sử và hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày 1/9/1976 Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá nhà nước ký quyết định số 210/VGNN-TCĐT thành lập trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam với nhiệm vụ đào tạo, cung cấp cán bộ ngành Vật giá cho các tỉnh, thành phố phía Nam. Đội ngũ cán bộ giảng dạy của trường hầu hết là cán bộ đang công tác tại Ủy ban Vật giá nhà nước kiêm nhiệm công tác giảng dạy cho các chương trình đào tạo ngắn hạn này.
Ngày 23/8/1978, trường Cán bộ Vật giá Trung ương tại miền Nam được chuyển thành trường Trung học Vật giá số 2 theo Quyết định số 175/VGNN-TCCB của Ủy ban Vật giá Nhà nước.
Qua những thành quả trường đạt được, ngày 04/11/1994, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 641/QĐ-TTg nâng cấp đào tạo trường lên Cao đẳng và thuộc hệ thống các trường đại học, cao đẳng quốc gia; có tên là trường Cao đẳng bán công Marketing, trực thuộc Ban Vật giá Chính phủ, và từ năm 2002 trở đi thì trực thuộc Bộ Tài chính. Trường đào tạo cử nhân cao đẳng các ngành Marketing, Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Thẩm định giá và ngoại ngữ tiếng Anh kinh doanh. Thành tích đạt được trong đào tạo đó là trường đầu tiên ở phía Nam đào tạo ngành Marketing (năm 1991 hệ trung cấp, năm 1994 hệ cao đẳng) và là trường đầu tiên trong cả nước đào tạo ngành Thẩm định giá (năm 2000).
Ngày 25/7/2003 Cao đẳng bán công Marketing được chuyển vào trực thuộc Bộ Tài chính theo Quyết định số 116/2003/QĐ-BTC.
Đến ngày 5/3/2004, trường Đại học bán công Marketing được thành lập trên cơ sở Cao đẳng bán công Marketing theo Quyết định số 29/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Đến ngày 25/03/2009, trường Đại học bán công Marketing trở thành trường đại học công lập, được đổi tên thành Đại học Tài chính – Marketing theo Quyết định số 395/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Ngày 23/3/2015, trường Đại học Tài chính – Marketing được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn giai đoạn 2015 – 2017 tại Quyết định số 378/QĐ-TTg, trở thành một trong năm trường đại học công lập đầu tiên được giao thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động theo Nghị quyết số 77/NQ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ.[1]
Đến ngày 31/8/2017, Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan được sáp nhập vào trường Đại học Tài chính – Marketing.[2]
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài chính – Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 – 38726699
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /ufm.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau:
- Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
- Chương trình đặc thù:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | 450 |
Marketing Gồm các chuyên ngành: – Quản trị Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96 | 240 |
Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D96 | 270 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 500 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 |
Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
2. Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành: – Hệ thống thông tin kế toán |
7340405D | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: – Quản trị lữ hành |
7810103D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D | D01, D72, D78, D96 | 220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
3. Chương trình chất lượng cao
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Quản trị bán hàng | ||||
Marketing |
Quản trị Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
370 |
Truyền thông Marketing | ||||
Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
320 |
Ngân hàng | ||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | ||||
Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 350 |
4. Chương trình quốc tế
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Trực thuộc: Bộ Tài chính
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: Tài chính
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
- Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
- Email: contact@ufm.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /ufm.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Tài chính – Marketing cập nhật ngày 13/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình tài năng
- Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên nành Tài chính) (Tài năng)
- Mã ngành: 7340201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
- Chỉ tiêu: 50
c. Chương trình đặc thù
d. Chương trình chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
e. Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D72 (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D96 (Toán, Anh, Khoa học xã hội)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Đối tượng ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia… các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 và đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường theo quy định.
c. Xét học bạ THPT
c1) Xét ưu tiên thí sinh có kết quả học tập tốt
Đối tượng xét tuyển:
(1) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có học lực giỏi năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.
(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp tỉnh, quốc gia, đại học và có điểm TB mỗi năm trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm.
(3) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi HSG, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển tham gia kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế; có điểm TB mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.0 điểm.
(4) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) còn hiệu lực và có học lực khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.
c2) Xét kết quả học bạ THPT
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2022, 2021 có tổng điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tài chính – Marketing. Không có bài thi/môn thi nào có điểm ≤ 1.0 điểm.
**Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để tuyển sinh.
Học Phí Đại Học Tài Chính Marketing 2021 – 2022
1. Học Phí Chương Trình Đại Trà
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Marketing Mã ngành: 7340115 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Học phí: 18,5 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
2. Học Phí Chương Trình Đặc Thù
3. Học Phí Chương Trình Chất Lượng Cao
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Marketing Mã ngành: 7340115C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Bất động sản Mã ngành: 7340116C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Học phí: 36,3 triệu đồng/ năm. Số tín chỉ: |
Tóm Tắt: Học Phí trường đại học Tài chính Maketting theo đề án tuyển sinh của trươnf cụ thể cho các hệ đào tạo như sau:
- Học Phí Đại học tài chính Maketing chương trình đại trà là : 18.5000.000 đồng/năm.
- Học phí chương trình chất lượng cao là : 36.300.000 đồng/năm.
- Học phí các chương trình đặc thù là: 22.000.000 đồng/năm (trừ ngành Hệ thống thông tin quản lý mức học phí thu là: 19.500.000 đồng/năm).
- Học phí chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.
Lời Kết: Trên đây là mức học phí mới nhất của trường đại học Tài Chính – Maketing TPHCM do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing Chính Thức
- Đại Học Tài Chính – Marketing Tuyển Sinh Mới Nhất
By: Minh vũ