Mã Trường Đông Á – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đông Á đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đông Á trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Review Đại học Công nghệ Đông Á | Xem trường Đại học “Xịn xò” không cần Richkid vẫn có thể theo học
Bạn đang xem video Review Đại học Công nghệ Đông Á | Xem trường Đại học “Xịn xò” không cần Richkid vẫn có thể theo học mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Trường đại học Công nghệ Đông Á từ ngày 2021-05-14 với mô tả như dưới đây.
Review Đại học Công nghệ Đông Á ❤
3 Phút dạo quanh trường cùng #Khánh_Ly để giải đáp các thắc mắc về Review trường của 2k3 và cùng tìm hiểu mọi “ngóc ngách” và các góc sống ảo tại EAUT như thế nào nhé !
Ngoài ra bật mí thêm cho các bạn một số điều đặc biệt chỉ #EAUT mới có là:
✅ Đối với sinh viên khoá mới
– Free 1 năm tập Gym miễn phí tại Uni Gym
– Free 6 tháng KTX đối với các bạn đăng ký và nhập học sớm
✅ Đối với các EAUT-er là Cán bộ giảng viên và sinh viên của trường sẽ được Voucher giảm giá tại The Pilot (Canteen của trường) khi sử dụng đồ uống và đồ ăn tại đây nhé ! chỉ cần có thẻ sinh viên thôi nha 😍
#daihoccongnghedonga
Video by: #Uni_media
Bản quyền thuộc Đại học Công nghệ Đông Á
Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 024.6262.7797
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đông Á tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Đông Á năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối D01: Toán, Văn, Anh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D78: Văn, KHXH, Anh
- Khối D90: Toán, KHTN, Anh
- Khối M02: Toán, KHXH, NK
- Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
- Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
- DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các bạn đăng ký xét học bạ theo 1 trong các hình thức dưới đây:
Hình thức 1: Xét điểm trung bình 3 năm
Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm
Hình thức 2: Xét điểm TB 3 học kỳ
Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm
Hình thức 3: Xét điểm TB 3 môn học lớp 12
Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm
Hình thức 4: Xét điểm TB năm lớp 12
Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = ĐĐiểm TBC lớp 12 + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 6.0
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm môn thi + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên
Lưu ý:
- Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm.
- Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xét tuyển thẳng nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về Sở GD&ĐT.
4/ Đăng ký và xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét học bạ:
- Đơn đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, nộp trực tiếp tại trường THPT
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
*Hồ sơ xét tuyển thẳng:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
Đăng ký xét học bạ online tại: /truong-dai-hoc-kiem-sat-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
b) Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày 15/1/2022
c) Địa điểm nộp hồ sơ
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3519 991 – 0236 3519 929 – 0236 3531 332
d) Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)
- Đợt 1: Từ ngày 18 – 30/7/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 8 – 20/8/2022.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á
Tham khảo điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Dược học | 21 | 21.0 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19.0 | 19 |
Dinh dưỡng | 15 | 15.0 | 15 |
Giáo dục mầm non | 18.5 | 19.0 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 | 19.0 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 15.0 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 15.0 | 15 |
Tâm lý học | 14.5 | 15.0 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15.0 | 15 |
Marketing | 14 | 15.0 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 15 | |
Thương mại điện tử | 15.0 | 15 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.0 | 15 |
Kế toán | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị nhân lực | 14 | 15.0 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15.0 | 15 |
Luật | 14 | 15.0 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 22 | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15.0 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15.0 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 15.0 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 15 |
Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]
Cơ sở 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh- Đà Nẵng có tổng diện tích sàn 18.600m², 10 tầng với 140 phòng chức năng. Trong đó có: 10 phòng thực hành CNTT, 15 phòng thực hành ngoại ngữ, 24 phòng thực hành nghề nghiệp, thư viện điện tử, hội trường và 7 giảng đường lớn.
Khu tiện ích dành cho SV bao gồm: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), thư viện điện tử, vườn trạng nguyên, khu tự học dành cho SV, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao gồm sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân bóng rổ,…
Lịch sử hình thành và phát triển[sửa | sửa mã nguồn]
Ngôi trường được thành lập bắt đầu từ ý tưởng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho cộng đồng doanh nghiệp.
Suốt chặng đường xây dựng và phát triển, tập thể sư phạm Nhà trường luôn nỗ lực phấn đấu xây dựng Nhà trường với sứ mạng “Đầu tư kiến thức phát triển năng lực cá nhân, chuyên môn nghề nghiệp để tạo dựng con đường thành công và đóng góp vào sự phát triển cộng đồng xã hội” phù hợp và gắn kết với chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng, khu vực miền Trung–Tây Nguyên và cả nước và là kim chỉ nam xuyên suốt trong toàn bộ các hoạt động của Thầy và Trò Nhà trường.
Phương châm hoạt động của trường là: “thành công của học trò là hạnh phúc của người thầy, thành công của doanh nghiệp là hạnh phúc của nhà trường”.

A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: /
- Facebook: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo Học bạ THPT:
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
– Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
– Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét điểm trung bình 3 năm.
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
- Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
- Xét điểm trung bình năm lớp 12.
– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5
- Các ngành khác ≥ 6.0.
– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
– Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
6. Học phí
- Xem chi tiết tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022 |
I | Nhóm ngành Sức khỏe | ||
1 | Dược | 7720201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | Điều dưỡng | 7720301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
4 | Hộ sinh * | 7720302 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng * | 7720603 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
II | Nhóm ngành sư phạm | ||
6 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
7 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
8 | Tâm lý học | 7310401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
III | Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý | ||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
10 | Marketing | 7340115 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
14 | Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
15 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
IV | Nhóm ngành Pháp luật | ||
19 | Luật kinh tế | 7380107 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
20 | Luật | 7380101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
V | Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa | ||
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
VI | Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn | ||
25 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 7810202 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
VII | Nhóm ngành Máy tính và CNTT | ||
28 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
29 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
30 | Kỹ thuật máy tính * | 7480106 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
VIII | Nhóm ngành Công nghệ – kỹ thuật | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
32 | Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử | 7510301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
33 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
34 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
36 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
- Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau);
- Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
- Giấy khai sinh bản sao;
- Chứng minh nhân dân photo công chứng;
- 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
- Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
– Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
+ Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
– Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ.
- Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ.
- Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ.
- Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ.
- Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 30 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 80 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 290 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 80 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 20 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 20 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 30 | |
8. | Kế toán | 7340301 | 220 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
9. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 | |
11 | Dược | 7720201 | 245 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh học |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 250 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 240 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
ĐẠI HỌC ĐÔNG Á – THÔNG TIN MỚI NHẤT THÍ SINH CẦN BIẾT
Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng với sứ mạng “Đầu tư kiến thức phát triển năng lực cá nhân, chuyên môn nghề nghiệp, để tạo dựng con đường thành công và nhằm đóng góp vào sự phát triển cộng đồng xã hội. Đầu ra của trường cũng được đánh giá khá cao về mặt chuyên môn lẫn phẩm chất đạo đức. Nếu bạn quan tâm hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về ngôi trường thú vị này nhé!
Đại học Đông Á
I. Giới thiệu trường Đại học Đông Á
Tên đầy đủ: ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Tên tiếng Anh: Đông Á University
Mã trường Đại học Đông Á: DDA
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
Email: [email protected]
Fanpage: /dh-thang-long-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/
Cổng thông tin Đại học Đông Á: /
Bản đồ Đại học Đông Á
Logo Đại học Đông Á
II. Điểm chuẩn Đại học Đông Á
1. Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2018
Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2018 dao động 13 đến 17 điểm (theo hệ 30). Trong đó, nhóm ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học là ngành đi đầu với mức điểm cao nhất là 17 còn lại các ngành khác chỉ lấy ở mức 13 điểm.
2. Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành |
tên ngành |
điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
NV1: 15.50 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
NV1: 15.50 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
NV1: 15.50 |
7340301 |
Kế toán |
NV1: 15.50 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
NV1: 15.50 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
NV1: 15.50 |
7380107 |
Luật kinh tế |
NV1: 15.50 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
NV1: 15.50 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
NV1: 15.50 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NV1: 15.50 |
7540102 |
Công nghệ thực phẩm |
NV1: 15.50 |
7580102 |
Kiến trúc |
NV1: 15.50 |
7720501 |
Điều dưỡng |
NV1: 15.50 |
Điểm chuẩn trường đại học Đông Á Đà Nẵng cho 1 ngành như trên. Mức điểm chung cho các ngành đào tạo là 15.5 đối với thí sinh tham gia xét tuyển nguyện vọng 1.
3. Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành |
tên ngành |
điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
NV1: 15.00 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
NV1: 15.00 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
NV1: 15.00 |
7340301 |
Kế toán |
NV1: 15.00 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
NV1: 15.00 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
NV1: 15.00 |
7380107 |
Luật kinh tế |
NV1: 15.00 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
NV1: 15.00 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
NV1: 15.00 |
7510301 |
CN kỹ thuật điện tử |
NV1: 15.00 |
7540102 |
Công nghệ thực phẩm |
NV1: 15.00 |
7580102 |
Kiến trúc |
NV1: 18.00 |
7720501 |
Điều dưỡng |
NV1: 15.00 |
Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Đông Á 2016 dao động từ 15 đến 18 điểm. Trong đó, ngành Kiến Trúc là ngành lấy mức điểm cao nhất với 18 điểm, còn các ngành còn lại lấy 15 điểm.
Học Viện An Ninh Nhân Dân
Đại Học An Ninh Nhân Dân
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Đại học Buôn Ma Thuột
Học Viện Biên Phòng
Đại Học Anh Quốc Việt Nam
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Đại học Kinh Tế Nghệ An
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
Đại Học Đông Á
Đại Học Bình Dương
Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Mã Trường Đông Á
đại học công nghệ đông á, đại học, trường đại học, review trường đại học, đại học phenikaa, đại học fpt, đại học đại nam, đại học thăng long, đại học kinh doanh công nghệ, eaut