Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Trường Đông Á – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Đông Á đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Đông Á trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Review Đại học Công nghệ Đông Á | Xem trường Đại học “Xịn xò” không cần Richkid vẫn có thể theo học

Bạn đang xem video Review Đại học Công nghệ Đông Á | Xem trường Đại học “Xịn xò” không cần Richkid vẫn có thể theo học mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Trường đại học Công nghệ Đông Á từ ngày 2021-05-14 với mô tả như dưới đây.

Review Đại học Công nghệ Đông Á ❤

3 Phút dạo quanh trường cùng #Khánh_Ly để giải đáp các thắc mắc về Review trường của 2k3 và cùng tìm hiểu mọi “ngóc ngách” và các góc sống ảo tại EAUT như thế nào nhé !

Ngoài ra bật mí thêm cho các bạn một số điều đặc biệt chỉ #EAUT mới có là:

✅ Đối với sinh viên khoá mới
– Free 1 năm tập Gym miễn phí tại Uni Gym
– Free 6 tháng KTX đối với các bạn đăng ký và nhập học sớm

✅ Đối với các EAUT-er là Cán bộ giảng viên và sinh viên của trường sẽ được Voucher giảm giá tại The Pilot (Canteen của trường) khi sử dụng đồ uống và đồ ăn tại đây nhé ! chỉ cần có thẻ sinh viên thôi nha 😍

#daihoccongnghedonga

Video by: #Uni_media
Bản quyền thuộc Đại học Công nghệ Đông Á
Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 024.6262.7797

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Đông Á:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đông Á tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Dược học
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Ngành Hộ sinh
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Ngành Marketing
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Ngành Luật
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Ngành Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7620101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Đông Á năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D78: Văn, KHXH, Anh
  • Khối D90: Toán, KHTN, Anh
  • Khối M02: Toán, KHXH, NK
  • Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
  • Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
  • DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Các bạn đăng ký xét học bạ theo 1 trong các hình thức dưới đây:

Hình thức 1: Xét điểm trung bình 3 năm

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 2: Xét điểm TB 3 học kỳ

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 3: Xét điểm TB 3 môn học lớp 12

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 18 điểm

Hình thức 4: Xét điểm TB năm lớp 12

Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = ĐĐiểm TBC lớp 12 + Điểm ưu tiên

Điều kiện xét tuyển: ĐXT >= 6.0

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm môn thi + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên

Lưu ý:

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét tuyển thẳng nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về Sở GD&ĐT.

4/ Đăng ký và xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ:

  • Đơn đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, nộp trực tiếp tại trường THPT
  • Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

*Hồ sơ xét tuyển thẳng:

Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Đăng ký xét học bạ online tại: /truong-dai-hoc-kiem-sat-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

b) Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/1/2022

c) Địa điểm nộp hồ sơ

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3519 991 – 0236 3519 929 – 0236 3531 332

d) Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến)

  • Đợt 1: Từ ngày 18 – 30/7/2022.
  • Đợt 2: Từ ngày 8 – 20/8/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á

Tham khảo điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất:

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Dược học 21 21.0 21
Điều dưỡng 19 19.0 19
Dinh dưỡng 15 15.0 15
Giáo dục mầm non 18.5 19.0 19
Giáo dục tiểu học 18.5 19.0 19
Ngôn ngữ Anh 14 15.0 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 15.0 15
Ngôn ngữ Nhật 14 15.0 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 14 15.0 15
Tâm lý học 14.5 15.0 15
Truyền thông đa phương tiện 15.0 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15.0 15
Quản trị khách sạn 14 15.0 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 15.0 15
Quản trị kinh doanh 14 15.0 15
Marketing 14 15.0 15
Kinh doanh quốc tế 15.0 15
Thương mại điện tử 15.0 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15.0 15
Kế toán 14 15.0 15
Quản trị nhân lực 14 15.0 15
Quản trị văn phòng 14 15.0 15
Luật 14 15.0 15
Luật kinh tế 14 15.0 15
Kỹ thuật máy tính 15
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 22 15.0 18
Công nghệ thông tin 14 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.0 15
Công nghệ thực phẩm 14 15.0 15
Nông nghiệp công nghệ cao 14 15.0 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0 15

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Đại học Đông Á

Cơ sở 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh- Đà Nẵng có tổng diện tích sàn 18.600m², 10 tầng với 140 phòng chức năng. Trong đó có: 10 phòng thực hành CNTT, 15 phòng thực hành ngoại ngữ, 24 phòng thực hành nghề nghiệp, thư viện điện tử, hội trường và 7 giảng đường lớn.

Khu tiện ích dành cho SV bao gồm: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), thư viện điện tử, vườn trạng nguyên, khu tự học dành cho SV, khu cà phê – sách, khu liên hợp thể thao gồm sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân bóng rổ,…

Lịch sử hình thành và phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôi trường được thành lập bắt đầu từ ý tưởng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho cộng đồng doanh nghiệp.

Suốt chặng đường xây dựng và phát triển, tập thể sư phạm Nhà trường luôn nỗ lực phấn đấu xây dựng Nhà trường với sứ mạng “Đầu tư kiến thức phát triển năng lực cá nhân, chuyên môn nghề nghiệp để tạo dựng con đường thành công và đóng góp vào sự phát triển cộng đồng xã hội” phù hợp và gắn kết với chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng, khu vực miền Trung–Tây Nguyên và cả nước và là kim chỉ nam xuyên suốt trong toàn bộ các hoạt động của Thầy và Trò Nhà trường.

Phương châm hoạt động của trường là: “thành công của học trò là hạnh phúc của người thầy, thành công của doanh nghiệp là hạnh phúc của nhà trường”.

Mã Trường 298 Trường Đại Học - Học Viện Xét Tuyển Đại Học Chính Quy

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: /
  • Facebook: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 
  • Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo Học bạ THPT:

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

– Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

– Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  •  Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Xét tuyển theo học bạ THPT.

  • Xét điểm trung bình 3 năm.
  • Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
  • Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
  • Xét điểm trung bình năm lớp 12.

– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét tuyển theo học bạ THPT:

+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
    Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
    Các ngành khác ≥ 18.0.

+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.

  • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5
  • Các ngành khác ≥ 6.0.

– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

– Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

6. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022

I Nhóm ngành Sức khỏe  
1 Dược 7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

2 Điều dưỡng 7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

3 Dinh dưỡng 7720401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

4 Hộ sinh * 7720302

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

5 Kỹ thuật phục hồi chức năng * 7720603

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

II Nhóm ngành sư phạm  
6 Giáo dục mầm non 7140201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7 Giáo dục tiểu học 7140202

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

8 Tâm lý học 7310401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

III Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý  
9 Quản trị kinh doanh 7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10 Marketing 7340115

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

11 Kinh doanh quốc tế 7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

12 Thương mại điện tử 7340122

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

14 Kế toán 7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

15 Tài chính – ngân hàng 7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

16 Quản trị nhân lực 7340404

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17 Quản trị văn phòng 7340406

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

18 Truyền thông đa phương tiện 7320104

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

IV Nhóm ngành Pháp luật  
19 Luật kinh tế 7380107

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

20 Luật 7380101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

V Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa  
21 Ngôn ngữ Anh 7220201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

23 Ngôn ngữ Nhật 7220209

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

24 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

VI Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn  
25 Quản trị khách sạn 7810201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

26 Quản trị dv du lịch và lữ hành 7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

27 Quản trị nhà hàng và dv ăn uống 7810202

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VII Nhóm ngành Máy tính và CNTT  
28 Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo 7480112

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

29 Công nghệ thông tin 7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30 Kỹ thuật máy tính * 7480106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VIII Nhóm ngành Công nghệ – kỹ thuật  
31 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

32 Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử 7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

33 CNKT Điều khiển và Tự động hóa 7510303

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

34 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 7510103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

35 Công nghệ thực phẩm 7540101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

36 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /dai-hoc-cong-nghiep-tuyen-sinh-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
  • Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau);
  • Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
  • Giấy khai sinh bản sao;
  • Chứng minh nhân dân photo công chứng;
  • 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
  • Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.

– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

– Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

+ Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ.
  • Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ.
  • Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ.
  • Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 30

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 80
3. Công nghệ thông tin 7480201 290
4. Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 80
5. Công nghệ Chế tạo máy 7510202 20
6. Kỹ thuật Xây dựng 7580201 20
7. Công nghệ Thực phẩm 7540101 30
8. Kế toán 7340301 220

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

9. Tài chính – Ngân hàng 7340201 160
10. Quản trị kinh doanh 7340101 700
11 Dược 7720201 245

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

12 Điều dưỡng 7720301 250
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 240

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 150

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15 Quản trị khách sạn 7810201 180

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

ĐẠI HỌC ĐÔNG Á – THÔNG TIN MỚI NHẤT THÍ SINH CẦN BIẾT

Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng với sứ mạng “Đầu tư kiến thức phát triển năng lực cá nhân, chuyên môn nghề nghiệp, để tạo dựng con đường thành công và nhằm đóng góp vào sự phát triển cộng đồng xã hội. Đầu ra của trường cũng được đánh giá khá cao về mặt chuyên môn lẫn phẩm chất đạo đức. Nếu bạn quan tâm hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về ngôi trường thú vị này nhé!

Đại học Đông Á

I. Giới thiệu trường Đại học Đông Á

Tên đầy đủ: ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Tên tiếng Anh: Đông Á University

Mã trường Đại học Đông Á: DDA

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng

Điện thoại:   0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332

Email: [email protected]  

Fanpage: /dh-thang-long-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang-2/  

Cổng thông tin Đại học Đông Á: /

Bản đồ Đại học Đông Á

Logo Đại học Đông Á

II. Điểm chuẩn Đại học Đông Á

    1. Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2018

Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Đông Á Đà Nẵng năm 2018 dao động 13 đến 17 điểm (theo hệ 30). Trong đó, nhóm ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học là ngành đi đầu với mức điểm cao nhất là 17 còn lại các ngành khác chỉ lấy ở mức 13 điểm.

    2. Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngành

tên ngành

điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

NV1: 15.50

7340101

Quản trị kinh doanh

NV1: 15.50

7340201

Tài chính – Ngân hàng

NV1: 15.50

7340301

Kế toán

NV1: 15.50

7340404

Quản trị nhân lực

NV1: 15.50

7340406

Quản trị văn phòng

NV1: 15.50

7380107

Luật kinh tế

NV1: 15.50

7480201

Công nghệ thông tin

NV1: 15.50

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

NV1: 15.50

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

NV1: 15.50

7540102

Công nghệ thực phẩm

NV1: 15.50

7580102

Kiến trúc

NV1: 15.50

7720501

Điều dưỡng

NV1: 15.50

Điểm chuẩn trường đại học Đông Á Đà Nẵng cho 1 ngành như trên. Mức điểm chung cho các ngành đào tạo là 15.5 đối với thí sinh tham gia xét tuyển nguyện vọng 1.

     3. Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngành

tên ngành

điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

NV1: 15.00

7340101

Quản trị kinh doanh

NV1: 15.00

7340201

Tài chính – Ngân hàng

NV1: 15.00

7340301

Kế toán

NV1: 15.00

7340404

Quản trị nhân lực

NV1: 15.00

7340406

Quản trị văn phòng

NV1: 15.00

7380107

Luật kinh tế

NV1: 15.00

7480201

Công nghệ thông tin

NV1: 15.00

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

NV1: 15.00

7510301

CN kỹ thuật điện tử

NV1: 15.00

7540102

Công nghệ thực phẩm

NV1: 15.00

7580102

Kiến trúc

NV1: 18.00

7720501

Điều dưỡng

NV1: 15.00

Nhìn chung, mức điểm chuẩn Đại học Đông Á 2016 dao động từ 15 đến 18 điểm. Trong đó, ngành Kiến Trúc là ngành lấy mức điểm cao nhất với 18 điểm, còn các ngành còn lại lấy 15 điểm.

Học Viện An Ninh Nhân Dân

2 ANS

Đại Học An Ninh Nhân Dân

3 BKA

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

4 BMU

Đại học Buôn Ma Thuột

5 BPH

Học Viện Biên Phòng

6 BUV

Đại Học Anh Quốc Việt Nam

7 BVH

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc )

8 BVS

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)

9 BVU

Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

10 CCM

Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

11 CEA

Đại học Kinh Tế Nghệ An

12 CSH

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

13 CSS

Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

14 DAD

Đại Học Đông Á

15 DBD

Đại Học Bình Dương

16 DBG

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

17 DBH

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Mã Trường Đông Á

đại học công nghệ đông á, đại học, trường đại học, review trường đại học, đại học phenikaa, đại học fpt, đại học đại nam, đại học thăng long, đại học kinh doanh công nghệ, eaut

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Đông Á này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Đông Á trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button