Mã Trường Fpt – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Mã Trường Fpt đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Fpt trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
BẠN ĐÃ SẴN SÀNG ĐỂ TRỞ THÀNH SINH VIÊN ĐẠI HỌC FPT?
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN TUYỂN SINH
Mã trường Đại học FPT
VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Mã và thông tin trường Đại học FPT. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Ký hiệu: FPT
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo, khu CNC Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long
Điện thoại: 0473001866
Website: daihoc.fpt.edu.vn
Tên trường Đại học FPT bằng tiếng anh: FPT university
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông tính đến thời điểm nhập học.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 4400
– Ngành học và mã ngành
Khối ngành | Lĩnh vực | Chỉ tiêu | Ngành | Mã ngành |
---|---|---|---|---|
II | Mỹ thuật ứng dụng | 50 | 1. Thiết kế đồ họa | 7210403 |
III | Kinh doanh & quản lý | 1000 | 2. Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
3. Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
V | Máy tính & CNTT | 3100 | 4. Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
5. An toàn thông tin | 7480202 | |||
6. Khoa học máy tính | 7480101 | |||
VII | Ngôn ngữ | 250 | 7. Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
8. Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |||
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | |||
10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | |||
Du lịch, khách sạn, nhà hàng | 11. Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | |||
Báo chí & truyền thông | 13. Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
– Tổ hợp môn xét tuyển:
Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
D01 A00 A01 D90 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
An toàn thông tin | 7480202 | ||
Khoa học máy tính | 7480101 | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
D01 A00 A01 D96 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1 Điều kiện miễn thi sơ tuyển
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
– Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
– Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
– Tổng điểm trung bình 3 môn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
– Điểm trung bình môn Toán trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính).
– Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
– Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
Ghi chú: (*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21)
7.2 Thi sơ tuyển
a, Nội dung bài thi, cấu trúc bài thi và thang điểm
Nội dung bài thi
Các thí sinh thực hiện các bài thi bằng ngôn ngữ Tiếng Việt, trong đó:
– Bài thi 1 nhằm đánh giá năng lực phổ thông nền tảng và năng lực chuyên biệt có liên quan đến ngành học đăng ký dự thi.
– Bài thi 2 nhằm đánh giá năng lực nghị luận thông qua một bài luận có chủ đề thông dụng và gần gũi với học sinh.
Cấu trúc bài thi
Khối ngành | Lĩnh vực | Ngành | Bài thi 1 (120 phút) | Bài thi 2 (60 phút) |
---|---|---|---|---|
II | Mỹ thuật ứng dụng | 1. Thiết kế đồ họa |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng khiếu đồ hoạ |
Nghị luận |
III | Kinh doanh & quản lý |
2. Quản trị Kinh doanh 3. Kinh doanh quốc tế |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng lực trí tuệ Kiến thức tổng quát Lập luận |
|
V | Máy tính & CNTT |
4. Kỹ thuật phần mềm 5. An toàn thông tin 6. Khoa học máy tính |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Lập luận |
|
VII | Ngôn ngữ |
7. Ngôn ngữ Anh 8. Ngôn ngữ Nhật 9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) 10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng lực trí tuệ Kiến thức tổng quát Lập luận |
|
Du lịch, khách sạn, nhà hàng |
11. Quản trị khách sạn 12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) |
|||
Báo chí & truyền thông | 13. Truyền thông đa phương tiện |
Thang điểm: Tổng điểm tối đa:105 điểm
– Bài thi số 1: 90 điểm;
– Bài thi số 2: 15 điểm;
b, Kết quả thi sơ tuyển
– Điểm chuẩn kỳ thi sơ tuyển vào ĐH FPT do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh quyết định, được công bố cho từng ngành theo từng đợt thi. Kết quả trúng sơ tuyển có giá trị trong 2 năm.
– Điều kiện xét chuyển ngành (giữa các khối ngành):
Thí sinh đạt mức điểm thi sơ tuyển một khối ngành trên 20% so với điểm chuẩn của khối ngành đó thì có thể chuyển sang khối ngành khác. Riêng khối ngành Mỹ thuật ứng dụng không áp dụng các điều kiện chuyển ngành.
c, Lịch trình thi sơ tuyển:
Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển. Dự kiến trong năm có 2 đợt thi sơ tuyển vào 13/5 và 15/7(**).
d, Hồ sơ đăng ký dự thi sơ tuyển
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
01 bản photo hoặc bản scan CMND;
04 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
Lệ phí dự thi 200,000 VNĐ.
Đăng ký dự thi chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí dự thi theo quy định.
e, Miễn thi sơ tuyển
Thí sinh đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của ĐH FPT có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường.
f, Hồ sơ xét tuyển
Phiếu đăng ký ĐH FPT;
01 bản photo hoặc bản scan CMND;
01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
Lệ phí xét tuyển 100,000 VNĐ;
01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2018).
Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
g, Lịch trình xét tuyển
Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển, dự kiến chia làm 3 đợt: 13/5, 15/7 và 31/7 (**).
Ghi chú: (**) Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức sơ tuyển và xét tuyển bổ sung vào tháng 8/2018.
7.3 Nhập học
a, Hồ sơ nhập học
Phiếu nhập học;
Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành;
02 bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
01 bản sao chứng thực Học bạ THPT;
02 bản sao chứng thực CMND;
02 ảnh 3×4;
01 bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (nếu có).
Hồ sơ nhập học đối với thí sinh được cấp học bổng, tín dụng: Tham khảo Quy định học bổng, tín dụng của Trường ĐH FPT.
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí nhập học (Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT).
b, Lịch trình nhập học
Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.
7.4 Thủ tục đăng ký và nộp phí
a, Cách thức đăng ký
Thí sinh đăng ký sơ tuyển, xét tuyển và nhập học theo 1 trong 3 cách sau:
– Cách 1: Đăng ký trực tuyến bằng cách nộp các bản chụp/scan hồ sơ nhập học trên website của trường hoặc gửi qua email [email protected] và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website. Sinh viên nộp lại bản gốc các hồ sơ nhập học vào ngày đầu tiên trước khi đi học.
– Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website.
– Cách 3: Đăng ký và nộp các khoản phí trực tiếp tại các văn phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ ở mục Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ.
Tài khoản | Hà Nội | Tp.HCM | Đà Nẵng | Cần Thơ | |
---|---|---|---|---|---|
Chủ tài khoản | Trường Đại học FPT | Viện đào tạo quốc tế FPT Tp.HCM | Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Đà Nẵng | Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Cần Thơ | |
Số tài khoản | 00006969009 | 67896789001 | 6150201010751 | 3333 6666 001 | 09130055201 |
Ngân hàng | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hồ Chí Minh | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Chi nhánh Xuyên Á – TP.HCM | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ |
Nội dung nộp tiền |
– Đối với thí sinh đăng ký dự thi: < Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKDT 2018> – Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển: < Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKXT 2018> – Đối với thí sinh đăng ký nhập học: < Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2018> |
b, Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ
– Tại Hà Nội: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội. Điện thoại: (024) 73001866/ (024) 73005588;
– Tại Tp.Hồ Chí Minh: Tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM. Điện thoại: (028) 73001866/ (028) 73005588;
– Tại Tp.Đà Nẵng:137 Nguyễn Thị Thập, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. Điện thoại: (0236) 7300999;
– Tại Tp.Cần Thơ: Số 160 đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ. Điện thoại: (0292) 7303636;
8. Chính sách ưu tiên
Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào trường cho các thí sinh đăng ký ĐH FPT trong kỳ đăng ký xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT:
Nguyện vọng 1 – 2: cộng 4 điểm ưu tiên;
Nguyện vọng 3 – 5: cộng 2 điểm ưu tiên
Nguyện vọng 6 – 10: cộng 1 điểm ưu tiên;
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ GD&ĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
10. Học phí dự kiến
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học FPT Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: FPT University
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P.Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028).7300.5588
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /FPTU.HCM/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ đăng ký khi số thí sinh nhập học đạt đủ chỉ tiêu.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký ĐH FPT.
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022).
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang /li>
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng.
* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
TT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển |
1 | Xét tuyển thẳng |
Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022. |
2 | Theo điểm thi THPT |
Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang /30 điểm). |
3 | Theo học bạ THPT | |
4 |
Phương thức khác |
4.1. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc) |
4.2. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; |
||
4.3. Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài |
||
4.4. Tốt nghiệp Đại học | ||
4.5. Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo |
||
4.6. Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 750/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 |
Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân.
b. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ | |||||||
VSTEP | TOEFLPBT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTSAcademic | TOEIC | PTEAcademic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE |
Từ Bậc 4/6 | 575+ | B2+ ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 800+ | 46+ |
B2 ~ FCE, |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.
6. Học phí
- Xem chi tiết học phí của trường Đại học FPT TẠI ĐÂY
II. Ngành tuyển sinh
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
D01 A00 |
6050 |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
D01 A00 |
9630 |
VII |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01 A00 |
1200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học FPT Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: FPT University (FPT)
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (024) 73001866 – (024) 73005588
- Email: [email protected]; [email protected]
- Website: /
- Facebook: /daihocfpt
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang /li>
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
a) Xét tuyển thẳng
- Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đệ học chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2022;
b) Theo điểm thi THPT
- Đạt xếp hạng TOP40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang /30 điểm);
c) Theo học bạ THPT
- Đạt xếp hạng TOP40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang /li>
d) Phương thức khác
- Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc);
- Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
- Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài;
- Tốt nghiệp Đại học;
- Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
- Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
Ghi chú: (*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân.
6. Học phí
- Xem chi tiết học phí của trường Đại học FPT TẠI ĐÂY
II. Ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Mã trường Đại học FPT năm 2019
Đại học FPT có mã trường là FPT. Năm 2019 trường ĐH FPT tuyển sinh 1300 chỉ tiêu thuộc ngành Quản trị kinh doanh và ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn Quốc). Đối với ngành Công nghệ thông tin chỉ tiêu nhóm ngành xác định theo Đề án áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo Công nghệ thông tin giai đoạn 2017 – 2020 của Đại học FPT.
Dưới đây là bảng chi tiết mã ngành Đại học FPT và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019, thí sinh có thể tham khảo dể hoàn thành hồ sơ xét tuyển:
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | 1000 |
2. Kinh doanh quốc tế | ||||
3. Quản trị khách sạn | ||||
4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | ||||
5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||||
VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6. Ngôn ngữ Anh | 300 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 7. Ngôn ngữ Nhật | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 8. Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 9. Kỹ thuật phần mềm | 1 (*) |
10. Hệ thống thông tin | ||||
11. Trí tuệ nhân tạo | ||||
12. An toàn thông tin | ||||
13. IoT | ||||
14. Thiết kế đồ họa |
Phương án xét tuyển Trường Đại học FPT 2019
Theo phương án xét tuyển Trường Đại học FPT 2019, trường tuyển sinh 14 chuyên ngành đào tạo với 3 khối ngành chính.
Đối tượng xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT cần đáp ứng đủ 2 tiêu chí sau:
Tham dự và trúng tuyển kì thi sơ tuyển của Trường Đại học FPT, hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường Đại học FPT.
Đạt một trong hai điều kiện sau:
+ Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 18 điểm trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT.
+ Tổng điểm 3 môn trong kì thi THPT đạt 15 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT.
Tổ hợp các môn xét tuyển vào Trường Đại học FPT năm 2019:
TT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01
A00 A01 D96 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
2. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
3. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
4. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | ||
5. | Công nghệ thông tin | 7480201 | D01
A00 A01 D90 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
Điều kiện miễn thi sơ tuyển
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường Đại học FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
+ Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.
+ Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kì thi THPT năm 2019 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng kí học tại Trường Đại học FPT
+ Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng kí học tại Trường ĐH FPT.
+ Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc qui đổi tương đương.
+ Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên
+ Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE (áp dụng đối với ngành CNTT).
+ Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM (áp dụng đối với chuyên ngành Thiết kế đồ họa thuộc ngành CNTT).
+ Đã tốt nghiệp Đại học.