Mã Trường Gtvt – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Gtvt đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Gtvt trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì
Bạn đang xem video Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Lớp Học Truyện Tranh từ ngày 2022-09-09 với mô tả như dưới đây.
Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì
______________________________________________
📌 Kịch Bản: Thanh Hải
📌 Giọng Đọc: Thục Hương
📌 Dựng Video: Bảo Phạm
______________________________________________
Các nền tảng khác:
Tiktok: https://www.tiktok.com/@lophoctruyentranhtiktok
Fuhuz: https://fuhuz.com/channel/lophoctruyentranh
Bilibili: https://www.bilibili.tv/vi/space/2102736095
______________________________________________
Music in video:
🎈Song : 샛별 – SOSO / https://youtu.be/any_Ha0SdX8
🎈Song : 샛별 – 당근 밭의 셀러리 / https://youtu.be/FqI9cM6fczU
🎈Song : 샛별 – 솜뭉치 / https://youtu.be/X_iSipLXcg0
🎈Song : 샛별 – 잊을 뻔했던 것들 / https://youtu.be/0sUaTwl5Qxo
🎈Song : 샛별 – 좋은 점 / https://youtu.be/NLBmJ328Lyc
______________________________________________
All Music , Pictures, Videos and Sounds That Appear In This Video Are Owned By Their Respective Owners
“Copyright Disclaimer, Under Section 107 of the Copyright Act 1976, allowance is made for ‘fair use’ for purposes such as criticism, comment, news reporting, teaching, scholarship, and research. Fair use is a use permitted by copyright statute that might otherwise be infringing. Non-profit, educational or personal use tips the balance in favor of fair use.”
______________________________________________
Chào mừng các cậu đã đến với Lớp Học Truyện Tranh! Vẫn là lớp học nhưng chỉ “dạy” những “kiến thức” vô cùng giải trí, thú vị về các bộ truyện tranh như Shin Cậu Bé Bút Chì, Doraemon, Conan, Anh Trai Tôi Là Khủng Long, Bad Luck …
Đăng ký kênh để tăng sĩ số lớp nào!
______________________________________________
Lớp Học Truyện Tranh không sở hữu các bộ truyện, hình ảnh trong video. Nếu có bất cứ vấn đề gì liên quan tới bản quyền, anh/chị vui lòng liên hệ qua email (lophoctruyentranh@gmail.com) ạ! Mình sẽ cùng giải quyết nhanh nhất trên tinh thần hợp tác nhất!
✨Xem Shin cậu bé bút chì: https://bit.ly/shinfuhuz
✨Lớp Học Cartoon: https://bit.ly/3nmxDxy
#lophoctruyentranh #shincaubebutchi #shinkinhdi
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /dhgtvtcaugiay/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình liên kết quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)
(Chỉ dàn cho thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0)
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
b. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:
Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
Toán | Tất cả các ngành |
Vật lý | Tất cả các ngành |
Hóa học | Tất cả các ngành |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử |
c. Xét học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5.5 điểm.
d. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
e. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/06/2023) và tổng điểm 2 môn (gồm Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển (tính điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 15.0 điểm.
- Bảng quy đổi điểm như sau:
Điểm IELTS | Điểm tiếng Anh quy đổi |
5.0 | 8.0 |
5.5 | 9.0 |
6.0 | 10.0 |
6.5 | 11.0 |
7.0 | 12.0 |
7.5 | 13.0 |
≥ 8.0 | 14.0 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ
(Có thể điều chỉnh để phù hợp với thời gian thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT)
*Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có quy định của Bộ GD&ĐT.
*Thí sinh xét học bạ:
- Từ ngày 01/06/2023 – 18/06/2023: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến tại tuyensinh.utc.edu.vn
- Trước 17h00 ngày 28/06/2023: Công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
*Thí sinh xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có thông tin chính thức.
I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – Mã tuyển sinh (GHA)
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7310101 |
Kinh tế |
Xét theo điểm thi |
25,00 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 3 |
3 |
7340101 QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 11 |
|||
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
24,95 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
25,05 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 4 |
6 |
7340301 QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
23,30 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 6 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
7 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Xét theo điểm thi |
23,40 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 1 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Xét theo điểm thi |
25,25 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 4 |
|||
Đánh giá tư duy |
17,41 |
≥ 5,37 |
NV ≤ 1 |
|||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
25,90 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Đánh giá tư duy |
14,22 |
≥ 3,73 |
NV ≤ 4 |
|||
10 |
7480201 QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
24,65 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
24,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 1 |
|||
11 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Xét theo điểm thi |
22,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
26,25 |
≥ 8,40 |
NV ≤ 2 |
Xét tuyển kết hợp |
24,95 |
≥ 7,20 |
NV ≤ 9 |
|||
Đánh giá tư duy |
14,25 |
≥ 4,00 |
NV ≤ 2 |
|||
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 6 |
14 |
7520103 QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
20,55 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 5 |
Xét tuyển kết hợp |
23,75 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 1 |
TT |
Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 13 |
Xét tuyển kết hợp |
23,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
18,72 |
≥ 3,70 |
NV ≤ 6 |
|||
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
Xét theo điểm thi |
21,25 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
21,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
23,60 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 4 |
Đánh giá tư duy |
16,37 |
≥ 5,77 |
NV ≤ 1 |
|||
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 14 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
25,30 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
22,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
|||
Đánh giá tư duy |
16,10 |
≥ 5,90 |
NV ≤ 1 |
|||
22 |
7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
Xét theo điểm thi |
24,35 |
≥ 8,80 |
NV ≤ 6 |
Đánh giá tư duy |
20,37 |
≥ 5,30 |
NV ≤ 4 |
|||
23 |
7520219 |
Hệ thống giao thông thông minh |
Xét theo điểm thi |
17,10 |
≥ 5,60 |
NV ≤ 15 |
24 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 4 |
25 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
Xét theo điểm thi |
19,00 |
≥ 5,80 |
NV ≤ 2 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
21,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 5 |
27 |
7580201 QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Xét theo điểm thi |
18,45 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
28 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Xét theo điểm thi |
17,25 |
≥ 6,40 |
NV ≤ 1 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 7 |
30 |
7580205 QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) |
Xét theo điểm thi |
17,00 |
≥ 5,00 |
NV ≤ 3 |
Xét tuyển kết hợp |
21,75 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 1 |
|||
31 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Xét theo điểm thi |
17,35 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 3 |
32 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
24,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 1 |
33 |
7580301 QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
22,50 |
≥ 7,40 |
NV ≤ 8 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 8 |
35 |
7580302 QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) |
Xét theo điểm thi |
18,55 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
Xét tuyển kết hợp |
23,60 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
|||
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
24,40 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 4 |
37 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 12 |
Xét tuyển kết hợp |
23,15 |
≥ 5,40 |
NV ≤ 1 |
|||
38 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,20 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 16 |
Xét tuyển kết hợp |
24,70 |
≥ 8,20 |
NV ≤ 1 |
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Xét theo điểm thi |
22,70 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Xét theo điểm thi |
20,10 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 2 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
Xét theo điểm thi |
22,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Xét theo điểm thi |
24,70 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Xét theo điểm thi |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 2 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Xét theo điểm thi |
21,80 |
≥ 6,80 |
NV ≤ 2 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Xét theo điểm thi |
20,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 16 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
Xét theo điểm thi |
23,50 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Xét theo điểm thi |
21,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Xét theo điểm thi |
21,10 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Xét theo điểm thi |
23,05 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
Xét theo điểm thi |
17,50 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 4 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,15 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 3 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xét theo điểm thi |
16,00 |
≥ 5,20 |
NV ≤ 3 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Xét theo điểm thi |
17,55 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 1 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Xét theo điểm thi |
20,30 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xét theo điểm thi |
21,15 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Xét theo điểm thi |
24,25 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:
– Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
– Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;
– Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Gtvt
lớp học truyện tranh, anime, conan, thám tử lừng danh conan, shinichi, ran, doraemon, shin cậu bé bút chì, crayon shin chan, movingtoon