Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Gtvt – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Gtvt đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Gtvt trong bài viết này nhé!

Video: Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì

Bạn đang xem video Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Lớp Học Truyện Tranh từ ngày 2022-09-09 với mô tả như dưới đây.

Shin Kinh Dị: Chuyện Ma Trường Mẫu Giáo & Những Ông Lão Kỳ Lạ & Đi Bể Bơi | Shin Cậu Bé Bút Chì
______________________________________________
📌 Kịch Bản: Thanh Hải
📌 Giọng Đọc: Thục Hương
📌 Dựng Video: Bảo Phạm
______________________________________________
Các nền tảng khác:
Tiktok: https://www.tiktok.com/@lophoctruyentranhtiktok
Fuhuz: https://fuhuz.com/channel/lophoctruyentranh
Bilibili: https://www.bilibili.tv/vi/space/2102736095
______________________________________________
Music in video:
🎈Song : 샛별 – SOSO / https://youtu.be/any_Ha0SdX8
🎈Song : 샛별 – 당근 밭의 셀러리 / https://youtu.be/FqI9cM6fczU
🎈Song : 샛별 – 솜뭉치 / https://youtu.be/X_iSipLXcg0
🎈Song : 샛별 – 잊을 뻔했던 것들 / https://youtu.be/0sUaTwl5Qxo
🎈Song : 샛별 – 좋은 점 / https://youtu.be/NLBmJ328Lyc
______________________________________________
All Music , Pictures, Videos and Sounds That Appear In This Video Are Owned By Their Respective Owners
“Copyright Disclaimer, Under Section 107 of the Copyright Act 1976, allowance is made for ‘fair use’ for purposes such as criticism, comment, news reporting, teaching, scholarship, and research. Fair use is a use permitted by copyright statute that might otherwise be infringing. Non-profit, educational or personal use tips the balance in favor of fair use.”
______________________________________________
Chào mừng các cậu đã đến với Lớp Học Truyện Tranh! Vẫn là lớp học nhưng chỉ “dạy” những “kiến thức” vô cùng giải trí, thú vị về các bộ truyện tranh như Shin Cậu Bé Bút Chì, Doraemon, Conan, Anh Trai Tôi Là Khủng Long, Bad Luck …
Đăng ký kênh để tăng sĩ số lớp nào!
______________________________________________
Lớp Học Truyện Tranh không sở hữu các bộ truyện, hình ảnh trong video. Nếu có bất cứ vấn đề gì liên quan tới bản quyền, anh/chị vui lòng liên hệ qua email (lophoctruyentranh@gmail.com) ạ! Mình sẽ cùng giải quyết nhanh nhất trên tinh thần hợp tác nhất!
✨Xem Shin cậu bé bút chì: https://bit.ly/shinfuhuz
✨Lớp Học Cartoon: https://bit.ly/3nmxDxy
#lophoctruyentranh #shincaubebutchi #shinkinhdi

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Gtvt:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /dhgtvtcaugiay/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Khai thác vận tải
  • Mã ngành: 7840101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế vận tải
  • Mã ngành: 7840104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Tên ngành: Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 210
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 20
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
  • Mã ngành: 7510104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 95
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 170
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 140
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 40
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Hệ thống giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7520219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 110
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 320
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 180

b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340301QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7480201QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7520103QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7580205QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580301QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580302QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10

c. Chương trình liên kết quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)

(Chỉ dàn cho thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0)

  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Liên kết Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7580302LK
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101LK
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

b. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:

Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
Toán Tất cả các ngành
Vật lý Tất cả các ngành
Hóa học Tất cả các ngành
Sinh học Kỹ thuật môi trường
Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử

c. Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.

Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
  • Điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5.5 điểm.

d. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.

e. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/06/2023) và tổng điểm 2 môn (gồm Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển (tính điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 15.0 điểm.
  • Bảng quy đổi điểm như sau:
Điểm IELTS Điểm tiếng Anh quy đổi
5.0 8.0
5.5 9.0
6.0 10.0
6.5 11.0
7.0 12.0
7.5 13.0
≥ 8.0 14.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ

(Có thể điều chỉnh để phù hợp với thời gian thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT)

*Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có quy định của Bộ GD&ĐT.

*Thí sinh xét học bạ:

  • Từ ngày 01/06/2023 – 18/06/2023: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến tại tuyensinh.utc.edu.vn
  • Trước 17h00 ngày 28/06/2023: Công bố kết quả xét tuyển đợt 1.

*Thí sinh xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có thông tin chính thức.

I. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội – Mã tuyển sinh (GHA)

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện

vọng

1

7310101

Kinh tế

Xét theo điểm thi

25,00

≥ 8,00

NV ≤ 7

2

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 3

3

7340101

QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất

lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

23,95

≥ 7,20

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,60

≥ 7,60

NV ≤ 11

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét theo điểm thi

24,95

≥ 8,20

NV ≤ 6

5

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

25,05

≥ 8,80

NV ≤ 4

6

7340301

QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

23,30

≥ 7,40

NV ≤ 6

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

7

7460112

Toán ứng dụng

Xét theo điểm thi

23,40

≥ 8,40

NV ≤ 1

8

7480101

Khoa học máy tính

Xét theo điểm thi

25,25

≥ 8,20

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,35

≥ 7,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

17,41

≥ 5,37

NV ≤ 1

9

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

25,90

≥ 8,40

NV ≤ 2

Đánh giá tư duy

14,22

≥ 3,73

NV ≤ 4

10

7480201

QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất

lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

24,65

≥ 8,40

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

24,75

≥ 8,00

NV ≤ 1

11

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét theo điểm thi

22,75

≥ 8,00

NV ≤ 5

12

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

26,25

≥ 8,40

NV ≤ 2

Xét tuyển kết hợp

24,95

≥ 7,20

NV ≤ 9

Đánh giá tư duy

14,25

≥ 4,00

NV ≤ 2

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 8,20

NV ≤ 6

14

7520103

QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

20,55

≥ 7,00

NV ≤ 5

Xét tuyển kết hợp

23,75

≥ 7,00

NV ≤ 1

TT

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển

bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

15

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 13

Xét tuyển kết hợp

23,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

18,72

≥ 3,70

NV ≤ 6

16

7520115

Kỹ thuật nhiệt

Xét theo điểm thi

21,25

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

21,65

≥ 8,00

NV ≤ 2

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

24,85

≥ 8,60

NV ≤ 1

19

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

23,60

≥ 6,60

NV ≤ 4

Đánh giá tư duy

16,37

≥ 5,77

NV ≤ 1

20

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 14

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

25,30

≥ 8,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

22,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Đánh giá tư duy

16,10

≥ 5,90

NV ≤ 1

22

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét theo điểm thi

24,35

≥ 8,80

NV ≤ 6

Đánh giá tư duy

20,37

≥ 5,30

NV ≤ 4

23

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

Xét theo điểm thi

17,10

≥ 5,60

NV ≤ 15

24

7520320

Kỹ thuật môi trường

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,80

NV ≤ 4

25

7580106

Quản lý đô thị và công trình

Xét theo điểm thi

19,00

≥ 5,80

NV ≤ 2

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

21,20

≥ 8,20

NV ≤ 5

27

7580201

QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét theo điểm thi

18,45

≥ 6,60

NV ≤ 2

28

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

Xét theo điểm thi

17,25

≥ 6,40

NV ≤ 1

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,40

NV ≤ 7

30

7580205

QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô

thị Việt – Nhật)

Xét theo điểm thi

17,00

≥ 5,00

NV ≤ 3

Xét tuyển kết hợp

21,75

≥ 6,00

NV ≤ 1

31

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét theo điểm thi

17,35

≥ 6,20

NV ≤ 3

32

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

24,10

≥ 8,60

NV ≤ 1

33

7580301

QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

22,50

≥ 7,40

NV ≤ 8

34

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 7,80

NV ≤ 8

35

7580302

QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất

lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)

Xét theo điểm thi

18,55

≥ 7,80

NV ≤ 1

Xét tuyển kết hợp

23,60

≥ 7,60

NV ≤ 1

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

24,40

≥ 8,00

NV ≤ 4

37

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 12

Xét tuyển kết hợp

23,15

≥ 5,40

NV ≤ 1

38

7840104

Kinh tế vận tải

Xét theo điểm thi

24,20

≥ 8,20

NV ≤ 16

Xét tuyển kết hợp

24,70

≥ 8,20

NV ≤ 1

TT

Mã ngành xét tuyển

Ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Xét theo điểm thi

22,70

≥ 6,60

NV ≤ 2

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Xét theo điểm thi

20,10

≥ 7,00

NV ≤ 2

3

7340301

Kế toán

Xét theo điểm thi

22,65

≥ 8,00

NV ≤ 5

4

7480201

Công nghệ thông tin

Xét theo điểm thi

24,70

≥ 8,00

NV ≤ 5

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét theo điểm thi

25,10

≥ 8,60

NV ≤ 2

6

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Xét theo điểm thi

21,80

≥ 6,80

NV ≤ 2

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét theo điểm thi

20,75

≥ 8,00

NV ≤ 16

8

7520130

Kỹ thuật ô tô

Xét theo điểm thi

23,50

≥ 8,00

NV ≤ 2

9

7520201

Kỹ thuật điện

Xét theo điểm thi

21,35

≥ 7,60

NV ≤ 2

10

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Xét theo điểm thi

21,10

≥ 7,60

NV ≤ 2

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét theo điểm thi

23,05

≥ 7,80

NV ≤ 1

12

7580101

Kiến trúc

Xét theo điểm thi

17,50

≥ 6,00

NV ≤ 4

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Xét theo điểm thi

17,15

≥ 7,00

NV ≤ 3

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét theo điểm thi

16,00

≥ 5,20

NV ≤ 3

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Xét theo điểm thi

17,55

≥ 6,20

NV ≤ 1

16

7580302

Quản lý xây dựng

Xét theo điểm thi

20,30

≥ 7,60

NV ≤ 1

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét theo điểm thi

21,15

≥ 7,80

NV ≤ 1

18

7840101

Khai thác vận tải

Xét theo điểm thi

24,25

≥ 8,00

NV ≤ 7

Ghi chú: Các phương thức xét tuyển gồm:

– Xét theo điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

– Xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2022;

– Đánh giá tư duy: Xét theo kết quả đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Gtvt

lớp học truyện tranh, anime, conan, thám tử lừng danh conan, shinichi, ran, doraemon, shin cậu bé bút chì, crayon shin chan, movingtoon

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Gtvt này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Gtvt trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button