Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Hufi – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Hufi đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Hufi trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Hufi:

Điểm chuẩn của HUFI từ năm 2016 – 2021

Điểm chuẩn của HUFI dao động từ 15 – 24,75 điểm. Để biết thêm chi tiết các bạn có thể xem tại đây.

Học phí của HUFI là bao nhiêu?

HUFI có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt chuẩn quốc tế. Mỗi cơ sở đều đáp ứng tốt yêu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, sinh viên có không gian hiện đại, thoải mái để học tập một cách năng động, hiệu quả nhất.

HUFI được biết đến là trường công lập đào tạo chất lượng cao. Tuy nhiên, mức học phí của HUFI nhìn chung khá phù hợp ở mức tầm trung bởi trường có cơ sở vật chất và chương trình học hiện đại. Bên cạnh đó, mức học phí còn phụ thuộc vào ngành mà các bạn thí sinh lựa chọn, số tín chỉ đăng ký, số tín chỉ bắt buộc học,….. Cụ thể, đối với khóa tuyển sinh năm 2021 học phí lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ.

Các bạn có thể tham khảo học phí học kỳ 1 năm học 2021-2022 của HUFI để cân nhắc kỹ hơn. Xem tại đây.

Các ngành đào tạo của HUFI

HUFI là một cơ sở giáo dục đại học công lập đa ngành, đa lĩnh vực. Hàng năm, trường có khả năng đào tạo trên 14.000 sinh viên. Hiện nay, Trường có 34 ngành đào tạo trình độ đại học, bao gồm:

1 Công nghệ thực phẩm 18 Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 19 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3 Công nghệ chế biến thủy sản 20 Quản lý tài nguyên và môi trường
4 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) 21 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
5 Kế toán 22 Công nghệ thông tin
6 Tài chính ngân hàng 23 An toàn thông tin
7 Marketing 24 Công nghệ chế tạo máy
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 25 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
9 Quản trị kinh doanh 26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10 Kinh doanh quốc tế 27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11 Luật kinh tế 28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
12 Công nghệ dệt, may 29 Khoa học chế biến món ăn
13 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
15 Quản lý năng lượng 32 Quản trị khách sạn
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 33 Ngôn ngữ Anh
17 Kỹ thuật hóa phân tích 34 Ngôn ngữ Trung Quốc

Thông tin tuyển sinh của HUFI

Năm 2022, HUFI tuyển sinh theo 4 phương thức gồm: Điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT, điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM, xét tuyển thẳng học sinh giỏi các năm.

Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) 7620303
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07
13 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00
17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) 7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) 7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 A00, A01, D07, B00
29 Khoa học chế biến món ăn 7720498
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM

Điện thoại: (028) 3618 3319 nhánh 124 hoặc (028) 6270 6275

Hotline: 096 205 1080

Website: /

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /TuyensinhHUFI

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa trên Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm cập nhật mới nhất ngày 10/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh thực phẩm
  • Mã ngành: 7340129
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thời trang và Dệt may
  • Mã ngành: 7340123
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật Nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
  • Mã ngành: 7720499
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học chế biến món ăn
  • Mã ngành: 7720498
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50-60%).
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (20-30%)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 (10-15%).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (5-10%).

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
  • Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
  • Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ: Điểm trung bình cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm.

Công thức tính điểm xét học bạ:

ĐXT = (Điểm TB tổ hợp môn lớp 10) + (Điểm TB tổ hợp môn lớp 11) + (Điểm TB tổ hợp môn lớp 12) / 3] + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn ≥ 18 điểm.

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
  • Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Marketing: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 700/1200 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 650/1200 điểm.
  • Các ngành còn lại: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 600/1200 điểm.

d. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
  • Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng, UTXT) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM (nếu xét kết quả thi ĐGNL).
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM.
  • Đăng ký trực tuyến tại /dang-ky-xet-tuyen.html

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 – (08)38163319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/TuyensinhHUFI/

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM NĂM HỌC 2020

Năm 2020, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại chính quy  như sau:

Trích Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM, dựa vào đó thí sinh hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ xét tuyển, đồng thời đưa ra kế hoạch học tập khi trúng tuyển vào trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Hufi này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Hufi trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button