Mã Trường Huflit – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Mã Trường Huflit đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Huflit trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Mã trường HUFLIT 2018 tuyển sinh
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | ||
Xét tuyển thi THPT QG | Xét tuyển học bạ lớp 12 | Mã tổ hợp | Tổ hợp | |||
7480201 |
Công nghệ thông tin |
230 |
100 |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
420 |
180 |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
10 |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
210 |
90 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
140 |
60 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
170 |
70 |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
70 |
30 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
7340301 |
Kế toán |
70 |
30 |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
7810103 |
Quản trị DV DL và lữ hành |
70 |
30 |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
105 |
45 |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
105 |
45 |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
7310608 |
Đông Phương học |
190 |
80 |
D01 D06 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Anh Hào (Tổng hợp)
- Giá»i thiá»u
- Äà o tạo
- Tuyá»n sinh
- Tin tức
- Hợp tác quá»c tế
- Nghiên cứu khoa há»c
- Sinh viên tương lai
- Sinh viên hiá»n tại
- Cựu sinh viên
- Cán bỠgiảng viên
- Khoa
- Các ÄÆ¡n vá» HUFLIT
- Äoà n thá»
- Tuyá»n dụng
- Liên há»
- Tìm kiếm
Sá»± kiá»n má»i
THÃNG BÃO Má»I
GIá»I THIá»U TRƯá»NG
25 nÄm qua, bằng sá»± ná» lá»±c cá»§a táºp thá» sư phạm nhà trưá»ng, HUFLIT Äã trá» thà nh trưá»ng Äại há»c ngoà i công láºp ÄÆ°á»£c xã há»i Äánh giá cao vá» chất lượng Äà o tạo. Trưá»ng Äã thiết láºp nhiá»u má»i quan há» quá»c tế vá»i các trưá»ng Äại há»c trong khu vá»±c và thế giá»i.
Há»c bá»ng chÃnh sách
- Thông báo vá» viá»c bầu lá»p trưá»ng các lá»p sinh viên há» chÃnh…
- Nam sinh viên khoa Công nghá» thông tin Äang dần há»i phục sau…
- Giảng viên HUFLIT tiết lá» cách chá»n sách IELTS hiá»u quả
- Chiến dá»ch “Tiếp sức mùa thiâ khó quên vá»i sinh viên HUFLIT
- Mẫu ÄÆ¡n Há»c bá»ng ChÃnh sách sinh viên HUFLIT
3 Công khai
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38 632 052 – (028) 38 629 232
- Email: contact@huflit.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /dai-hoc-nguyen-tat-thanh-co-may-co-so-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học dự kiến của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật ngày 22/2/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D04: Văn, Toán, tiếng Trung
- Khối D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D11: Văn, Lí, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối D66: Văn, GDCD, Anh
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2022
- Có điểm thi THPT Quốc gia 2022 đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển
– Đối với các ngành không có môn xét tuyển chính:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên
– Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh:
- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + (Điểm ưu tiên x 4/3)
Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại: /
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) >= 18.0 điểm trở lên.
Hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 3 môn HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
- Hình thức 2: Xé điểm TB 3 môn lớp 12
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán – Lý – Tiếng Anh, cách tính điểm như sau: (Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.0 điểm.
Thời gian xét tuyển theo dự kiến:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/3 đến ngày 30/4/2022
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 4/5 đến ngày 30/6/2022
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 4/7 đến ngày 22/7/2022
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/7 đến ngày 12/8/2022
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/8 đến ngày 1/9/2022
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 5/9 đến ngày 20/9/2022
Hồ sơ đăng ký xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 về trước)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng xét tuyển
Hình thức nộp hồ sơ
- – Đăng ký trực tuyến tại website /li>
- – Nộp hồ sơ trực tiếp tại Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM theo địa chỉ bên dưới.
- – Gửi hồ sơ qua đường bưu diện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM, 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQGHCM
- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM (theo thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển
Thời gian: Theo thời gian kế hoạch của ĐHQG TP.HCM
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do HUFLIT quy định.
Thời gian xét tuyển: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực
Hồ sơ xét kết quả đi ĐGNL
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Cách thức nộp hồ sơ: tương tự phương thức xét tuyển 2.
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành sau:
Tên môn thi HSG | Tên ngành tuyển sinh |
Địa lý | Đông phương học |
Tin học | Công nghệ thông tin |
Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh, Đông phương học |
Tiếng Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học |
Thời gian xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 29.25 | 32.25 | 26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 | 24.5 | 20 |
Quan hệ quốc tế (TA hệ số 2) | 25.5 | 29.5 | 22 |
Đông phương học | 21.25 | 21 | 16 |
Quản trị kinh doanh (TA hệ số 2) | 25.75 | 29 | 22 |
Kinh doanh quốc tế (TA hệ số 2) | 26.25 | 29.5 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 19 | 19.5 |
Kế toán | 18 | 18.5 | 19.5 |
Luật kinh tế | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 20.5 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) | 20.75 | 21 | 20 |
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) | 20 | 21 | 20 |
Luật | 15 |