Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Trường Nội Vụ – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Nội Vụ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Nội Vụ trong bài viết này nhé!

Video: Sinh Viên Trường Nội Vụ Có Đáng Yêu |HUHA| from YouTube · Duration: 53 seconds

Bạn đang xem video Sinh Viên Trường Nội Vụ Có Đáng Yêu |HUHA| from YouTube · Duration: 53 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Đại Học Nội Vụ Hà Nội – HUHA từ ngày 5 months ago với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Nội Vụ:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
  • Mã trường: DNV
  • Trực thuộc: Bộ Nội vụ
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
  • Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Điện thoại: (04) 3753.3659
  • Email: tuyensinh.dnv@gmail.com
  • Website: / – <a href="//truongnoivu.edu.vn
  • Fanpage: /truong-dai-hoc-quy-nhon-tuyen-sinh-2022-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 cập nhật ngày 27/4/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340404-T
    • Xét học bạ: 7340404-H
    • Thi ĐGNL: 7340404-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340404-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340406-T
    • Xét học bạ: 7340406-H
    • Thi ĐGNL: 7340406-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340406-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-T
    • Xét học bạ: 7380101-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Chuyên ngành Thanh tra (thuộc ngành Luật)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-01-T
    • Xét học bạ: 7380101-01-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Chỉ tiêu: 120
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310101-T
    • Xét học bạ: 7310101-H
    • Thi ĐGNL: 7310101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, A07, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, A07, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310205-T
    • Xét học bạ: 7310205-H
    • Thi ĐGNL: 7310205-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310205-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Chính trị học
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-T
    • Xét học bạ: 7310201-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Chuyên ngành Chính sách công (thuộc ngành Chính trị học)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-01-T
    • Xét học bạ: 7310201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Ngành Lưu trữ học
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320303-T
    • Xét học bạ: 7320303-H
    • Thi ĐGNL: 7320303-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320303-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Chỉ tiêu: 150
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 78101032-T
    • Xét học bạ: 78101032-H
    • Thi ĐGNL: 78101032-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 78101032-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-T
    • Xét học bạ: 7229042-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Quản lý di sản Văn hóa và Phát triển (thuộc ngành Quản lý văn hóa)
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-01-T
    • Xét học bạ: 7229042-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa du lịch (thuộc ngành Văn hóa học)
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-01-T
    • Xét học bạ: 7229040-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa truyền thông (thuộc ngành Văn hóa học)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-02-T
    • Xét học bạ: 7229040-02-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Chỉ tiêu: 30
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-T
    • Xét học bạ: 7320201-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Chuyên ngành Quản trị thông tin (thuộc ngành Thông tin – Thư viện)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-01-T
    • Xét học bạ: 7320201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-T
    • Xét học bạ: 7220201-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chuyên ngành Biên Phiên dịch (thuộc ngành Ngôn ngữ Anh)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-01-T
    • Xét học bạ: 7220201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch (thuộc ngành Ngôn ngữ Anh)
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-02-T
    • Xét học bạ: 7220201-02-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310202-T
    • Xét học bạ: 7310202-H
    • Thi ĐGNL: 7310202-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310202-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D14
    • Xét học bạ: C00, C20, D01, D14
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu: 80
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7480104-T
    • Xét học bạ: 7480104-H
    • Thi ĐGNL: 7480104-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7480104-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D10
    • Xét học bạ: A00, A01, D01, D10

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT (lớp 12)
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

    Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
  • Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký và xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1, 2: Đợt 1: Sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL (tải xuống)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

*Phương thức 4:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA (tải xuống)
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ về trường và đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.

b) Thời gian nộp hồ sơ

*Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT

*Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c) Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh lựa chọn nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong các hình thức sau:

  • Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của trường (chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp kèm lệ phí)
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

d) Địa điểm nộp hồ sơ

  • Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
  • Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TPHCM, số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM.

e) Lệ phí xét tuyển

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:

  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

Trong mấy năm gần đây số lượng học sinh tham dự kỳ thi Đại Học chính quy tăng đáng kể . Để đáp ứng đủ nhu cầu cho học sinh cũng như các ngành học thêm đa dạng giúp học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình được 1 ngành học phù hợp với xu thế phát triển của đất nước hiện nay. Đại Học Nội Vụ Hà Nội Thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy gồm các chuyên ngành sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01, D14, D15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: + A00, A01, C00, D01

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: + A01, C00, C20, D01

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A10, C00, C20, D01

Ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, C19, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15

Ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu tuyển sinh: 270

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Ngành Thông tin – Thư viện

Mã ngành: 7320201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A10, C00, C20, D01

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, C20

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối A10: Toán – Vật lý – Giáo dục công dân.

– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.

– Tổ hợp khối C19: Ngữ văn – Lịch sử – Giáo dục công dân.

– Tổ hợp khối C20: Ngữ văn – Địa lí – Giáo dục công dân.

– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
  • Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự

3. Phạm vi tuyển sinh:

  •  Trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển

5. Ngành tuyển sinh, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp xét tuyển:

  • Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội có khoảng 10% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT;
  • Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam có 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển học bạ THPT

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           

  • Tốt nghiệp THPT; hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên và có tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
  • Tham dự kỳ thi THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển bằng và cao hơn mức điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.     

7. Tổ chức tuyển sinh:         

7.1.Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Tham dự kỳ thi THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, điểm xét tuyển vào trường thấp nhất bằng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.2. Xét tuyển kết quả học tập năm lớp 12:

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên và có tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh chuẩn bị 01 bộ hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội)

+ Bản photo công chứng học bạ THPT

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+ 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:          

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo    

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

  • Học phí 1 tín chỉ là: 249.000đ/SV/tín chỉ.
  • Mỗi năm thu 02 lần, mỗi lần 1 kỳ theo số lượng tín chỉ tích lũy. 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nội Vụ Hà Nôi Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩 Học Phí Đại Học Nội Vụ Hà Nôi Mới Nhất 

Biên Tập: Trần Lê

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Nội Vụ này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Nội Vụ trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button