Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Sư Phạm Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Sư Phạm Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Sư Phạm Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Sư Phạm Hà Nội:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Sư phạm
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Số điện thoại:
  • Email:
  • Website: /
  • Fanpage: /tuyensinhdhsphn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội cập nhật ngày 19/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Các ngành xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc xét kết hợp

  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Chỉ tiêu: 340
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209C
  • Tổ hợp xét tuyển: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7140209B
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7140209D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7140211D
  • Tổ hợp xét tuyển: A01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217C
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231A
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231B
  • Tổ hợp xét tuyển: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201A
  • Tổ hợp xét tuyển: M00
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140201B
  • Tổ hợp xét tuyển: M01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140201C
  • Tổ hợp xét tuyển: M02
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202A
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140202B
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140202C
  • Tổ hợp xét tuyển: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221A
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Hát x2, Thẩm âm – tiết tấu
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221B
  • Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn, Hát x2, Thẩm âm – tiết tấu
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Hình họa x2, Trang trí
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222B
  • Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn, Hình họa x2, Trang trí
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206A
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Bật xa x2, Chạy 100m
  • Chỉ tiêu: 80

b. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT, xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực

  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A01
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212C
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học (dạy Hóa bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7140212B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D07
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: B00 (Sinh học hệ số 2)
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Sinh học ≥ 7.5
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213D
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D08 (Sinh học hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Toán, Vật lý
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246B
  • Tổ hợp xét tuyển: C01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Lịch sử
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218D
  • Tổ hợp xét tuyển: D14
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Địa lý
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219C
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
  • Mã ngành: 7140233D
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D02, D03 (Ngoại ngữ hệ số 2)
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Ngoại ngữ hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
  • Mã ngành: 7140233C
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D42, D44 (Ngoại ngữ hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tên ngành: Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Văn
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C19
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C19
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204C
  • Tổ hợp xét tuyển: C20
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C19
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C19
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205C
  • Tổ hợp xét tuyển: C20
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng và An ninh
  • Mã ngành: 7140208C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng và An ninh
  • Mã ngành: 7140208D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 10

c. Các ngành ngoài sư phạm

  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C20
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C20
  • Chỉ tiêu: 52
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 18
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112B
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: B00 (Sinh học hệ số 2)
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Sinh học ≥ 7.0
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101D
  • Tổ hợp xét tuyển: D08, D32, D34 (Sinh học hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201B
  • Tổ hợp xét tuyển: A01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630D
  • Tổ hợp xét tuyển: D15
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103D
  • Tổ hợp xét tuyển: D15
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204A
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204B
  • Tổ hợp xét tuyển: D04 (Tiếng Trung hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
  • Mã ngành: 7229001B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C19
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
  • Mã ngành: 7229001C
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201B
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C19
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Văn, Ngoại ngữ, GDCD
  • Chỉ tiêu: 43
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201C
  • Tổ hợp xét tuyển: D66, D68, D70
  • Chỉ tiêu: 22
  • Tên ngành: Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
  • Mã ngành: 7310401C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
  • Mã ngành: 7310401D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Toán, Văn, Ngoại ngữ
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
  • Mã ngành: 7760103C
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: Văn
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
  • Mã ngành: 7760103D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D03
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT;
  • Các ngành sư phạm: Không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
  • Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh: Yêu cầu thí sinh phải có sức khỏe tốt, thí sinh cận hoặc viễn thị không quá 3dp, không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam phải cao ≥ 1m60, nữ cao ≥ 1m55.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu thể hình là nam cao ≥ 1m60, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40kg.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHSP Hà Nội hoặc ĐHSP TPHCM năm 2023,

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kì bậc THPT ≥ Khá.

Thời gian đăng ký, hình thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ≥ Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và thỏa mãn 1 trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
  • Tiêu chí 2 2: Học sinh các trường THPT chuyên đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
  • Tiêu chí 3: Học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
  • Tiêu chí 4: Học sinh các trường THPT khác đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2023).

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ tiêu chí 1 > 4.đến hết chỉ tiêu.
  • Với các thí sinh đáp ứng được các tiêu chí từ 2 > 4 xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm của lớp 10, 11 và 12 của môn hoặc tổ hợp môn bậc THPT (đã cộng điểm ưu tiên nếu có theo quy định).

*Xét tuyển thẳng với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất:

Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT/ tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật năm 2023 có hạnh kiểm tất cả 6 học kì đạt loại khá trở lên, có điểm TBC ≥ khá cả 3 năm bậc THPT và thỏa mãn 1 trong các tiêu chí dưới đây:

  • Tiêu chí 1: Đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường.
  • Tiêu chí 2: Thí sinh đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật/ Đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của Trường; Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Trường.

c. Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

*Các ngành đào tạo giáo viên:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có hạnh kiểm tất cả các học kì bậc THPT ≥ Tốt;
  • Học lực 3 năm THPT ≥ Giỏi;
  • Riêng ngành Sư phạm Tiếng Pháp, trường hợp thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp thì yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi.
  • Riêng ngành Sư phạm Công nghệ, điều kiện là học lực lớp 12 loại giỏi.

*Các ngành ngoài sư phạm:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Hạnh kiểm tất cả các học kì và học lực 3 năm bậc THPT ≥ Khá.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tổng điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, 11 và 12 của môn hoặc tổ hợp các môn theo quy định mỗi ngành.
  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét thí sinh thuộc diện XTT2 của phương thức 2 trước khi xét đến các thí sinh xét học bạ theo phương thức 3 (nếu còn chỉ tiêu).

d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Áp dụng với các ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non và Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có hạnh kiểm tất cả các học kì bậc THPT ≥ Khá.

Lưu ý:

  • Với các thí sinh không sử dụng kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp mà chỉ sử dụng điểm thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội/ Trường ĐHSP TPHCM để xét tuyển cần đạt điều kiện là học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh là vận động viện cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức ≥ 9/10 điểm thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.
  • Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức ≥ 9/10 chỉ yêu cầu tốt nghiệp THPT.

e. Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. HCM tổ chức thi trước ngày 15/05/2023 kết hợp với kết quả học THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT ≥ khá;
  • Điểm trung bình chung của 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 6.5 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
  • Các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (tính đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên nếu có).

4. Thông tin thi năng khiếu

a. Nội dung thi năng khiếu

Tên ngành Môn NK1 Môn NK2
SP Âm nhạc Hát: Thí sinh hát 02 bài bao gồm 1 bài dân ca và 1 ca khúc (hệ số 2) Thẩm âm – Tiết tấu: Thí sinh thực hiện theo giám khảo 2 mẫu Thẩm âm và 2 mẫu tiết tấu, ưu tiên thí sinh biết sử dụng nhạc cụ (hệ số 1).
SP Mỹ thuật Hình họa chì: Vẽ tượng chân dung trên khổ giấy A1 (hệ số 2, làm bài trong 240 phút) Trang trí: Vẽ mẫu trang trí các hình vuông tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng khổ A3 (hệ số 1 làm bài trong 210 phút).
Giáo dục thể chất Bật xa (hệ số 2) Chạy 100m (Hệ số 1)
Giáo dục mầm non Nội dung 1: Hát (bao gồm Hát và Thẩm âm, Tiết tấu); Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm.

b. Hồ sơ đăng ký dự thi

  • CMND/ CCCD;
  • Ảnh chân dung;
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có);
  • Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.

c. Lệ phí dự thi: 300.000 đồng/hồ sơ.

Thí sinh nộp lệ phí dự thi vào tài khoản của trường với thông tin như sau:

  • Tên chủ tài khoản: Họ tên thí sinh;
  • Số tài khoản: Mã hồ sơ
  • Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Cầu Giấy.
  • Nội dung: NK2023 – Họ và tên thí sinh – Mã hồ sơ

Lưu ý: Số tài khoản là mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi năng khiếu sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh giữ lại biên lai hoặc xác nhận chuyển tiền để đối chiếu nếu có.

d. Hình thức đăng ký dự thi

Đăng ký trực tuyến tại /p>

e. Thời gian thi

  • Ngày 14/07/2023: Phổ biến quy chế thi.
  • Ngày 15, 16, 17/07/2023: Thi các môn năng khiếu.

f. Địa điểm thi

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

g. Thời gian nộp hồ sơ, công bố kết quả

  • Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2023 – 05/07/2023.
  • Công bố kết quả trước ngày 22/07/2023.
  • Thí sinh đăng ký xét kết hợp điểm năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tương tự phương thức 1.

Xem thêm: Kì thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Giáo dục mầm non M00 21.93 22.48 22.08
Giáo dục mầm non – SP tiếng Anh M01 19.0 19.88 19.25
M02 19.03 22.13 19.13
Giáo dục tiểu học D01, D02, D03 25.05 27.0 26.15
Giáo dục tiểu học – SP tiếng Anh D01 25.55 27.5 26.55
Giáo dục đặc biệt C00 25.0 24.25 27.5
D01 19.15 24.35 24.85
D02 19.15 24.35 24.85
D03 19.15 24.35 24.85
Giáo dục công dân C19 19.75 26.5 27.5
C20 25.25 27.75 27.5
Giáo dục chính trị C19 21.25 26.25 28.5
C20 19.25 28.25 28.5
Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 21.75 26
C20 25.75
D01, D02, D03 21.45 23.85
Sư phạm Toán học A00 25.75 26.3 26.25
Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh A00 28.0 27.7 27.7
D01 27.0 28.25 27.5
Sư phạm Tin học A00 19.05 21.35 23.55
A01 18.5 21.0 23.45
Sư phạm Vật lý A00 22.75 25.15 25.35
A01 22.75 25.6 25.55
C01
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh A00 25.1 25.9 25.9
A01 25.1 26.75 26.1
Sư phạm Hóa học A00 22.5 25.4 25.8
B00 24.25 26
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh D07 23.75 26.35 26
Sư phạm Sinh học B00 18.53 23.28 23.63
D08 19.23 19.38 20.78
D32 19.23 19.38 20.78
D34 19.23 19.38 20.78
Sư phạm Ngữ văn C00 26.5 27.75 28.5
D01, D02, D03 24.4 26.9 25.95
Sư phạm Lịch sử C00 26.0 27.5 28.5
D14 19.95 26.0 27.05
Sư phạm Địa lý C04 24.35 25.75 26.9
C00 25.25 27.0 27.75
Sư phạm Tiếng Anh D01 26.14 28.53 27.39
Sư phạm tiếng Pháp D15, D42, D44 19.34 26.03 23.51
D01, D02, D03 21.1 25.78 25.31
Sư phạm Công nghệ A00 18.55 19.05 19.15
C01 19.2 19.0 19.3
Quản lý giáo dục C20 24.0 26.75 26.5
D01, D02, D03 21.45 25.7 24.6
Giáo dục thể chất T01 19.55
Sư phạm Âm nhạc N01 19.13
N01 18.38
Sư phạm Mỹ thuật H02 21
Các ngành ngoài sư phạm
Sinh học B00 17.54 16.71 17.63
D08, D32, D34 23.95 20.78 19.15
Hóa học A00 17.45 19.75 20.05
B00 19.45 19.7
Toán học A00 17.9 23.0 24.35
D01 22.3 24.85 24.55
Công nghệ thông tin A00 16.0 22.15 23.9
A01 17.1 21.8 23.85
D01
Ngôn ngữ Anh D01 25.65 27.4 26.35
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05
D04 25.91
Triết học (Triết học Mác – Lenin) A00 16.0
C00 17.25 16.25
C19 16.0 23.5
D01 16.95
Văn học C00 23.0 25.25 27
D01, D02, D03 22.8 25.4 25.2
Chính trị học C19 18.0 20.75 26
D66, D68, D70 17.35 18.9 20.45
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 23.0 25.5 26.25
D01, D02, D03 22.5 25.4 24.8
Tâm lý học giáo dục C00 24.5 26.5 26.75
D01, D02, D03 23.8 26.15 25.5
Việt Nam học C00 21.25 23.25 25.5
D01 19.65 22.65
D15 20.45
Công tác xã hội C00 16.25 21.25 24.25
D01, D02, D03 16.05 20.25 22.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23.0 26.5 26.5
D01 16.7 23.95 23.9
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19.0 17.0 16.75
D01, D02, D03 21.2 18.8 17.75

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3862 1504
  • Email:
  • Website: /
  • Fanpage: /tuyensinhdhsphn/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành đào tạo giáo viên

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Sư phạm Toán học 7140209A A00 120
7140209C
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209B A00 5
7140209D D01 10
Sư phạm Vật lý 7140211A A00 60
7140211B A01 15
Sư phạm Vật lý (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140211C A00 5
7140211D A01 10
Sư phạm Ngữ văn 7140217C C00 80
7140217D D01, D02, D03 60
Sư phạm Tiếng Anh 7140231A D01 40
7140231B
Giáo dục Mầm non 7140201A M00 90
Giáo dục Mầm non (Sư phạm Tiếng Anh) 7140201B M01 10
7140201C M02 10
Giáo dục Tiểu học 7140202A D01, D02, D03 30
Giáo dục Tiểu học (Sư phạm Tiếng Anh) 7140202B D01 15
7140202C
Sư phạm Âm nhạc 7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 30
7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 30
Sư phạm Mỹ thuật 7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 25
7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 25
Giáo dục thể chất 7140206A Toán, BẬT XA*2, Chạy 100m 60
Sư phạm Tin học 7140210A A00 35
7140210B A01 15
Sư phạm Hóa học 7140212A A00 35
7140212C B00 25
Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) 7140212B D07 10
Sư phạm Sinh học 7140213B B00 70
7140213D D08 20
Sư phạm Công nghệ 7140246A A00 25
7140246B C01 15
Sư phạm Lịch sử 7140218C C00 35
7180218D D14 10
Sư phạm Địa lý 7140219B C04 35
7140219C C00 75
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233D D01, D02, D03 10
7140233C D15, D42, D44 5
Giáo dục đặc biệt 7140203C C00 15
7140203D D01, D02, D03 10
Giáo dục công dân 7140204B C19 60
7140204C C20 60
Giáo dục chính trị 7140205B C19 10
7140205C C20 10
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208C C00 35
7140208D D01, D02, D03 5
Toán học 7460101A A00 25
7460101D D01 25
Văn học 7229030C C00 30
7229030D D01, D02, D03 20
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 15
Quản lý giáo dục 7140114C C20 20
7140114D D01, D02, D03 10
Hóa học 7440112A A00 50
7440112B B00 30
Sinh học 7420101B B00 40
7420101D D08, D32, D34 10
Công nghệ thông tin 7480201A A00 35
7480201B A01 15
Việt Nam học 7310630C C00 35
7310630D D15 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C C00 35
7810103D D15 40
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A D01 10
7220204B D04 15
Triết học 7229001B C19 55
7229001C C00 55
Chính trị học 7310201B C19 23
7310201C D66, D68, D70 22
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401C C00 35
7310401D D01, D02, D03 15
Tâm lý học giáo dục 7310403C C00 20
7310403D D01, D02, D03 10
Công tác xã hội 7760101C C00 45
7760101D D01, D02, D03 45
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103C C00 40
7760103D D01, D02, D03 25

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh các đội tuyển học sinh giỏi, học sinh trường chuyên, học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế
  • Xét học bạ
  • Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu với điểm học bạ/điểm thi THPT/điểm thi đánh giá năng lực
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2023.

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng từng phương thức các bạn xem tại đây.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối XT Điểm chuẩn
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Giáo dục mầm non M00 21.15 20.2 21.93
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh M01 19.45 18.58 19
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh M02 19.03 18.75 19.03
Giáo dục tiểu học D01, D02, D03 22.15 22.4 25.05
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh D01 21.95 22.8 25.55
Giáo dục đặc biệt B03 19.5 19.35
C00 21.75 23.5 25
D01 19.1 21.9 19.15
D02 19.15
D03 19.15
Giáo dục công dân C14 21.05 24.05
C19 19.75
C20 25.25
D66, D68, D70 17.25 18.1
D01, D02, D03 17.1 19.5
Giáo dục chính trị C14 17 20.2
C19 21.25
C20 19.25
D66, D68, D70 17.5 18.2
Giáo dục Quốc phòng và An ninh A00 19.8
C01
C00 18 21.75
Sư phạm Toán học A00 21.5 23.6 25.75
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh A00 23.3 26.35 28
A01 23.35 26.4
D01 24.8 26 27
Sư phạm tin học A00 17.15 18.15 19.05
A01 17 18.3 18.5
D01 18.1
Sư phạm tin học dạy bằng tiếng Anh A00 22.85 24.25
A01 22.15 23.55
D01 19.55
Sư phạm Vật lý A00 18.55 20.7 22.75
A01 18 21.35 22.75
C01 21.4 19.6
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh A00 18.05 21.5 25.1
A01 18.35 22.3 25.1
C01 20.75 19.45
Sư phạm hóa học A00 18.6 20.35 22.5
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh D07 18.75 21 23.75
Sư phạm Sinh học A00 17.9 18.25
B00 19.35 18.1 18.53
C13 18.5
D08, D32, D34 19.23
Sư phạm Sinh học dạy bằng tiếng Anh D13 17.55 24.95
D07 18.4 23.21
D08 17.8 20.25
Sư phạm Ngữ văn C00 24 24.75 26.5
D01, D02, D03 21.1 22.3 24.4
Sư phạm Lịch sử C00 22 23.5 26
D14, D62, D64 18.05 18.05
Sư phạm Địa lý A00 17.75 18.95
C04 21.55 21.25 24.35
C00 22.25 22.75 25.25
Sư phạm Tiếng Anh D01 22.6 24.04 26.14
Sư phạm tiếng Pháp D15, D42, D44 18.65 20.05 19.34
D01, D02, D03 18.6 20.01 21.1
Sư phạm Công nghệ A00 21.45 18.1 18.55
A01 20.1 18.8
C01 20.4 18.3 19.2
Quản lý giáo dục A00 17.1 18.05
C00 20.75 21.75
C20
D01, D02, D03 17.4 21.25 21.45
Sinh học A00 19.2 16
B00 17.05 16.1 17.54
C13 C04 16 19.75
D08, D32, D34 23.95
Hóa học A00 16.85 16.85 17.45
B00 16.25
Toán học A00 16.1 16.05 17.9
A01 16.3 16.1
D01 16.1 19.5 22.3
Công nghệ thông tin A00 16.05 16.05 16
A01 16.05 18 17.1
D01 17
Ngôn ngữ Anh D01 23.79 25.65
Triết học (Triết học Mác – Lenin) A00 16
C03 16.75 16.2
C00 16.5 16.25 17.25
D01, D02, D03 16 16.9 16.95 (D01)
Văn học C00 16 20.5 23
D01, D02, D03 16 19.95 22.8
Chính trị học C14 16.6 16.75
C19 18
D66, D68, D70 17.75 17.35
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 16.1 19.25
C00 16 21.25 C00
D01, D02, D03 16.05 20 22.5
Tâm lý học giáo dục C03 16.4 19.7
C00 16 22 24.5
D01, D02, D03 16.05 21.1 23.8
Việt Nam học C03 C04 16.4 16.05
C00 16 19.25 21.25
D01, D02, D03 16.45 16.05 19.65 (D01)
Công tác xã hội D14, D62, D64 16.75 16
C00 16 18.75 16.25
D01, D02, D03 16 16 16.05

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Thời gian xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

– Tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành xét tuyển theo PT4:

  • Ngày 14/07/2022: Phổ biến qui chế thi.
  • Ngày 15, 16 và 17/07/2022: Thi các môn năng khiếu.

– Tổ chức thi đánh giá năng lực đối với các ngành xét tuyển theo phương thức 5 (PT5): Thời gian thi: Ngày 07/05/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức tuyển sinh

– Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

– Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.

a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.

a.4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022).

*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

a.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

– Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;

+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.

– Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Ngành đào tạo Điểm sàn
– Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 21.5
– Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
– Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Lịch sử
21.0
– Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh); Sư phạm Tin học 20.5
– Sư phạm Vật lí; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Địa lí
– Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
20.0
– Sư phạm Công nghệ; Sư phạm Tiếng Anh; Sư phạm Tiếng Pháp
– Giáo dục quốc phòng và an ninh; Giáo dục công dân
– Giáo dục chính trị; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục Mầm non
– Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
19.0
– Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật 18.0

b. Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)

Ngành đào tạo Điểm sàn
– Công nghệ thông tin 21.0
– Toán học; Hóa học; Sinh học; Văn học 19.0
– Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Việt Nam học
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Chính trị học
– Tâm lý học (Tâm lý học trường học); Tâm lý học giáo dục
17.0
– Triết học 16.5
– Quản lí giáo dục; Công tác xã hội;
– Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.0

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

5. Học phí

Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

  • Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
  • Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ.
  • Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Nhóm ngành I:

1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Toán học      

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 200 Toán 119 Toán Vật lí 41  
7140209C         Toán Hóa học 44  
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)            
7140209B Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 10 Toán 18 Toán Tiếng Anh 12  
7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10            
3 SP Vật lý        

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600″}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 65 Vật lí 44 Vật lí Toán 26  
  7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20            
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)    

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600″}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 4 Vật lí 8 Vật lí Tiếng Anh 4  
  7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10            
5 SP Ngữ văn      

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 105 Ngữ văn 153 Ngữ văn Lịch sử 57  
7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 85     Ngữ văn Tiếng Anh 54  
6 SP Tiếng Anh      

Đội tuyển Tiếng Anh

=6.5;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=79;”}”>

IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79;

       
  7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 39 Tiếng Anh Ngữ văn 20  
  7140231B         Tiếng Anh Toán 21  
7 Giáo dục Mầm non      

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600″}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     

Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển

  7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 146 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6 Ngữ văn Toán 18
8 Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh      

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600″}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     
  7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8 Tiếng Anh Toán 0
  7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 15     Tiếng Anh Ngữ văn 2
9 Giáo dục Tiểu học      

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 72 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 24 Toán Ngữ văn 24  
10 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh              
  7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 24 Ngữ văn Tiếng Anh 8  
  7140202C         Toán Tiếng Anh 8  
11 SP Âm nhạc      

Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

     

Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển

  7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 55 Toán   Toán 0
  7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu 55 Ngữ văn   Ngữ văn 2
12 SP Mĩ thuật              
  7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 38 Toán

1

  Toán 0
  7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 38 Ngữ văn   Ngữ văn 3
13 Giáo dục Thể chất      

Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

     
  7140206A Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 66 Toán 3   Toán 1

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Tin học        

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

       
7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 60 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 46 Toán Vật lí 4  
7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 19     Toán Tiếng Anh 2  
2 SP Hoá học      

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 18 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 31 Hóa học Toán 35  
7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 18            
3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)    

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
  7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 8 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 6 Hóa học Tiếng Anh 6  
4 SP Sinh học      

Sinh học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 96 Sinh học ≥ 8.0 60 Sinh học Hóa học 8  
7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) 20     Sinh học Tiếng Anh 3  
5 SP Công nghệ      

Toán, Vật lý, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 43 Toán, Vật lý 106 Toán Vật lí 0  
7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 28         Toán Tiếng Anh 0  
6 SP Lịch sử        

Ngữ văn, Lịch sử

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 48 Lịch sử 39 Lịch sử Ngữ văn 19  
7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 10     Lịch sử Tiếng Anh 8  
7 SP Địa lý        

Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 15 Địa lí 39 Địa lí Ngữ văn 19  
7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 88     Địa lí Lịch sử 8  
8 SP Tiếng Pháp      

Ngoại ngữ

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;

       
  7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 4 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 10 Tiếng Anh Ngữ văn 5  
  7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 12            
9 Giáo dục Đặc biệt      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
  7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 Ngữ văn 19 Ngữ văn Tiếng Anh 2  
  7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 19            
10 Giáo dục công dân      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

       
7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 41 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 73 Ngữ văn Lịch sử 8  
7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 41            
11 Giáo dục chính trị              
7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 5 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 4 Ngữ văn Lịch sử 2  
7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 4            
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh      

Tất cả các đội tuyển

         
7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 5   Ngữ văn Lịch sử 4  
7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 8              

2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
   

Nhóm ngành V:

                 
1 Toán học        

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 41 Toán 9 Toán Vật lí 5  
  7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 40     Toán Hóa học 5  
   

Nhóm ngành VII:

                 
2 Văn học        

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 27 Ngữ văn 10 Ngữ văn Lịch sử 31  
  7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 26     Ngữ văn Tiếng Anh 16  
3 Ngôn ngữ Anh      

Tiếng Anh

=6.5;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=79″}”>

IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79

       
  7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 24 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 Tiếng Anh Ngữ văn 6  

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3

Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5

Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu
  Nhóm ngành I:                
1 Quản lí giáo dục      

Tất cả các đội tuyển

=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;\\\\\\\\nTCF≥300;\\\\\\\\nHSK >= 4;”}”>

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
TCF≥300;
HSK >= 4;

     
7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 13 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 30 Ngữ văn Lịch sử 7
7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 13     Ngữ văn Tiếng Anh 7
  Nhóm ngành IV:                
2 Hóa học      

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 30      
7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 50          
3 Sinh học    

Sinh học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
  7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 45 Sinh học ≥7.0 48 Sinh học Hóa học 2
  7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 5     Sinh học Tiếng Anh 0
  Nhóm ngành V:                
4 Công nghệ thông tin      

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

     
  7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 100 Toán, Vật lý, Hóa học 76 Toán Vật lí 13
  7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 50     Toán Tiếng Anh 11
  Nhóm ngành VII:                
5 Việt Nam học      

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
  7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 59 Ngữ văn Tiếng Anh 1
  7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 45          
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
  7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 54 Tiếng Anh Ngữ văn 6
  7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 45          
7 Ngôn ngữ Trung Quốc      

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nHSK >= 4 và\\\\\\\\nHSKK trung cấp”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
HSK >= 4 và
HSKK trung cấp

     
  7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 20 Tiếng Anh
hoặc Tiếng Trung
10 Tiếng Anh Toán 5
  7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 5     Tiếng Anh Ngữ văn 5
8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)    

Tất cả các đội tuyển

       
  7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 50 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 60   Ngữ văn Lịch sử 0
  7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 60            
9 Chính trị học      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 20 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 20 Ngữ văn Tiếng Anh 0
7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 20          
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)    

Tất cả các đội tuyển

       
  7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10 =6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 5
  7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30     Ngữ văn Lịch sử 5
11 Tâm lý học giáo dục      

Tất cả các đội tuyển

       
  7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 11 =6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;”}”>

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 4
  7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     Ngữ văn Lịch sử 5
12 Công tác xã hội      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300″}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

     
  7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 60 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 39 Tiếng Anh Toán 1
  7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50          
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;”}”>

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

     
  7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Ngữ văn 27 Ngữ văn Lịch sử 1
  7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50     Ngữ văn Tiếng Anh 2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Trường Sư Phạm Hà Nội

thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Su-pham-Ha-Noi_C50_D617, trangedu.com › truong › dai-hoc-su-pham-ha-noi, ngaymoionline.com.vn › Xã hội › Giáo dục, tuyensinh.hnue.edu.vn › Portals › Ma-nganh, kenhtuyensinh24h.vn › dai-hoc-su-pham-ha-noi, tracuutuyensinh.vn › truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-su-pham-ha-noi, diendantuyensinh24h.com › truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi-thong-bao-tu…, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi, Mã trường Sư phạm Hà Nội 2, Mã ngành Sư phạm Hà Nội, đại học sư phạm hà nội, điểm chuẩn, đại học sư phạm hà nội 2, điểm chuẩn, Các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Mã ngành Đại học Sư phạm Hà Nội 2023, Các ngành của Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Sư Phạm Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Sư Phạm Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button