Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: dhspktdn@ute.udn.vn
  • Website: /
  • Facebook: /dong-phuong-hoc-ra-truong-lam-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
  • Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 3: Xét học bạ.
  • Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển  Chỉ tiêu
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 150
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D01 80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 A00, A01, C01, D01 140
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 70
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ vật liệu 7510402   30
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 30
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 60
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1960, Đặt viên đá đầu tiên xây dựng trường trung học Kỹ thuật Đà Nẵng.

Ngày 5 tháng 9 năm 1962: Khai giảng khóa đầu tiên, ngày thành lập được tính từ đây.

Năm 1976: Trường được đổi tên thành Trường Công nhân Kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.

Ngày 4 tháng 4 năm 1994: Theo nghị định 32–CP của chính phủ, Đại học Đà Nẵng được thành lập trên cơ sở sáp nhập trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Sư phạm ngoại ngữ Đà Nẵng, Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng và trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. Đồng thời thành lập:

  • Trường Đại học Đại cương.[1]
  • Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (nay là Đại học Kinh tế Đà Nẵng).[1]
  • Trường Đại học Kỹ thuật (Đại học Bách khoa Đà Nẵng).[1]
  • Trường Đại học Sư phạm (nay là Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng và Đại học Sư phạm Đà Nẵng).[1]
  • Trường Cao đẳng công nghệ (nay là Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng).[1]

Ngày 8 tháng 11 năm 2017: Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ký Quyết định số 1749/QĐ–TTg thành lập trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng trên cơ sở tổ chức lại trường Cao đẳng Công nghệ và Khoa Sư phạm kỹ thuật Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng. Hiện nay trường có bề dày truyền thống lịch sử lâu đời nhất trong hệ thống các trường Đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Technology and Education (UTE-UDN)
  • Mã trường: DSK
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng (Chuyên nghiệp, Liên thông)
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0511 3822 571
  • Email:
  • Website: <a href="//ute.udn.vn
  • Fanpage: /dong-phuong-hoc-ra-truong-lam-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7140214
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Kỹ thuật thực phẩm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7540102
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A16, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510101
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển:

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp:

  • Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2020, 2021, 2022.
  • Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.

*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc)

  • Nhóm 1: Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2020, 2021, 2022 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở lên.
  • Nhóm 2: Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt giải.
  • Nhóm 3: Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường >= 15 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp 12.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Tổng điểm bài thi >= 600 điểm

    Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Dự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngành
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối (A00, A01, D01, C02)

Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối (A00, A01, D01, B00).

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

Điểm môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết (kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)/5

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT (hoặc GDTX) tính tới thời điểm xét tuyển
  • Tổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành (>= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học).
  • Điểm từng môn thành phần >= 5.0
  • Ưu tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng điểm.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của ĐHSP Kỹ thuật Đà Nẵng như sau:

4/ Đăng ký và xét tuyển

a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thời gian nhận hồ sơ theo phương thức tuyển sinh riêng: Từ ngày 15/4 – 15/6/2021.
  • Thời gian đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/4 – 15/6/2021.

+ Đợt bổ sung: Thông báo sau nếu còn chỉ tiêu.

b) Hình thức nhận hồ sơ đăng ký

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đăng ký xét học bạ:
  • Đăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng: Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.

5/ Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trường đại học trực thuộc bộ giáo dục và đào tạo chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật tại Việt Nam, được đánh giá là một trong những trường đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Trung Việt Nam tuyển sinh hệ đại học chính quy chi tiết dưới đây:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7140214

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: 7540102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, A01

Đăng ký và xét tuyển

Đăng ký

– Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng trong Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1B). Các ngành đăng ký trong danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ tại Phụ lục đính kèm, thuộc cùng một cơ sở đào tạo hoặc nhiều cơ sở đào tạo khác nhau thuộc Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN).

– Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét.

– Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

Xét tuyển

– Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

– Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

– Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng điểm môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ qui định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

– Thí sinh không cung cấp giấy tờ chứng minh hưởng chính sách ưu tiênhoặc giấy tờ không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

Hồ sơ gồm:

-Đơn đăng ký xét tuyển.

-Bản photo chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

-Bản photo chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã TN);

-Bản photo học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;

-Biên lai nộp lệ phí ĐKXT.

-Giấy tờ chứng nhận đối tường hưởng các chế độ ưu tiên.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 45.000 đ/nguyện vọng.

 Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020 (tính theo dấu bưu điện).

 Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về địa chỉ:

Trường Đại học sư phạm kỹ thuật – Đại Học Đà Nẵng

Số 48 Cao thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Chấu, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại 0236. 3530103 – 0236. 3835705

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật-  Đại Học Đà Nẵng

Mã DSK là mã trường nào?

Mã trường Tên trường Đại học, Cao đẳng (tên đầy đủ)
DSK Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 24/10/2021 12:02

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: dhspktdn@ute.udn.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/dong-phuong-hoc-ra-truong-lam-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Sau đây trang tuyển sinh sẽ cập nhật các ngành, nhóm ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm học 2020 chi tiết ở bảng dưới đây:

Đăng kí xét tuyển theo kết quả THPT

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

2

Sinh học ứng dụng

7420203

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + T.Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

3

Công nghệ thông tin

7480201

65

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T,Anh

1. A00
2. A01
3. D01
4. D90

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

56

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

35

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

50

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

63

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

55

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

49

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

65

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

42

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

56

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

13

Công nghệ vật liệu

7510402

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + T.Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + T.Anh + Văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

35

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

21

1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + T.Anh + Văn
4. Toán + KHTN + T.Anh

1. A00
2. A16
3. D01
4. D90

676

Đăng kí xét tuyển học bạ THPT:

TT

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
3. Toán + Hóa học + Ngữ văn
4. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

2

Sinh học ứng dụng

7420203

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

3

Công nghệ thông tin

7480201

39

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

24

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

33

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

39

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

18

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

24

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

13

Công nghệ vật liệu

7510402

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

15

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

16

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

9

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

330

Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

17.02

18

Sinh học ứng dụng

14.40

14,15

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)

14.15

14,08

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5.55

17,65

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14.05

14,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

14.53

16,25

Công nghệ vật liệu

14.35

14

Kỹ thuật thực phẩm

14

14,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

14,05

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

14.50

16,15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

15,50

17,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17.50

20,40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện)

15.50

17,45

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.50

18,35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14,20

Công nghệ thông tin

17.50

20,55

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo và Nhà trường

4. Phạm vi tuyển sinh

– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2020

– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.

6. Quy định học phí của trường

– Mức học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng:

  • Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

Thông qua bài viết này, Trang tuyển sinh hy vọng các sĩ tử sẽ có những thông tin đầy đủ tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng. Nếu thực sự bạn có nguyện vọng vào trường, hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ đăng kí xét tuyển trong khoảng thời được quy định.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button