Thông tin tuyển sinh

Mã Trường Tdtu – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Trường Tdtu đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Tdtu trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Trường Tdtu:

Danh sách mã ngành dự thi Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng có mã trường là DTT với tên tiếng Anh là Ton Duc Thang University. Đây là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam được thành lập ngày 24/9/1997. Hiện tại trường có 4 địa chỉ khác nhau gồm cơ sở Hồ Chí Minh, cơ sở Nha Trang, cơ sở Bảo Lộc, cơ sở Cà Mau. Website chính thức của trường bên dưới đây để học sinh truy cập tìm kiếm thêm thông tin.

/

Trường hiện tại giảng dạy nhiều ngành nghề, tổ chức xét tuyển thí sinh với nhiều tổ hợp xét tuyển như khối D01, khối A01, khối B00,… Học sinh cần chọn đúng ngành nghề mình muốn đăng ký và mã ngành để điền vào phiếu xét tuyển. Từng ngành thì sẽ có tổ hợp xét tuyển và kèm theo đó điều kiện của ngành đó khi đăng ký. Học sinh cần chú ý vào điều kiện của mỗi ngành khi đăng ký nếu có.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Trực thuộc: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3775 5059
  • Email: gradstudies@tdtu.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /tonducthanguniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
  • Mã ngành: 7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã ngành: 7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01, D07 (Anh)
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), C00, D01 (Văn)
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Anh), D04, D55 (tiếng Trung)
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Hóa), B00, D08 (Sinh)
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 (Vẽ HHMT nhân hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Quan hệ lao động
  • Mã ngành: 7340408
  • Các chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), T00, T01 (NK TDTT)
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
  • Mã ngành: 7810301G
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), T00, T01 (NK TDTT)
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), V00, V01 (Vẽ HHMT)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
  • Mã ngành: 7310630N
  • Chỉ xét tuyển thẳng người nước ngoài.

b. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11 (Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01 (Anh), C00, C01 (Văn)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Marketing (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán), A01, D01, D07 (Anh)
  • Tên ngành: Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01 (Toán), A01, D01 (Anh)
  • Tên ngành: Luật (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán), C00, D01 (Văn)
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Hóa), B00, D08 (Sinh)
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 (Toán hệ số 2)
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01 (Vẽ HHMT hệ số 2)
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: F7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Hóa hệ số 2)

c. Chương trình học bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: E04
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: E02, E05, B00, D08
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chương trình đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: FA7310630Q
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01

d. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
  • Mã ngành: K7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5)
  • Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
  • Mã ngành: K7340101N
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
  • Mã ngành: K7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
  • Mã ngành: K7340201X
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kế toán (song bằng 3+1)
  • Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
  • Mã ngành: K7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)
  • Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
  • Mã ngành: K7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (song bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7480101L
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A00, A01
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1)
  • Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
  • Mã ngành: K7340120L
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1)
  • Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
  • Mã ngành: K7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: E01, E04, A01, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2)
  • Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
  • Mã ngành: K7480101T
  • Tổ hợp xét tuyển: E03, E06, A01, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh với tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường.
  • Phương thức 4: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các đối tượng xét học bạ:

  • Đối tượng 1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 thuộc các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU (xem danh sách) và tốt nghiệp THPT năm 2023 (chương trình liên kết quốc tế có xét tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và 2022).
  • Đối tượng 2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 thuộc các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2023 (chương trình liên kết quốc tế có xét tuyển thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và 2022).

Quy định xét học bạ:

  • Đợt 1: Xét theo kết quả học tập của 5 học kỳ đầu bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ. Xem chi tiết điều kiện xét học bạ đợt 1 tại đây.
  • Đợt 2: Xét theo kết quả học tập của cả 6 học kỳ. Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ. Xem chi tiết điều kiện xét học bạ đợt 2 tại đây.
  • Xét tuyển theo thang điểm 40 với môn chính theo quy định từng ngành.
  • Các tổ hợp năng khiếu của các ngành năng khiếu phải thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức. Trường Đại học Tôn Đức Thắng không sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác.
  • Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết quốc tế nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU tương ứng với tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc để xét đầu vào tiếng Anh của các chương trình này. Nếu thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế không đạt trình độ yêu cầu đầu vào tiếng Anh của chương trình sẽ phải học chương trình dự bị tiếng Anh theo quy định.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Quy định xét điểm thi THPT:

  • Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
  • Các tổ hợp xét tuyển có môn Anh, tiếng Trung, trường chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, không sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT.
  • Trường không xét điểm thi được bảo lưu.
  • Các ngành năng khiếu Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc và các tổ hợp có môn thi năng khiếu thí sinh phải thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tôn Đức Thắng tổ chức. Trường Đại học Tôn Đức Thắng không sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác.

*Lưu ý với chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế:

  • Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp CCTAQT tương đương IELTS ≥ 5.0 (với chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS ≥ 5.5 (với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) và chứng chỉ phải còn giá trị đến ngày 01/10/2023. Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh, không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
  • Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại <span href="//thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh được phép dự thi cả 2 đợt và chọn điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
  • Thí sinh xét tuyển theo các tổ hợp khác (không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh trúng tuyển khi làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1 đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, B2 đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp chưa đạt năng lực tiếng Anh đầu vào, thí sinh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh.

c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Đối tượng 1: Thí sinh có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU được tuyển thẳng và cấp học bổng

Điều kiện xét tuyển: Học sinh lớp 12 sẽ tốt nghiệp THPT trong năm 2023 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU theo điểm 5 học kỳ vào các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên.

Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh, IELTs 5.5 xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế

Đối tượng xét tuyển:

(1) Học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 05HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

(2) Học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT chưa ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 06HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam hoặc thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Với thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài: Có giấy chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và có điểm TB năm lớp 12 ≥ 6.5 điểm, có điểm IELTS 5.0 ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
  • Với thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam: Có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam và điểm TB lớp 12 ≥ 6.5 điểm, có điểm IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
  • Với các thí sinh có chứng chỉ SAT (≥1440/2400 hoặc ≥960/1600), A-Level (điểm môn trong tổ hợp ≥ C (E-A*)) hoặc IB ≥ 24/42 hoặc ACT ≥ 21/36, các chứng chỉ phải còn giá trị sử dụng đến ngày 01/10/2023, có điểm IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương. Các thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

Đối tượng 4: Thí sinh là học sinh trường trực thuộc TDTU

Đối tượng xét tuyển:

  • (1) Học sinh hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 và học liên tục 3 năm THPT tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có điểm TB lớp 12 ≥ 7.0 điểm; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
  • (2) Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có điểm TB lớp 12 ≥ 6.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam (xét vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh).
  • (3) Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 tại VFIS năm 2023; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS ≥ 5.5; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam (Xét vào chương trình liên kết quốc tế).
  • (4) Học sinh VFIS có chứng chỉ IB và có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS≥  6.0 được tuyển thẳng vào chương trình liên kết quốc tế đơn bằng khi đảm bảo điều kiện đầu vào của Trường liên kết cấp bằng (đảm bảo yêu cầu văn bằng tốt nghiệp của Trường liên kết quốc tế) hoặc TDTU sẽ giới thiệu học sinh VFIS đi học tại các Trường đối tác của TDTU.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
  • Điểm xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.
  • Điểm xét tuyển của thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường với từng ngành (≥ 600 điểm) (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
  • Ngành Dược học: Học lực lớp 12 từ loại Giỏi trở lên.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ hình họa mỹ thuật để xét điều kiện môn xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại .
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có CCTAQT tương đương IELTS ≥ 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS ≥ 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế), chứng chỉ phải còn giá trị đến 01/10/2023. Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: /li>

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường thuộc đối tượng 1: Dự kiến từ ngày 01/04/2023.

*Thời gian đăng ký xét học bạ, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường thuộc đối tượng 2: Dự kiến từ ngày 01/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng với đối tượng 1, 3 theo quy định của Trường: Dự kiến từ ngày 01/04/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển với đối tượng 4 đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của trường: Từ ngày 01/06/2023.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Hình thức đăng ký xét học bạ:

  • Đăng ký trực tuyến tại /li>
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 1 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký trực tuyến tại /li>
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 2 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký trực tuyến tại /li>
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

*Hình thức đăng ký với đối tượng 3 xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Đăng ký bằng phiếu tải từ /
  • Sau đó thí sinh tiến hành đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 1:

  • Phiếu đăng ký và xét cấp học bổng (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT;
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có với dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế);
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 2:

  • Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định;
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 3:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;
  • Bản sao công chứng học bạ/bảng điểm THPT;
  • Bản sao Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam;
  • Bản sao chứng chỉ dùng để xét tuyển (nếu có)
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định;
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường với đối tượng 4:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;
  • Bản sao công chứng học bạ và bảng điểm THPT;
  • Bản sao Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam;
  • Bản sao chứng chỉ dùng để xét tuyển (nếu có);
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có);
  • Bản sao các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có).

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: facebook.com/tonducthanguniversity

Hình ảnh Trường Đại học Tôn Đức Thắng

II. TÊN MÃ NGÀNH VÀ TÊN NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020 Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành học và mã ngành như sau:   

STT

Mã ngành

Tên ngành

 
 

1

7210402

Thiết kế công nghiệp

 

2

7210403

Thiết kế đồ họa

 

3

7210404

Thiết kế thời tran

 

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

6

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh)

 

7

7310301

Xã hội học

 

8

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

 

9

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

 

10

7310630V

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

 

10

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

 

11

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)

 

12

7340115

Marketing

 

13

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

 

15

7340301

Kế toán

 

16

7340408

Quan hệ lao động

 

17

7380101

Luật

 

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

19

7440301

Khoa học môi trường

 

20

7460112

Toán ứng dụng

 

21

7460201

Thống kê

 

22

7480101

Khoa học máy tính

 

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26

7520201

Kỹ thuật điệ

 

27

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

28

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

29

7520301

Kỹ thuật hoá học

 

30

7580101

Kiến trúc

 

31

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

 

32

7580108

Thiết kế nội thất

 

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

35

7720201

Dược học

 

36

7760101

Công tác xã hội

 

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao

 

38

7810302

Golf

 

39

7850201

Bảo hộ lao động

 

40

7140202

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

 

Chương trình giáo dục đại học dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh tại TPHCM (Chất lượng cao)

 

1

F7210403

Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng

 

dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

6

F7340115

Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

8

F7340201

Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

9

F7340301

Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

10

F7380101

Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

12

F7480101

Khoa học máy tính- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

16

1F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

17

F7580201

Kỹ thuật xây dựng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)

 

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

2

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

3

FA7340115

Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

4

FA7340120

Kinh doanh quốc tế

 

5

FA7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

6

FA7480101

Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

7

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

8

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU

 

66

B7220201

Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

67

B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

 

68

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

69

B7380101

Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

70

B7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

71

N7220201

Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

72

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

73

N7340115

Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

 

74

N7340301

Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

75

N7380101

Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

 

76

K7310630Q

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

 

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) –Chương trình liên kết Đại học kinh tế

 

Praha (Cộng Hòa Séc)

 

78

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

79

K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa- Đài Loan

 

80

K7340201

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

 

81

K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan

 

82

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

83

K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

 

84

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại

 

học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

Điểm chuẩn đại học năm 2018 & 2019 của trường Đại học Tôn Đức Thắng:

Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thiết kế công nghiệp

18

22,50

Thiết kế đồ họa

19

27

Thiết kế thời trang

18.50

22,50

Thiết kế nội thất

19

22,50

Ngôn ngữ Anh

22

33

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh)

20.25

31

Xã hội học

19

25

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

21

31

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

21

31

Công tác xã hội

17.5

23,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

20.25

32

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing)

20.70

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

20.80

32,50

Marketing

32,50

Kinh doanh quốc tế

21.60

33

Tài chính – Ngân hàng

19.50

30

Kế toán

19.60

30

Quan hệ lao động

18

24

Luật

21

30,25

Công nghệ sinh học

19

26,75

Kỹ thuật hóa học

19

17,25

Khoa học môi trường

17.25

24

Bảo hộ lao động

17

23,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

24

Toán ứng dụng

17

23

Thống kê

17

23

Khoa học máy tính

19.75

30,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19.25

29

Kỹ thuật phần mềm

20.75

32

Kỹ thuật điện

17.5

25,75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

17.5

25,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.25

28,75

Kiến trúc

20

25

Quy hoạch vùng và đô thị

17

23

Kỹ thuật xây dựng

17

27

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17.5

23

Dược học

21.5

30

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

18.5

26,50

Golf

24

Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

Ngành

Năm 2018

Ngôn ngữ Anh

19

30,50

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

18.25

25,25

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

18

28,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

18.5

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

18.5

28,25

Marketing 

28,50

Kinh doanh quốc tế

19.6

30,75

Tài chính – Ngân hàng

17.5

24,75

Kế toán

17.5

24

Luật

18

24

Công nghệ sinh học

17.5

24

Khoa học môi trường

17.25

Khoa học máy tính

17.5

24,50

Kỹ thuật phần mềm

18

25

Kỹ thuật điện

17

22,50

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

17

22,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

23

Kỹ thuật xây dựng

17

22,50

Thiết kế đồ họa

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

23

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

17

23

Luật

17

23

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

22,50

Công nghệ sinh học

17.5

Kỹ thuật phần mềm

17.5

22,50

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

23

Marketing

23

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

17.25

23

Quản trị kinh doanh

17.25

Kế toán

17

22,50

Luật

17.25

23

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

Kế toán

17

Kỹ thuật điện

17.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17.5

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.Thời gian xét tuyển

– Theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

– Thời gian dự kiến tổ chức thi năng khiếu đợt 1 (ngày 18 – 19/7/2020) và đợt 2 (ngày 21 – 22/8/2020)

3. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 05 học kỳ và kết quả 06 học kỳ bậc THPT gồm:
+ Bản photo công chứng học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo công chứng sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12

+ Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)

+ Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân

+ Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/hồ sơ

Trường hợp thí sinh có đăng ký dự thi Môn năng khiếu hoặc đăng ký dự thi Đánh giá năng lực tiếng Anh khi xét tuyển vào chương trình dạy và học bằng tiếng Anh phải nộp kèm theo: 02 ảnh màu 3×4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh kèm theo chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/hồ sơ.

– Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020: theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

+ Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với ĐH Tôn Đức Thắng (Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/4/2020 – 30/6/2020) 

  • Xét tuyển theo kết quả học tập của 05 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT trong năm 2020 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ. 
  • Đối với chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao và chương trình học 2 năm tại cơ sở, Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, xét tuyển 05 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

+ Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước (Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ 10/7/2020 – 15/8/2020)

  • Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2020 tại tất cả các trường THPT trong cả nước. 
  • Đối với chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao và chương trình học 2 năm tại cơ sở, Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, xét tuyển 06 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
  • Dự kiến danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ dành cho tất cả các trường THPT năm 2020

+ Đợt 3: Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8/2020

  • Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng với các tối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Quy định học phí của trường

Đang cập nhật

Hi vọng với thông tin tuyển sinh vừa được trang tuyển sinh cập nhật ở trên bài viết, hi vọng phần nào sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh đang có nguyện vọng nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Mã trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Mã trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021, mã ngành xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng được các bạn học sinh cuối cấp THPT tìm hiểu để điền phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học. Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường Đại học nổi tiếng, đặc biệt ở khu vực phía Nam. Hàng năm có rất nhiều đơn đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường. Và việc điền đúng mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng cũng rất quan trọng như khi điền mã xã, mã huyện trong phiếu đăng ký dự thi THPT và Đại học. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp mã ngành xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng 20201.

Danh sách mã ngành dự thi Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng có mã trường là DTT với tên tiếng Anh là Ton Duc Thang University. Đây là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam được thành lập ngày 24/9/1997. Hiện tại trường có 4 địa chỉ khác nhau gồm cơ sở Hồ Chí Minh, cơ sở Nha Trang, cơ sở Bảo Lộc, cơ sở Cà Mau. Website chính thức của trường bên dưới đây để học sinh truy cập tìm kiếm thêm thông tin.

/

Trường hiện tại giảng dạy nhiều ngành nghề, tổ chức xét tuyển thí sinh với nhiều tổ hợp xét tuyển như khối D01, khối A01, khối B00,… Học sinh cần chọn đúng ngành nghề mình muốn đăng ký và mã ngành để điền vào phiếu xét tuyển. Từng ngành thì sẽ có tổ hợp xét tuyển và kèm theo đó điều kiện của ngành đó khi đăng ký. Học sinh cần chú ý vào điều kiện của mỗi ngành khi đăng ký nếu có.

Bạn đang xem: Mã trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Đăng bởi: BNC.Edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

  • Đợt 1: Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: dự kiến từ 15/04 – 15/06/2022.
  • Đợt 2: Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến:dự kiến từ 20/06/2022.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

– Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

  • Theo kế hoạch của nhà trường.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 – 2021 như sau:

– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

– Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh F7220201

2

Kế toán F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101

4

Marketing F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế F7340120

7

Tài chính – Ngân hàng F7340201

8

Luật F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q

10

Công nghệ sinh học F7420201

11

Khoa học máy tính F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201

14

Kỹ thuật điện F7520201

15

Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216

17

Thiết kế đồ họa F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1 Marketing

FA7340115

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201

5

Công nghệ sinh học FA7420201

6

Khoa học máy tính FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh N7220201

2

Marketing N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) N7340101N

4

Kế toán N7340301

5

Luật N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101
9 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Trường Tdtu này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Trường Tdtu trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button