Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì:

Nghĩa của từ môn học tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt – Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt – Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.

Khi tìm đến từ điển Cambridge – Cambridge Dictionary, từ “Subject” cũng được nhắc đến là một danh từ với ý nghĩa khi chia theo:

Area of Discussion (Phạm vi thảo luận): the thing that is being discussed, considered, or studied (điều đang được thảo luận, cân nhắc hoặc nghiên cứu).

Area of Study (Phạm vi nghiên cứu): an area of knowledge that is studied in school, college, or university (phạm vi kiến thức được học, nghiên cứu ở trường, cao đẳng hay đại học).

Ngoài ra, từ điển Anh – Mỹ cũng đặt “subject” trong phạm vi “school course” (Khóa học ở trường) với nghĩa: an area of knowledge that is studied in school or college (một lĩnh vực kiến thức được học ở trường hoặc đại học).

Từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề môn học

 Trải dài từ cấp bậc tiểu học đến đại học ở Việt Nam, bạn sẽ cần trải qua vô số môn học khác nhau với các mức độ khó dễ thử thách vô cùng. Ở mỗi một bậc học cao hơn, sự đa dạng về môn học lại tăng lên, đồng nghĩa với việc kho từ vựng xoay quanh chủ đề “môn học” trong tiếng Anh ngày càng lớn hơn. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng về môn học từ cơ bản đến nâng cao dưới đây:

Đối với các môn khối khoa học xã hội:

– Anthropology (/ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒi/): nhân chủng học

– Archaeology (/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/): khảo cổ học

– Cultural studies (/ˈkʌl.tʃər.əl ˈstʌd·iz/): văn hoá nghiên cứu 

– Economics (/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/): kinh tế học

– Literature (/ˈlɪt.rə.tʃər/): ngữ văn

– Media studies (/ˈmiː.di.ə ˈstʌd·iz/: truyền thông nghiên cứu 

– Politics (/ˈpɒl.ə.tɪks/): chính trị học

– Psychology (/saɪˈkɒl.ə.dʒi/): tâm lý học

– Social studies (/ˈsəʊ.ʃəl ˈstʌd·iz/): nghiên cứu xã hội

– Geography (/dʒiˈɒɡ.rə.fi/): địa lý

– History (/ˈhɪs.tər.i/): lịch sử

– Civic Education (/ˈsɪv.ɪk edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/): giáo dục công dân

– Ethics (/ˈeθ·ɪks/): môn đạo đức

Đối với các môn khối khoa học tự nhiên:

– Astronomy (/əˈstrɒn.ə.mi/): môn thiên văn học

– Biology (/baɪˈɒl.ə.dʒi/): môn sinh học

– Chemistry (/ˈkem.ɪ.stri/): môn hóa học

– Information technology (/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/) = Computer science (/kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/): môn tin học

– Maths (/mæθs/): môn toán học

– Algebra (/ˈæl.dʒə.brə/): đại số

– Geometry (/dʒiˈɒm.ə.tri/): hình học

– Medicine (/ˈmed.ɪ.sən/): môn y học

– Physics (/ˈfɪz.ɪks/):  môn vật lý

– Science (/ˈsaɪ.əns/): môn khoa học

– Veterinary medicine (/ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən med.ɪ.sən/): môn thú y học

– Dentistry (/ˈden.tɪ.stri/): môn nha khoa học

– Engineering (/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/): môn kỹ thuật

– Geology (/dʒiˈɒl.ə.dʒi/): môn địa chất học

Đối với các môn học thể thao

– Physical education (/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: thể dục

– Aerobics (/eəˈrəʊ.bɪks/): môn nhịp điệu thể dục 

– Athletics (/æθˈlet.ɪks/): môn điền kinh

– Gymnastics (/dʒɪmˈnæs.tɪks/): môn thể dục dụng cụ

– Tennis (/ˈten.ɪs/): môn quần vợt

– Running (/ˈrʌn.ɪŋ/): chạy bộ

– Swimming (/swɪm.ɪŋ/): bơi lội

– Football (/ˈfʊt.bɔːl/)/soccer (/ˈsɒk.ər/): đá bóng

– Basketball (/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/): môn bóng rổ

– Baseball (/ˈbeɪs.bɔːl/): môn bóng chày

– Badminton (/ˈbæd.mɪn.tən/):môn cầu lông

– Table tennis (/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/)/ping-pong: môn bóng bàn

– Karate (/kəˈrɑː.ti/): võ karate

– Judo (/ˈdʒuː.dəʊ/): võ judo

Đối với các môn học nghệ thuật

– Art (/ɑːt/): nghệ thuật

– Fine art (/ˌfaɪn ˈɑːt/): môn mỹ thuật

– Music (/ˈmjuː.zɪk/): âm nhạc

– Drama (/ˈdrɑː.mə/): kịch

– Classics (/ˈklæs·ɪks/): văn hóa cổ điển

– Dance (/dɑːns/): môn khiêu vũ

– Painting (/ˈpeɪn.tɪŋ/): hội họa

– Sculpture (/ˈskʌlp.tʃər/): điêu khắc

– Poetry (/ˈpəʊ.ɪ.tri/): môn thi ca, thơ ca

– Architecture (/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/): kiến trúc học

– Design (/dɪˈzaɪn/): thiết kế

Bạn có thể tham khảo thêm cách học tiếng anh theo chủ đề Ielts hay các app học tiếng anh cho người mới bắt đầu để tìm kiếm theo nhiều nguồn từ vựng phong phú, bổ ích khác. Nếu bạn học đúng cách và chăm chỉ, kết quả đạt được sẽ vô cùng khả quan.

Gợi ý mẫu câu Ielts Speaking cho Topic “Talk about your favorite subject”

Liên quan đến chủ đề “Môn học tiếng anh là gì?” hay “Môn học”, sẽ có rất nhiều đề tài được đưa ra cho người học trong quá trình ôn luyện tiếng Anh hay bài thi test trình độ Anh ngữ. Phổ biến nhất ở các topic Ielts Speaking là “Talk about your favorite subject”. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu giúp triển khai các ý trả lời topic Speaking này như sau:

– My favourite subject in high school is…: Môn học mà tôi yêu thích ở trường là…;

– I am keen on/ interested in/ into…: Tôi thích/yêu…;

– The first/ second/ third reason I like Maths (that subject) is that…: Lý do đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba khiến tôi thích môn Toán (môn học đó) là…;

– In my perspective, …is one of the most effective/powerful tools that helps human explore the world: Theo góc nhìn của tôi,… là một trong những công cụ hiệu quả/có sức mạnh giúp con người khám phá thế giới;

– Thanks to this subject for bringing me a lot of amazing knowledge: Cảm ơn môn học này đã mang lại cho tôi nhiều kiến ​​thức tuyệt vời.

Xem thêm: Chinh phục các Level ielts cực dễ 

Xem thêm: Cải thiện mất gốc tiếng anh

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDU
Trụ sở chính: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 035 354 7680
Email: seduacademy.cskh@gmail.com
Website: /a>

Fanpage: Sedu Academy

Cách dịch tương tự của từ “môn học” trong tiếng Anh

môn khiêu vũ danh từ

môn vần luật danh từ

pháp lý học danh từ

môn múa balê danh từ

cái bài học danh từ

môn bóng đá danh từ

kỹ thuật học danh từ

Môn học là gì?

Môn học là tập hợp những tri thức về một lĩnh vực chuyên môn cụ thể và là một đơn nguyên trọn vẹn được tổ chức giảng dạy và đánh giá nội trong một học kỳ.

Ví dụ: Học sinh lớp 11 sẽ được học các môn học đầy đủ 13 môn học như sau: Đại số và Giải tích, Hình học, Hóa học, Vật lí, Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí, Công nghệ, Giáo dục Công dân, Tin học và Giáo dục quốc phòng – An ninh.

Môn học tiếng Anh là gì?

Môn học tiếng Anh là Subject.

Nhằm giúp Khách hàng có cái nhìn rõ hơn về Môn học tiếng Anh là gì? Chúng tôi sẽ giới thiệu đến Khách hàng các thông tin về các môn học cơ bản để Khách dễ hình dung, cụ thể:

Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán.

Literature: Văn học.

Foreign language: Ngoại ngữ.

History: Lịch sử.

Physics: Vật lý.

Chemistry: Hóa.

Civic Education: Giáo dục công dân.

Fine Art: Mỹ thuật.

Engineering: Kỹ thuật.

English: Tiếng Anh.

Informatics: Tin học

Technology: Công nghệ.

Biology: Sinh học.

Music: Âm Nhạc.

Craft: Thủ công.

Physical Education: Thể dục.

Tên các Môn Học Đại Học Bằng Tiếng Anh

Đối với bậc học đại học thì sinh viên cần phải trải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu tên các môn học đại học bằng tiếng Anh qua những chia sẻ dưới đây:

Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô.

Microeconomics: Kinh tế vi mô.

Development economics: Kinh tế phát triển.

Calculus: Toán cao cấp.

Econometrics: Kinh tế lượng.

Public Economics: Kinh tế công cộng.

Probability: Toán xác suất.

Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin.

Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin.

Introduction to laws: Pháp luật đại cương.

Logics: Logic học.

Foreign Investment: Đầu tư quốc tế.

Các Môn Học Bằng Tiếng Anh

Từ cấp bậc tiểu học cho đến đại học ở Việt Nam bạn sẽ phải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Đặc biệt, những môn học ở cấp 1 2 3 là phổ biến nhất và thường xuyên được nhắc tới. Hơn nữa, trong nội dung chương trình học tiếng Anh phổ thông cũng có nhắc đến tên các môn học. Tuy nhiên, do tên các môn học trong tiếng Anh ít ai sử dụng nên thường không được nhớ tới.

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Hóa, Thể Dục, Sinh học,… bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số những từ vựng cơ bản về các môn học trong tiếng Anh mà bạn hãy theo dõi để tăng thêm vốn từ cho mình như:

  • Mathematics (viết tắt Maths): Môn Toán.
  • Literature: Văn học.
  • Foreign language: Ngoại ngữ.
  • History: Lịch sử.
  • Physics: Vật lý.
  • Chemistry: Hóa.
  • Civic Education: Giáo dục công dân.
  • Fine Art: Mỹ thuật.
  • Engineering: Kỹ thuật.
  • English: Tiếng Anh.
  • Informatics: Tin học
  • Technology: Công nghệ.
  • Biology: Sinh học.
  • Music: Âm Nhạc.
  • Craft: Thủ công.
  • Physical Education: Thể dục.

Tên các môn học đại học trong Tiếng Anh

Tên Các Môn Học Đại Học Bằng Tiếng Anh

Đối với bậc học đại học thì sinh viên cần phải trải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu tên các môn học đại học bằng tiếng Anh qua những chia sẻ dưới đây:

  • Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô.
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô.
  • Development economics: Kinh tế phát triển.
  • Calculus: Toán cao cấp.
  • Econometrics: Kinh tế lượng.
  • Public Economics: Kinh tế công cộng.
  • Probability: Toán xác suất.
  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin.
  • Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học.
  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin.
  • Introduction to laws: Pháp luật đại cương.
  • Logics: Logic học.
  • Foreign Investment: Đầu tư quốc tế.

Từ vựng tên môn học bằng Tiếng Anh

Các gọi tên các môn học bằng tiếng Anh phân theo cấp trình độ

Tên các môn học trong tiếng Anh từ tiểu học đến trung học

Phần lớn người học chỉ biết tên gọi của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn, dưới đây là một số những từ vựng cơ bản về các môn học bằng tiếng Anh theo cấp tiểu học đến trung học, theo dõi để tăng thêm vốn từ bạn nha:

– Mathematics (Maths) : Toán học

  • Addition: Phép cộng
  • Subtraction: Phép trừ
  • Multiplication: Phép nhân
  • Division: Phép chia
  • Geometry: Hình học
  • Algebra: Đại số
  • Calculus: Phép tính
  • Equation: Phương trình

– Literature: Văn học

  • Grammar: Ngữ pháp
  • Vocabulary: Từ vựng
  • Poetry: Thơ ca
  • Fiction: Tiểu thuyết, truyện ngắn
  • Essay: Bài luận

– Foreign language: Ngoại ngữ

– English: Tiếng Anh

– Chinese: Tiếng Trung

– French: Tiếng Pháp

– Russian: Tiếng Nga

– Japanese: Tiếng Nhật

– German: Tiếng Đức

– Science: Khoa học

– Biology: Sinh học

– Chemistry: Hóa học

– Physics: Vật lý

– Geography: Địa lý

– Fine Art: Mỹ thuật

– History: Lịch sử

– Music: Âm nhạc

– Informatics: Tin học

– Technology: Công nghệ

– Craft: Thủ công

– Civic Education: Giáo dục công dân

– Ethics: Môn đạo đức

– National Defense Education: Giáo dục quốc phòng

– Physical Education (P.E): Giáo dục thể chất/ Thể dục

Tên các môn học bằng tiếng Anh hệ đại học

Tiếng Anh Nghe Nói liệt kê những môn học cơ bản thường thấy ở tất cả các chuyên ngành hay các trường đại học khác nhau:

Các môn giáo dục đại cương (căn bản nằm trong chương trình đào tạo chung của tất cả các trường)

– Computer Science: Công nghệ thông tin

– Microeconomics: Kinh tế vi mô

– Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô

– Economics: Kinh tế học

– Econometrics: Kinh tế lượng

– Public Economics: Kinh tế công cộng

– History of Economic Theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế

– Calculus: Toán cao cấp

– Philosophy of Marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin

– Fundamentals to Laws: Pháp luật đại cương

– Probability Statistics: Xác suất thống kê

– Scientific Socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học

– History of Vietnamese Communist Party: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

– Theory of Economic Statistics: Nguyên lý thống kê kinh tế

– Logics: Logic học

– Ho Chi Minh’s Ideology: Tư tưởng Hồ Chí Minh

– Accounting Principles: Nguyên lý kế toán

– Basic Informatics: Tin học đại cương

– Essentials of Management: Quản lý học

– Technical Writing: Kỹ thuật soạn thảo văn bản

– Physical Education: Giáo dục quốc phòng

– Elective Physics: Các môn thể dục tự chọn

– Military Education: Giáo dục quốc phòng

– Sex education: Giáo dục giới tính

Một số thuật ngữ về chuyên ngành học

– Accountancy: Kế toán

– Veterinary medicine: Thú y

– Nursing: Y tá, điều dưỡng

– Journalism major: Ngành báo chí

– Transportation sector: Giao thông vận tải

– Law: Luật

– Religious Studies: Tôn giáo học

– Oriental studies: Đông phương học

– Logistics và Freight forwarding : Giao nhận vận tải

– Architecture: Kiến trúc

– Medicine: Y học

– Foreign Investment: Đầu tư quốc tế

– Psychology: Tâm lý học

– Economics: Kinh tế học

– Archaeology: Khảo cổ học

– Media studies: Nghiên cứu truyền thông

– Social studies: Xã hội học

– Sociology: Xã hội học

– Cultural studies: Văn hóa học

Kỹ năng gắn liền với môn học

– Presentation Skills: Kỹ năng thuyết trình

– Negotiation: Kỹ năng đàm phán

– Communication Skills: Kỹ năng giao tiếp

– Case Analyzing and Problem Solving Skills: Kỹ năng phân tích và giải quyết tình huống

– Self Management Skills: Kỹ năng quản lý bản thân

– Critical Thinking skills: Kỹ năng tư duy phản biện

– Teambuilding Skills: Kỹ năng làm việc nhóm

– Research and graduate study methodology: Phương pháp nghiên cứu khoa học

1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Dưới đây là một số những từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản khác. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy.

Môn khoa học tự nhiên

Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!

  • Astronomy: thiên văn học
  • Biology: sinh học
  • Chemistry: hóa học
  • Information technology = Computer science: tin học
  • Maths: toán học
  • Algebra: Đại số
  • Geometry: Hình học
  • Medicine: y học
  • Physics: vật lý
  • Science: khoa học
  • Veterinary medicine: thú y học
  • Dentistry: nha khoa học
  • Engineering: kỹ thuật
  • Geology: địa chất học

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học

Môn khoa học xã hội

Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé.

  • Anthropology: nhân chủng học
  • Archaeology: khảo cổ học
  • Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
  • Economics: kinh tế học
  • Literature: ngữ văn
  • Media studies: nghiên cứu truyền thông
  • Politics: chính trị học
  • Psychology: tâm lý học
  • Social studies: nghiên cứu xã hội
  • Geography: địa lý
  • History: lịch sử
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • Ethics: môn Đạo đức

Môn học thể thao

Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé!

  • Physical education: thể dục
  • Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics: môn điền kinh
  • Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  • Tennis: môn quần vợt
  • Running: chạy bộ
  • Swimming: bơi lội
  • Football/soccer: đá bóng
  • Basketball: môn bóng rổ
  • Baseball: môn bóng chày
  • Badminton: môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
  • Karate: võ karate
  • Judo: võ judo

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Môn học nghệ thuật

  • Art: nghệ thuật
  • Fine art: môn mỹ thuật
  • Music: âm nhạc
  • Drama: kịch
  • Classics: văn hóa cổ điển
  • Dance: môn khiêu vũ
  • Painting: hội họa
  • Sculpture: điêu khắc
  • Poetry: môn thi ca, thơ ca
  • Architecture: kiến trúc học
  • Design: thiết kế

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh

Môn học khác

Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác.

  • Sex education: giáo dục giới tính
  • Religious studies: tôn giáo học
  • Law: luật
  • Business studies: kinh doanh học
  • National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  • Craft: Thủ công

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Cách học tiếng anh hiệu quả nhất về từ vựng môn học

    • Học tiếng anh về màu sắc bằng bản đồ tư duy. Sơ đồ tư suy hay còn gọi là mind map, Đây là cách học rất thú vị dành cho những bạn đam mê vẽ, thích ngắm nhìn hình ảnh và muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn cho bài học bớt nhàm chán thì phương pháp sơ đồ tư duy vô cùng thích hợp. Vận dụng bản đồ tư duy sẽ giúp cho việc học từ vựng tiếng anh thêm thú vị. Để có được sơ đồ tư duy về môn học trong tiếng anh, bạn cần: 
    • Đặt chủ đề tiếng anh bằng môn học làm trung tâm. Sau đó làm nổi bật chủ đề lên hơn với  cách viết chữ thật to, in hoa hoặc dùng màu sắc sáng nổi bật.
    • Tiếp tục, các bạn hãy chia các nhánh phụ nằm trong chủ đề môn học bằng tiếng anh: viết in hoa, in đậm để phân biệt với các chủ đề lớn.
  • Sau cùng, hãy chia các nhánh nhỏ hơn từ các nhánh phụ: viết thường, kích thước chữ nhỏ.
  • Đọc sách, xem phim, nghe nhạc thường xuyên hơn. Bắt đầu bằng các chủ đề đơn giản, trong cuộc sống hằng ngày với những từ ngữ và ngữ pháp, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ. Đừng vội nghe theo các lời khuyên như đọc bất cứ sách gì, xem bất kỳ thể loại video nào mà bạn thích. Vì trừ khi trình độ tiếng anh của bạn đủ tốt, nếu không những điều này chỉ khiến bạn thêm áp lực và chán nản hơn khi học từ vựng mà thôi.
  • Để có kết quả mỹ mãn, như ý muốn thì bạn phải lập mục tiêu rõ ràng hơn. Nếu không có mục tiêu học cụ thể thì cách học và hướng đi của bạn sẽ càng sai. Tốt nhất thì hãy xác lập cho bản thân một mục tiêu phấn đấu. Điều này sẽ gây áp lực nặng nề mà còn giúp bạn giữ được hứng thú khi học.

Xem thêm Màu sắc trong tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng anh về môn học

Hầu hết tất cả các bạn thường sẽ chỉ biết tên của một vài môn học cơ bản như văn, toán, anh văn… chứ không nhiều bạn sẽ biết các môn địa lý, đạo đức, công nghệ, sinh học… Biết càng nhiều từ vựng tiếng anh nói chung, từ vựng các môn học bằng tiếng Anh nói riêng sẽ càng giúp bạn thuận tiện hơn trong việc theo học tiếng anh. 

Những từ vựng trong tiếng anh về các môn học AMA

Chúng ta có hai khối tổ hợp như sau:

Có những môn học bằng tiếng anh nào?

Khối các môn về khoa học xã hội: khối tổ hợp về các môn khoa học xã hội có tầm rất quan trọng. Khối khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Theo Bộ Giáo Dục phân ban, những môn thuộc về lĩnh vực xã hội bao được gọi là ban C. Bao gồm những môn sau:  văn, sử, địa, giáo dục công dân, ngôn ngữ nói chung (bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga,….và nhiều các môn ngoại ngữ khác), âm nhạc….Để có thể lựa chọn khối để thi đại học hoặc biết bản thân mạnh về những môn học nào thì bạn tham khảo những tiêu chí sau: Bạn sống thiên về tình cảm nhiều; Bạn có sự thấu cảm cao (EQ tốt); Bạn thích làm việc với con người; Bạn yêu thích lịch sử, văn hóa, lịch sử dân tộc; Bạn có tâm hồn mơ mộng; Bạn có tình nghệ sĩ, làm việc theo cảm hứng sẽ là tốt nhất đối với bạn; Và hiển nhiên bạn sẽ thiên về não phải nhiều hơn.

Tìm hiểu thêm về các tổ hợp xã hội: Văn, Sử, Địa, tiếng Anh, tiếng Pháp, ngoại ngữ,… thì các môn xã hội được ghép lại tạo nên các tổ hợp môn khối C (C19, C20) hoặc các tổ môn khối D.Danh sách các tổ hợp môn khối C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân…Một số các tổ hợp môn khối D:

  • D14: Lịch sử, Tiếng Anh, Ngữ Văn 
  • D15: Địa lý, Tiếng Anh, Ngữ Văn 
  • D41: Địa lý, Tiếng Đức, Ngữ Văn 
  • D42: Địa lý, Tiếng Nga, Ngữ Văn 
  • D43: Địa lý, Tiếng Nhật, Ngữ Văn 
  • D44: Địa lý, Tiếng Pháp, Ngữ Văn 
  • D45: Địa lý, Tiếng Trung, Ngữ Văn 
  • D78: Khoa học xã hội, Tiếng Anh, Ngữ Văn 
  • D79: Khoa học xã hội, Tiếng Đức, Ngữ Văn 
  • D80: Khoa học xã hội, Tiếng Nga, Ngữ Văn 
  • D81: Khoa học xã hội, Tiếng Nhật, Ngữ Văn 
  • D82: Khoa học xã hội, Tiếng Pháp, Ngữ Văn 
  • D83:  Khoa học xã hội, Tiếng Trung, Ngữ Văn 

Những môn học này được gọi tên như sau: 

  • Anthropology: nhân chủng học
  • Archaeology: khảo cổ học
  • Cultural studies: văn hoá nghiên cứu 
  • Economics: kinh tế học
  • Literature: ngữ văn
  • Media studies: truyền thông nghiên cứu 
  • Politics: chính trị học
  • Psychology: tâm lý học
  • Social studies: nghiên cứu xã hội
  • Geography: địa lý
  • History: lịch sử
  • Civic Education: giáo dục công dân
  • Ethics: môn đạo đức

Khối các môn về khoa học tự nhiên: là bao gồm các môn khoa học nghiên cứu hướng đến mục đích nhận thức, mô tả hay giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên những dấu hiệu được kiểm chứng chắc chắn. Khối Tự Nhiên gồm các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, tiếng Anh, Kỹ thuật,…. Bạn có tư duy logic tốt, dễ dàng nhận biết được những quy luật của một sự vật, sự việc nào đó; Bạn thích các môn học thiên về kỹ thuật, tính toán; Bạn thiên về lý trí; Bạn có khả năng lên kế hoạch tốt và bám sát kế hoạch đó khi thực thi; Bạn có khả năng hoạch định chiến lược tốt; Bạn thiên về não trái nhiều hơn là những tiêu chí để bạ có thế dựa vào để đánh giá bản thân có phù hợp hay không. 

Những môn học tự nhiên được gọi tên như sau: 

  • Astronomy: môn thiên văn học
  • Biology: môn sinh học
  • Chemistry: môn hóa học
  • Information technology = Computer science: môn tin học
  • Maths: môn toán học
  • Algebra: đại số
  • Geometry: hình học
  • Medicine: môn y học
  • Physics:  môn vật lý
  • Science: môn khoa học
  • Veterinary medicine: môn thú y học
  • Dentistry: môn nha khoa học
  • Engineering: môn kỹ thuật
  • Geology: môn địa chất học
Các môn học bằng tiếng anh

Ngoài ra, chúng ta còn có những môn học thể thao như là: thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé!

  • Physical education: thể dục
  • Aerobics: môn nhịp điệu thể dục 
  • Athletics: môn điền kinh
  • Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  • Tennis: môn quần vợt
  • Running: chạy bộ
  • Swimming: bơi lội
  • Football/soccer: đá bóng
  • Basketball: môn bóng rổ
  • Baseball: môn bóng chày
  • Badminton: môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
  • Karate: võ karate
  • Judo: võ judo

Ngoài những môn học trên thì chúng ta còn có: Sex education: giáo dục giới tính; Religious studies: tôn giáo học; Law: luật; Business studies: kinh doanh học; National Defense Education: giáo dục quốc phòng; Craft: thủ công; Primary (adj): sơ cấp, đầu tiên; Struggling (adj): chật vật, khó khăn; Puzzle (n): câu đố; Quadratic equation (n): phương trình bậc hai; Formula (n): công thức

Các môn học về nghê thuật được biết đến là:

  • Art: nghệ thuật
  • Fine art: môn mỹ thuật
  • Music: âm nhạc
  • Drama: kịch
  • Classics: văn hóa cổ điển
  • Dance: môn khiêu vũ
  • Painting: hội họa
  • Sculpture: điêu khắc
  • Poetry: môn thi ca, thơ ca
  • Architecture: kiến trúc học
  • Design: thiết kế

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì

www.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › môn-học, luathoangphi.vn › Tài liệu › Là gì?, kissenglishcenter.com › cac-mon-hoc-bang-tieng-anh, vi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh, www.sgv.edu.vn › mon-hoc-tieng-anh-la-gi-post8857, tienganhnghenoi.vn › cac-mon-hoc-trong-tieng-anh, stepup.edu.vn › blog › tu-vung-tieng-anh-ve-mon-hoc, englishsticky.com › tu-dien-viet-anh › môn học, ama.edu.vn › cac-mon-hoc-bang-tieng-anh, 15 môn học bằng tiếng Anh, Các môn học trong tiếng Anh là gì, Môn toán tiếng Anh la gì, Môn tiếng Anh là gì, Môn tin học tiếng Anh là gì, Môn khoa học tiếng Anh la gì, Môn giáo dục công dân tiếng Anh la gì, Môn tiếng Việt trong tiếng Anh la gì

Ngoài những thông tin về chủ đề Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Môn Học Trong Tiếng Anh Là Gì trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button