Thông tin tuyển sinh

Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh:

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration, ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Tổng hợp những từ vựng tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh bao gồm các lĩnh vực:

  • Kế toán
  • Tài chính
  • Quản lý dự án
  • Tiếp thị

Các bằng cấp học thuật của ngành quản trị kinh doanh (Business Administration)

Bachelor of Business Administration – Cử nhân Quản trị Kinh doanh

Cử nhân quản trị kinh doanh (BBA, B.B.A) là bằng cử nhân về chuyên ngành quản trị kinh doanh. Quản trị kinh doanh là quá trình duy trì, phát triển công việc kinh doanh của doanh nghiệp. Trong hầu hết các trường đại học, trình độ này được trao cho sinh viên khi vượt qua được chương trình học: lý thuyết, thuyết trình, thực tập, tương tác… Nhờ vậy, chất lượng của nhân lực của ngành quản trị kinh doanh sẽ đạt hiệu quả cao.

Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Anh được rất nhiều các si tử quan tâm

Master of Business Administration – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Thạc sĩ quản trị kinh doanh ( MBA, M.B.A) có chương trình ứng dụng hoặc nghiên cứu sẽ trang bị cho sinh viên thêm các kiến thức trong quản trị doanh nghiệp. Từ đó, học viên có kỹ năng và kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao hơn trong lĩnh vực quản trị kinh doanh. Thông qua chương trình đào tạo giúp học viên hình thành và nâng cao năng lực giải quyết vấn đề, nghiên cứu, và phân tích kết quả phục vụ cho việc ứng dụng vào thực tiễn hoạt động quản trị kinh doanh của các tổ chức.

Doctor of Business Administration – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh

Chương trình Tiến sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh (PhD) luôn được xem là vị thế không thể thay đổi trong chiến lược của nền kinh tế. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, chương trình này đào tạo và trang bị tiến sĩ những kiến thức đa dạng trong quản lý kinh doanh. Đồng thời, cung cấp nhân tài cho các tổ chức chính phủ và các ngành công nghiệp về những nền tảng: lý thuyết, kỹ năng và phương pháp cần thiết để phát triển công nghiệp ngày nay. 

PhD in Management – Tiến sĩ Quản lý

Chương trình được thiết kế cung cấp cho học viên kiến thức trong nghiên cứu các lĩnh vực khác nhau của hoạt động kinh doanh. Chương trình giúp học viên có cơ hội để phát triển tư duy độc lập thông qua nghiên cứu và phát triển các tài liệu nghiên cứu. Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ quản trị kinh doanh nhằm cung cấp cho xã hội những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực, khả năng nghiên cứu, sáng tạo, giải quyết được những vấn đề mới,…

Đọc thêm: Chương trình đào tạo ngành quản trị kinh doanh tại Swinburne

Quản trị kinh doanh có cần tiếng Anh không?

Quản trị kinh doanh là một trong những chuyên ngành đào tạo trọng yếu của lĩnh vực kinh tế. Với sự phát triển của thời đại kinh tế thị trường, giao lưu quốc tế; đòi hỏi nhân sự làm việc trong ngành quản trị kinh doanh phải có một khả năng tiếng Anh vững chắc, thành thạo.

Đặc biệt, nếu bạn làm việc trong các tổ chức quốc tế, tập đoàn đa quốc gia thì tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là yêu cầu tất yếu để bạn tự tin giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp…. Đặc biệt, khi cần dịch tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh từ các tài liệu chuyên môn, bạn cần phải am hiểu các kiến thức thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực của mình.

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration, ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Các bằng cấp học thuật của ngành Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh được gọi là:

Bachelor of Business Administration – Cử nhân Quản trị Kinh doanh (gọi tắt là MBA)

Master of Business Administration – Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

Doctor of Business Administration – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh

Quản trị kinh doanh là toàn bộ hệ thống hoạt động nhằm duy trì và phát triển việc kinh doanh của một doanh nghiệp, tổ chức, bao gồm các chuyên ngành: quản trị nhân sự, quản trị tài chính, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị thương mại, quản trị marketing, quản trị kinh doanh tổng hợp… và quản trị logistics.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh vô cùng phong phú đa dạng

Tên gọi một số môn học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

– Kiến thức giáo dục đại cương: Basic Subject Knowledge

– Pháp luật kinh tế: Economic Laws

– Kinh tế vĩ mô: Microeconomics

– Nguyên lý thống kê: Statistics Theory

– Quản trị học: Administration Science

– Quản trị kinh doanh: Business Administration

– Quản trị chất lượng: Quality Management

– Quản trị sản xuất: Production Management

– Quản trị tài chính: Financial Administration

– Quản trị kinh doanh quốc tế: International Business

– Management Accounting: Kế toán quản trị

– Bảo hiểm: Insurance

– Thị trường chứng khoán: Stock Market

– Kinh doanh bất động sản: Real Estate Business

– Thuế nhà nước: State Taxation

– Tâm lý quản lý: Psychological Management

– Marketing căn bản: Principles of Marketing

– Tin học ứng dụng trong kinh doanh: Application Informatics in Interprise

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – các phòng ban

– Ceo (Chife executive officer): Tổng giám đốc

– Management: Sự quản lý

– The board of directors: Ban giám đốc

– Director: Giám đốc

– Businesswoman: Nữ doanh nhân

– Self-employed: Chủ doanh nghiệp

– R&D department: Phòng nghiên cứu và phát triển

– Sales department: Phòng kinh doanh

– Shipping department: Phòng vận chuyển

– Merge: Sát nhập

– Diversify: Đa dạng hóa

– Outsource: Thuê gia công

– Downsize: Cắt giảm nhân công

– Do business with: Làm ăn với

– Company: Công ty

– Consortium: Tập đoàn

– Subsidiary: Công ty con

– Affiliate: Công ty liên kết

– Headquarters: Trụ sở chính

– Excutive: giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản

– Supervisor: Giám sát viên

– Manager: Nhà quản lý

– Representative: Người đại diện

– Associate: Đồng nghiệp

– Department: Phòng (ban)

– Accounting department: Phòng kế toán

– Finance department: Phòng tài chính

– Personnel department: Phòng nhân sự

– Purchasing department: Phòng mua sắm vật tư

– Field office: Văn phòng làm việc tại hiện trường

– Branch office: Văn phòng chi nhánh

– Regional office: Văn phòng địa phương

– Dealership: Công ty kinh doanh ô tô

– Franchise: Nhượng quyền thương hiệu

– Outlet: Cửa hàng bán lẻ

– Wholesaler: Cửa hàng bán sỉ

– Estanlish a company: Thành lập công ty

– Go bankrupt: Phá sản

– File for bankruptcy: Nộp đơn

1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh có nghĩa là: Business Administration

Những loại bằng cấp trong bằng quản trị kinh doanh gồm có:

  • Bằng BBA: Bachelor of Business Administration
  • Bằng BSBA:  Business Science Business Administration
  • Bằng BMS: Business Management Science

Quản trị kinh doanh là một trong những ngành tổng hợp nhiều bộ môn căn bản về “Quản trị” và “Kinh doanh”. Hay cách khác, có thể nói khi đăng ký ngành học này bạn sẽ được đào tạo toàn bộ những kiến thức căn bản và nâng cao về các ngành kinh tế, kế toán, nhân sự, marketing,… Với những kiến thức đã được học bạn có thể dùng để quản trị tối đa đa hóa hiệu suất làm việc của bạn sau này.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

2. Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh?

Thuận tiện khi giao tiếp. Lĩnh vực quản trị buôn bán rất mở với một số thời cơ hợp tác quốc tế. Chỉ khi có vốn tiếng Anh ổn thì bạn mới nắm bắt được một số thời cơ đó.

Hữu ích dưới quá trình học tập. Chắc chắn khi học tại giảng đường, bạn sẽ thấy nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Đó có thể là một số cuốn giáo trình hay sách share kinh nghiệm. Khi vốn từ vựng khó khăn nghĩa là bạn đã chứa qua nhiều nguồn học tập bổ ích rồi đấy.

Làm luận văn và lấy bằng. Chắc chắn rồi, một số trường đại học hiện tại đều bắt buộc chuẩn tiếng Anh đầu ra nhất định. Hơn nữa nhiều chương trình học hệ chất lượng đắt hay chuẩn quốc tế cũng bắt buộc làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

Nhiều thời cơ làm việc hơn. Là một nhà quản trị sẽ bắt buộc bạn phải kết nối được với một số nhân viên của mình. Nếu dưới một tổ chức đa đất nước thì sao? Mỗi nhân viên đều cần vốn tiếng Anh để bàn luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì thế nhiều vị trí quyến rũ với mức lương quyến rũ đều bắt buộc ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy phấn đấu học để không chứa qua một số thời cơ tốt này nhé.

1. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Không thể phủ nhận những từ vựng tiếng Anh thuộc chuyên ngành quản trị kinh doanh tương đối rộng. Sau đây, hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh phổ biến và được nhiều người ưa chuộng ngay đây nhé!

1.1 Từ vựng cơ bản ngành quản trị kinh doanh

Những từ vựng tiếng Anh cơ bản của chuyên ngành này thường xuất hiện nhiều trong giao tiếp cũng như các tài liệu học tập. Một số từng vựng thường gặp phải kể đến như: 

  • Business /ˈbɪznəs/: Kinh doanh
  • Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng
  • Sale /seɪl/: Bán hàng
  • Launch /lɔːntʃ/: Tung/ Đưa ra sản phẩm
  • Transaction /trænˈzækʃn/: Giao dịch
  • Cooperation /(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác
  • Economic cooperation /ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/: Hợp tác kinh doanh
  • Conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/: Đàm phán
  • Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/: Lãi suất
  • Bargain /ˈbɑːɡən/: Mặc cả
  • Compensate /ˈkɒmpenseɪt/: Đền bù, bồi thường
  • Claim /kleɪm/: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
  • Concession /kənˈseʃn/: Nhượng bộ
  • Conspiracy /kənˈspɪrəsi/: Âm mưu
  • Counter proposal /ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/: Lời đề nghị
  • Indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/: Lưỡng lự
  • Proposal /prəˈpəʊzl/: Đề xuất
  • Settle /ˈsetl/: Thanh toán
  • Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền
  • Transfer /trænsˈfɜː(r)/: Chuyển khoản
  • Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/: Thẻ thanh toán
  • Account holder /əˈkaʊnt/: Chủ tài khoản
  • Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/: Doanh số, doanh thu
  • Tax /tæks/: Thuế
  • Stock /stɒk/: Vốn
  • Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc
  • Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi, đặt cọc
  • Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản
  • Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ
  • Establish /ɪˈstæblɪʃ/: Thành lập
  • Bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/: Vỡ nợ, phá sản

Xem thêm: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

1.2 Thuật ngữ tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh

Ngoài những từ vựng cơ bản trên, mọi người cũng cần học hỏi và nắm vững thêm một số thuật ngữ quan trọng và thường được sử dụng trong quá trình học tập, phải kể đến như:

  • Abnormal profit /æbˈnɔːml profit/: Lợi nhuận bất thường
  • Absolute advantage /‘æbsəlu:t əb’vɑ:ntidʤ/: Lợi thế tuyệt đối
  • Bond /bɔnd/ Trái phiếu
  • Business cycle /‘biznis ‘saikl/ Chu kỳ doanh nghiệp
  • Comparative advantage /kəm’pærətiv əb’vɑ:ntidʤ/: Lợi thế cạnh tranh
  • Complementary goods /,kɔmpli’mentəri gudz/: Hàng hóa bổ sung
  • Deadweight loss /ˌded ˈweɪt lɔs/ Điểm lỗ vốn
  • Deflation /di’fleiʃn/: Giảm phát
  • Division of labour /di’viʤn ɔv ‘leibə/: Phân công lao động
  • Equilibrium /,i:kwi’libriəm/: Điểm hòa vốn
  • Financial markets /fai’nænʃəl ‘mɑ:kit/: Thị trường tài chính
  • Fiscal policy /fiskəl ‘pɔlisi/: Chính sách tài khóa
  • Growth rate /grouθ reit/: Tỉ lệ tăng trưởng
  • Inelastic /,ini’læstik/: Không dao động/ co dãn
  • Inferior goods /in’fiəriə/: Hàng hóa thứ cấp
  • Inflation /in’fleiʃn/: Lạng phát
  • Interest rates /‘intrist reɪts/: Lãi suất
  • Intermediate goods /,intə’mi:djət gudz/: Hàng hóa trung gian
  • Law of demand /lɔ: ɔv di’mɑ:nd/: Luật cung
  • Law of supply /lɔ: ɔv sə’plai/: Luật cầu
  • Liquidity /li’kwiditi/: Thoái vốn
  • Marginal utility /‘mɑ:dʤinl ju:’tiliti/: Lợi ích cận biên
  • Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vi mô
  • Monetarism /ˈmʌnɪtərɪzəm/: Chủ nghĩa tiền tệ
  • Monopoly /mə’nɔpəli/: Độc quyền
  • needs /‘ni:dz/: Nhu cầu
  • Opportunity cost /,ɔpə’tju:niti kɔst/: Chi phí cơ hội
  • Price discrimination /prais dis,krimi’neiʃn/: Phân biệt giá
  • Product life cycle /product laif ‘saikl/: chu kỳ sản phẩm
  • Recession = Downturn /ri’seʃn = ˈdaʊntɜːn/: Suy thoái kinh tế
  • Revenue /‘revinju/: Doanh thu
  • Scarcity /‘skeəsiti/: Khan hiếm
  • Shortage /‘ʃɔ:tidʤ/: Thiếu hụt
  • Substitute goods /‘sʌbstitju:t gudz/: Hàng hóa thay thế
  • Surplus /‘sə:pləs/: Dư thừa
  • The invisible hand /ði: in’vizəbl hænd/: Học thuyết bàn tay vô hình
  • Total cost /‘toutl kɔst/: Tổng chi phí
  • Trade barriers /treid bæriə/: Rào cản thương mại
  • Utility /ju:’tiliti/: Lợi ích
  • Velocity of money /vi’lɔsiti əv ‘mʌni/: Vận tốc tiền tệ
  • Want /wɔnt/: Mong muốn
  • Annuity /ə’nju:iti/: Trái phiếu đồng niên
  • Appreciation /ə,pri:ʃi’eiʃn/: Sự gia tăng giá trị
  • Arrears /əˈrɪəz/: Nợ đọng
  • Ask price /ɑ:sk prais/: Khảo giá
  • Asset /‘æset/: Tài sản
  • Balance sheet /‘bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  • Bankruptcy /‘bæɳkrəptsi/: Phá sản
  • Bear market /beə ‘mɑ:kit/: Thị trường giảm sút
  • Beneficiary /,beni’fiʃəri/: Người thụ hưởng
  • Bonds /bɔnd/: Trái phiếu
  • Bull market /bul ‘mɑ:kit/: Thị trường tăng tích cực
  • Cash flow /kæʃ flow/: Dòng tiền
  • Commission /kə’miʃn/: Hoa hồng
  • Commodities /kə’mɔditi/: Hàng hóa
  • Compound interest /‘kɔmpaund ‘intrist/: Lãi kép
  • Cryptocurrency /ˈkrɪptəʊkʌrənsi/: Tiền tệ

1.3 Giới thiệu một số thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh về chuyên ngành quản trị kinh doanh

  • B2B (business to business) /ˈbɪznəs/ có nghĩa là Loại hình kinh doanh giữa các công ty
  • B2C (business to consumer) /ˈkʌstəmə(r)/: có nghĩa là Loại hình kinh doanh giữa công ty cùng người dùng
  • CRM (Customer Relationship Management) /ˈkʌstəmə(r) rɪˈleɪʃnʃɪp ˈmænɪdʒmənt/ có nghĩa là: Quản lý quan hệ khách hàng
  • EXP (export) /ˈekspɔːt/ có nghĩa là: Xuất khẩu
  • R&D (Research and Development) /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/ có nghĩa là: Nghiên cứu và phát triển
  • NDA (Non-disclosure Agreement) (nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt): Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
  • SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ có nghĩa là: Quản lý chuỗi cung ứng
  • IR (interest rate) /ˈɪntrəst reɪt/ có nghĩa là: Lãi suất
  • AWB (Airway Bill) /ˈeəweɪ bɪl/ có nghĩa là: Vận đơn hàng không
  • BL (Bill of lading) /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ có nghĩa là: Vận đơn đường biển
  • ROI (Return on Investment) /rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/ có nghĩa là: Tỷ suất hoàn vốn
  • P&L (Profit and Loss) /ˌprɒfɪt ən ˈlɒs/ có nghĩa là: Lợi nhuận và thua lỗ
  • LC (Letter of credit) /letər əv ˈkredɪt/ có nghĩa là: Thư tín dụng
  • CEO (Chief Execution Officer) có nghĩa là: Giám đốc điều hành
  • CFO (Chief Finance Officer) có nghĩa là: Giám đốc tài chính
  • CMO (Chief Marketing Officer) có nghĩa là Giám đốc Marketing
  • HR (Human Resource) có nghĩa là: Nguồn nhân lực
  • M&A (Mergers and Acquisitions) có nghĩa là: Sáp nhập và Mua lại

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT

=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

1.4 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế

  • Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Marketing, phòng tiếp thị
  • Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
  • Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Quan hệ công chúng
  • Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
  • Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự 
  • State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty nhà nước
  • Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty tư nhân
  • Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
  • Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh

Xem thêm: 

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG NHẤT – Khóa học tiếng anh cho người đi làm

Ngoài những thông tin về chủ đề Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tiếng Anh trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button