Ngoại Thương Ngành – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Ngoại Thương Ngành đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Ngoại Thương Ngành trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Thẻ ngành đó
Bạn đang xem video Thẻ ngành đó mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Hà Múp từ ngày 2022-05-08 với mô tả như dưới đây.
Các ngành đào tạo
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) tuyển sinh 2020 với các ngành đào tạo như sau:
1. Bảng tổ hợp môn xét tuyển của các chuyên ngành
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế |
NTH01-01 |
A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kinh tế |
NTH01-02 |
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 |
|
Chuyên ngành Thương mại quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
|
Ngành Kinh tế quốc tế |
||
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
A00,A01,D01,D03,D07 |
|
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế |
A00,A01,D01.D07 |
|
Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
NTH02 |
A00,A01,D01,D07 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
A00,A01,D01,D06,D07 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
|
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
A00,A01,D01,D07 |
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
NTH03 |
|
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
|
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính |
A00,A01,D01,D07 |
|
Chuyên ngành Ngân hàng |
A00,A01,D01,D07 |
|
Ngành Kế toán |
||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
A00,A01,D01,D07 |
|
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
A00,A01,D01,D07 |
|
Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
NTH04 |
D01 |
Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại |
NTH05 |
D01, D03 |
Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại |
NTH06 |
D01, D04 |
Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại |
NTH07 |
D01, D06 |
2. Chỉ tiêu chi tiết theo ngành của từng phương thức của Nhà trường
2.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng của Nhà trường
* Lưu ý đối với Phương thức xét tuyển 1:
+ Chỉ tiêu được phân bổ đều cho 3 đối tượng xét tuyển theo phương thức này: (1) HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG; (2) HS đạt giải tỉnh/thành phố; (3) Học sinh hệ chuyên.
+ Cho phép thí sinh trúng tuyển theo chương trình tiêu chuẩn trong bảng trên được chuyển sang chương trình tiêu chuẩn khác mong muốn thuộc ngành trúng tuyển
2.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
2.3. Chỉ tiêu theo phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
Năm 1/Year 1
Học kỳ 1/Semester 1
- Kinh tế vi mô
- Tiếng Anh sơ cấp tăng cường
- Luật kinh doanh
- Toán dành cho kinh tế và quản trị
- Tiếng Anh P1
Học kỳ 2/Semester 2
- Nguyên lý kế toán
- Kinh tế vĩ mô
- Thông kê ứng dụng trong Kinh tế và Kinh Doanh
- Tiếng Anh P2
Năm 2/Year 2
Học kỳ 3/Semester 3
- Doanh nghiệp và Kinh doanh
- Khoa học quản trị
- Dự báo kinh tế và phân tích dữ liệu
- Marketing căn bản
- Tiếng Anh P3
- Giáo Dục Thể Chất 1/ Physical Education 1
Học kỳ 4/Semester 4
- Kinh doanh quốc tế
- Kỹ năng mềm
- Thương mại quốc tế
- Quản trị chiến lược
- Nghiên cứu marketing
- Tiếng Anh P4
Năm 3/Year 3
Học kỳ 5/Semester 5
- Logistics
- Mô phỏng kinh doanh
- ERP (SCM)
- Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
- Marketing quốc tế
- Tư duy sáng tạo
- Môn tự chọn ngành (Thông lệ trong thương mại quốc tế/Chủ đề về thương mại quốc tế)
Học kỳ 6/Semester 6
- Quản trị xuất nhập khẩu
- Quản trị chuỗi cung ứng
- Tài chính quốc t
- Hệ thống thông tin quản lý
- Quản trị marketing
- Môn tự chọn ngành (Thương mại điện tử/Marketing kỹ thuật số (IB,FT)
