Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng:

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
  • Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT.

4.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là: thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.

Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2019, 2020 và 2021.

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :

Ngành dự tuyển

Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)

Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh

– VSTEP 7.0 điểm trở lên
– IELTS 6.0 điểm trở lên
– TOEFL iBT 60 điểm trở lên
– Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên

Sư phạm tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp

– DELF B1 trở lên
– TCF 300 điểm trở lên

Sư phạm tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Nhật

– HSK cấp độ 3 trở lên
– TOCFL cấp độ 3 trở lên
– JLPT cấp độ N3 trở lên

Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng
Anh

– VSTEP 6.0 điểm trở lên
– IELTS 5.5 điểm trở lên
– TOEFL iBT 46 điểm trở lên
– Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên

– Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.

– Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.

– Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.

– Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

– Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tổ chức.

e. Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

4.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

– Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).

– Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :

+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

– Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022

– Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

– Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm ưu tiên (nếu có).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:

  • Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.
  • Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 45
Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01; D03; D78; D96 20
Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04; D96; D78 20

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Tiếng Anh truyền thông

– Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201

D01, A01, D96, D78

362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

– Tiếng Nga

– Tiếng Nga du lịch

7220202

D01; D02; D78; D96

40

40

Ngôn ngữ Pháp

– Tiếng Pháp

– Tiếng Pháp du lịch

– Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203

D01; D03; D78; D96

30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung du lịch

7220204

D01; D04; D78; D83

70

35

35

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06 75
Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; DD2; D78; D96 75
Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01; D15; D78; D96 30
Quốc tế học

7310601

D01; D09; D78; D96 96
Đông phương học

7310608

D01; D06; D78; D96 40

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

– Tiếng Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng ANh du lịch

7220201CLC

D01, A01, D96, D78

180

120

30

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

D01; D09; D78; D96 30
Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

D01, D06, D96, D78 30
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

D01; D06 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

D01; DD2, D78; D96 30
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

D01; D04; D78; D83 30
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

  05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 21.68
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 23.73
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 22.74
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D96; D78 17.13
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 15.1
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 15.44
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 24.43
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D83; D78 22.88
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.61
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06 20.5
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 23.59
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D96; D78 23.4
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.19
15 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 17.67
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D96; D78 18.19
17 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 19.6
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D96; D78 20.39

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Foreign Language Studies (UFL)
  • Mã trường: DDF
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236. 3699335 – 0236. 3699321
  • Email: daotao@ufl.udn.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /don-hang-ky-su-nhat-ban-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Anh
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
    • Chuyên ngành Tiếng Anh truyền thông
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại điện tử
  • Chỉ tiêu: 604
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Nga
    • Chuyên ngành Tiếng Nga du lịch
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Pháp
    • Chuyên ngành Tiếng Pháp du lịch
    • Chuyên ngành Tiếng Pháp truyền thông sự kiện
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Trung
    • Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại
    • Chuyên ngành Tiếng Trung du lịch
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Thái Lan
  • Mã ngành: 7220214
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (CLC)
  • Mã ngành: 7220201CLC
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Anh
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
  • Chỉ tiêu: 330
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Quốc tế học (CLC)
  • Mã ngành: 7310601CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật (CLC)
  • Mã ngành: 7220209CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Đông phương học (CLC)
  • Mã ngành: 7310608CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)
  • Mã ngành: 7220210CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)
  • Mã ngành: 7220204CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (CLC)
  • Mã ngành: 7220101CLC
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển:

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
  • Khối D83 (Văn, KHXH, Tiếng Trung)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển tính là TB cộng của điểm TB môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điều kiện xét học bạ

  • Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại ngữ (các ngành ngoài sư phạm) và Bộ GDĐT (các ngành sư phạm), được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGTPHCM tổ chức năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét từ cap tới thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
  • Điểm sàn: 600 điểm
  • Yêu cầu điểm TB chung môn ngoại ngữ năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành sư phạm: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án riêng của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

Điều kiện xét tuyển

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung: Học lực lớp 12 loại Giỏi.

Đối tượng xét tuyển

  • Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức các năm 2019, 2020, 2021.
  • Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Nhóm 3: Thí sinh người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thự hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm TB chung các học kỳ cấp THPT(trừ học kỳ cuối năm THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm TB các học kỳ, HĐTS sẽ xem xét và quyết định.
  • Nhóm 4: Xét tuyển theo kết quả năng lực ngoại ngữ, tốt nghiệp THPT và đạt các điều kiện như sau:
Ngành dự tuyển Điều kiện
Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh VSTEP >= 7.0 / IELTS >= 6.0 / TOEFL iBT >= 60 điểm / Cambriidge test (FCE) >= 170 điểm
Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp DELF B1 / TCF >= 300 điểm
sư phạm tiếng trung, Ngôn ngữ Trung Quốc HSK cấp 3 / TOCFL cấp 3
Ngôn ngữ Nhật JLPT cấp N3
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Anh VSTEP >= 6.0 / IELTS >= 5.5 / TOEFL iBT >= 46 điểm / Cambriidge test (FCE) >= 160 điểm

+ Các ngành ngoài sư phạm có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau: Điểm từng môn còn lại (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đạt >= 6.0 điểm.

+ Môn học trong tổ hợp xét tuyển là TB cộng của điểm TB môn học năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.

+ Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

+ Đối với chứng chỉ VSTEP: Chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tổ chức.

  • Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 năm học 2020 – 2021.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

Học ngành ngôn ngữ anh tại trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Theo học ngành ngôn ngữ anh tại Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng sinh viên sẽ được đào tạo với trình độ cử nhân có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế

Cơ hội việc làm

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh với kỹ năng ngoại ngữ tốt, có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Hướng dẫn viên tại các công ty về du lịch hay nhà hàng, khách sạn lớn 3 sao, 5 sao chuyên tiếp xúc và làm việc với người nước ngoài.
  • Chuyên viên truyền thông trong các công ty nước ngoài như: Tổ chức sự kiện, nhân viên PR, trợ lý hay thư ký cho lãnh đạo người nước ngoài.
  • Giáo viên giảng dạy tiếng Anh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề chuyên nghiệp, hay cấp phổ thông trung học, trung tâm ngoại ngữ…

Thông tin liên hệ

Địa chỉ:

Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

SĐT: (+84) 236. 3699324

Email: dhnn@ufl.udn.vn

Website: /vie/ 

Ngoài những thông tin về chủ đề Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Ngôn Ngữ Anh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button