Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Nh4No3 Là Muối Gì – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Nh4No3 Là Muối Gì đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Nh4No3 Là Muối Gì trong bài viết này nhé!

Video: Tính háo nước của H2SO4 đặc

Bạn đang xem video Tính háo nước của H2SO4 đặc mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Bình Nguyễn từ ngày 2011-06-23 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Nh4No3 Là Muối Gì:

NH4NO3 LÀ GÌ? 

NH4NO3 là gì?

NH4NO3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có tên gọi là Nitrat amoni. Đây là hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước. 

NH4NO3 còn có các tên gọi khác nhau như Ammonium nitrate, Nitrat Amon, Amoni Nitrate,… 

NH4NO3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt nó còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón và một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất. 

CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA NH4NO3

Cấu tạo phân tử của NH4NO3 là gì?

TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NH4NO3 LÀ GÌ?

Tính chất vật lý

    • Ammonium nitrate có dạng rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước.
    • Khối lượng mol của NH4NO3 là 0.04336 g/mol. 
    • Số CAS của NH4NO3 là 6484-52-2.
    • Tỷ trọng của NH4NO3 là 1.73 g/cm³, rắn.
    • Điểm nóng chảy của NH4NO3 là 169 °C.
    • Điểm sôi của NH4NO3 là khoảng. 210 °C.
    • Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 là:
      • 119 g/100 ml (0 °C), 
      • 190 g/100 ml (20 °C)
      • 286 g/100 ml (40 °C)
      • 421 g/100 ml (60 °C)
      • 630 g/100 ml (80 °C)
      • 1024 g/100 ml (100 °C)

Tính chất hóa học của NH4NO3

–  Amoni nitrat có thể bị nhiệt phân dưới tác dụng của nhiệt độ từ 190 đến 245 độ C làm xuất hiện bọt khí do Dinito Oxit (N2O) được sinh ra:

    • NH4NO3 2H2O + N2O

–  Amoni nitrat có thể tác dụng được với Axit như HCl, H2SO4 theo phương trình dưới đây:

    • HCl + NH4NO3 HNO3 + NH4Cl
    • H2SO4 + 2NH4NO3 (NH4)2SO4 + 2HNO3

– Amoni nitrat có thể tác dụng với các bazơ như 

    • KOH + NH4NO3 H2O + KNO3 + NH3 
    • NaOH + NH4NO3 NaNO3 + NH4OH
    • Ca(OH)2 + 2NH4NO3 Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3.

– Amoni nitrat có thể với các muối như: 

    • Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).

Xem thêm bài viết khác: Sucrose là gì? Nguồn gốc, các tính chất, vai trò & tác hại khi sử dụng

Nh4no3 là muối gì ? là axit hay bazơ

NH4NO3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có tên gọi là amoni nitrat. Đây là hợp chất tinh thể màu màu trắng, hút ẩm mạnh và có thể hoà tan trong nước. NH4NO3 còn có các tên gọi khác nhau như:  Nitrat Amon, Amoni Nitrate,  Ammonium nitrate… 

NH4NO3 là axit hay bazơ

  • NH4NO3 là công thức hóa học của các hợp chất muối trung hoà hay còn gọi là muối có tính bazơ
  • Nh4no3 có phải là muối axit không : đương nhiên là không rồi như đã nói ở trên NH4NO3 là một muối bazơ

Cấu tạo phân tử của NH4NO3 là gì?

nh4no3 là muối axit hay trung hòa

Nh4no3 là chất điện li mạnh hay yếu

NH4NO3 là chất điện li mạnh. Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước sẽ phân li hoàn toàn.

nh4no3 nhiệt độ

Tính chất vật lý và hóa học của nh4no3

  1. Tính chất vật lý
  • Amoni nitrat là chất rắn màu trắng. Độ hút ẩm cao và khả năng hòa tan trong nước
  • Khối lượng mol của NH4NO3 là 0,04336 g / mol.
  • Số CAS của NH4NO3 là 6484-52-2.
  • Khối lượng riêng của NH4NO3 là 1,73 g / cm³ rắn.
  • Nhiệt độ nóng chảy của NH4NO3 là 169 ° C.
  • Nhiệt độ sôi của NH4NO3 là khoảng 210 ° C.
  • Độ tan trong nước của NH4NO3 là:
    • 119 g / 100 ml (0 ° C);
    • 190g / 100ml (20 độ C)
    • 286g / 100ml (40 ° C)
    • 421 g / 100 ml (60 ° C)
    • 630 g / 100 ml (80 ° C)
    • 1024 g / 100 ml (100 ° C)

2. Tính chất hóa học

Amoni nitrat có tính axit nên các tính chất của axit gồm:

  • Amoni nitrat phản ứng với bazơ.

NH4NO3 phản ứng với bazơ. Sản phẩm gồm muối, nước và khí NH3, các phản ứng hóa học chính gồm:

  • NH4NO3 + NaOH → NANO3 + NH3 + H2O
  • NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
  • 2 NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2+ 2H2O + 2NH3
  • Ca(OH)2 + 2 NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
  • Phản ứng nhiệt của amoni nitrat

Amoni nitrat có thể phản ứng và phân hủy thành các hợp chất. theo điều kiện nhiệt độ

  • NH4NO3 → NH3 + HNO3 (ở 110 ° C)
  • NH4NO3 → N2O + 2H2O (185 ~ 200 ° C)
  • 2 NH4NO3 → 2N2 + O2 + 4H2O (nhiệt độ trên 230 ° C)
  • 4 NH4NO3 → 3N2 + 2NO2 + 8H2O (nhiệt độ trên 400 ° C)

Phản ứng mạnh với các axit

Amoni nitrat có thể phản ứng với axit mạnh như HCl và H2SO4 để tạo thành hợp chất.

  • 5NH4NO3 + 2HCl → 2NH4Cl + 7H2O + 8NO
  • 2 NH4NO3 + H2SO4 → (NH4) 2SO4 + 2HNO3

Tác dụng với nước

Amoni nitrat dễ dàng hòa tan trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào. Do đó, hợp chất này phản ứng với nước.

  • NH4NO3 + H20 → NH4OH + HNO3
nh4 no3 có phải là muối axit không

Nh4no3 là muối gì ? là axit hay bazơ


Nh4no3 là muối gì ?

  • Nh4no3 là công thức hóa học của một hợp chất ” muối trung hòa “ có tên gọi là Nitrat amoni. Hợp chất hóa học này mang tinh thể màu trắng, có khả năng hút ẩm mạnh và tan được trong nước. 
  • Nh4no3 được dùng để điều chế thuốc nổ và đặc biệt nó còn là một loại hóa chất cơ bản được dùng trong sản xuất phân bón và một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất
Nh4no3 là muối gì ? là axit hay bazơ

Nh4no3 là axit hay bazơ ?

Để có thể biết được điều này ta cần làm phép phân tích kĩ hơn sau đây :

  • Hno3 là axit mạnh => No3 – trung tính.
    Ngược lại vì Nh4oH là bazo yếu nên Nh4+ có tính axit
    => Nh4no3 có môi trường axit và có lượng bazơ thấp

nh4no3 có phải là muối axit không

  • Nh4no3 kjhông phải là muối axit, chúng là một hợp chất của ” muối trung hòa ” 

Cấu tạo phân tử của NH4NO3 là gì?

  • H2O + 2NH3 + 2NO2 ⟶ NH4NO2 + NH4NO3.
  • AgNO3 + C2H2 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C2Ag2
Cấu tạo phân tử của NH4NO3 là gì?

Nh4no3 là chất điện li mạnh hay yếu


Nh4no3 là chất điện li mạnh hay yếu ?

  • Nh4No3 là chất điện li mạnh

Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li hoàn toàn.

Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như ” HCl, HNO3, HClO4, H2SO4,…”

Phương trình điện li cảu Nh4no3 như sau :

  • NH4NO3 → NH4+ + NO3-
Nh4no3 là chất điện li mạnh hay yếu

Tính chất vật lý và hóa học của nh4no3


Tính chất vật lý ?

Ammonium nitrate thường có dạng rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước

  • Tỷ trọng của NH4NO3 là 1.73 g/cm³, rắn.
  • Điểm sôi của NH4NO3 là khoảng. 210 °C.
  • Khối lượng mol của NH4NO3 là 0.04336 g/mol.
  • Số CAS của NH4NO3 là 6484-52-2.
  • Điểm nóng chảy của NH4NO3 là 169 °C.
  • Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 là:
    • 119 g/100 ml (0 °C), 
    • 1024 g/100 ml (100 °C)
    • 421 g/100 ml (60 °C)
    • 286 g/100 ml (40 °C)
    • 190 g/100 ml (20 °C)
    • 630 g/100 ml (80 °C)
Tính chất vật lý ?

Tính chất hóa học ?

Amoni nitrat có thể bị nhiệt phân dưới tác dụng của nhiệt độ từ 190 đến 245 độ C làm xuất hiện bọt khí do Dinito Oxit (N2O) được sinh ra :

  • NH4NO3 ⟶ 2H2O + N2O

Amoni nitrat có thể với các muối như : 

  • Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).

Amoni nitrat có thể tác dụng với các bazơ như :

  • KOH + NH4NO3 ⟶ H2O + KNO3 + NH3 
  • NaOH + NH4NO3 ⟶ NaNO3 + NH4OH
  • Ca(OH)2 + 2NH4NO3 ⟶ Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3

Amoni nitrat có thể tác dụng được với Axit như ” HCl, H2SO4 ” theo phương trình dưới đây :

  • HCl + NH4NO3 ⟶ HNO3 + NH4Cl
  • H2SO4 + 2NH4NO3 ⟶ (NH4)2SO4 + 2HNO3
Tính chất hóa học ?

1. Amoni nitrat (NH4NO3) là gì?

Amoni nitrat có công thức hóa học là NH₄NO₃, là một hợp chất muối trung hòa dạng tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước. 

Ngoài ra, chúng còn có tên gọi là Ammonium nitrate, Nitrat Amon, Amoni Nitrate,… được sử dụng rộng rãi hiện nay để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón cùng một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất. 

Amoni nitrat là gì

2. Cấu tạo phân tử của Amoni nitrat NH4NO3

Cấu tạo phân tử của Amoni nitrat NH4NO3

3. Những tính chất lý hóa của Amoni nitrat NH4NO3

3.1 Đặc điểm tính chất vật lý của Amoni nitrat

Trạng thái dạng rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước
Khối lượng mol 0.04336 g/mol
Tỷ trọng 1.73 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 169 °C
Điểm sôi 210 °C
Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 theo từng nhiệt độ
  • 119 g/100 ml (0 °C).
  • 190 g/100 ml (20 °C).
  • 286 g/100 ml (40 °C).
  • 421 g/100 ml (60 °C).
  • 630 g/100 ml (80 °C).
  • 1024 g/100 ml (100 °C).
Số CAS của NH4NO3 6484-52-2

Đặc điểm tính chất vật lý của Amoni nitrat

3.2 Tính chất hóa học của NH4NO3

Chúng có thể bị nhiệt phân dưới tác dụng của nhiệt độ từ 190 đến 245 độ C làm xuất hiện bọt khí do Dinito Oxit (N2O) được sinh ra, theo phương trình phản ứng sau: 

NH4NO3 ⟶ 2H2O + N2O

  • Amoni nitrat có thể tác dụng được với axit như HCl, H2SO4 theo phương trình sau đây:

HCl + NH4NO3 ⟶ HNO3 + NH4Cl

H2SO4 + 2NH4NO3 ⟶ (NH4)2SO4 + 2HNO3

  • Đây là chất có thể tác dụng với các bazơ như: 

KOH + NH4NO3 ⟶ H2O + KNO3 + NH3 

NaOH + NH4NO3 ⟶ NaNO3 + NH4OH

Ca(OH)2 + 2NH4NO3 ⟶ Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3.

  • Hóa chất thí nghiệm Amoni nitrat có thể tác dụng với các muối như: 

Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).

1. Amoni nitrat là chất gì?

Amoni nitrat là muối vô cơ, tồn tại dưới dạng dạng bột màu trắng với công thức hoá học là NH4NO3. Là hợp chất giàu nitơ nên được sử dụng để là phân bón cho cây trồng.

Các tên gọi khác: Ammonium nitrate, nitrat amon hay amoni nitrate,…

Amoni nitrat là gì?

2. Tính chất nổi bật của Amoni nitrat

2.1. Tính chất vật lý

– Tồn tại dưới dạng chất bột màu trắng, có khả năng hút ẩm mạnh với khối lượng phân tử là 80.04336 g/mol.

– Khối lượng riêng: 1.73 g/cm3.

– Nhiệt độ sôi: ~210 độ C.

– Nhiệt độ nóng chảy: 169 độ C.

– Độ hoà tan trong nước:

Nhiệt độ

Độ tan trong nước

0 °C

119 g/100 ml 

20 °C

190 g/100 ml

40 °C

286 g/100 ml 

60 °C

421 g/100 ml

80 °C

630 g/100 ml

100 °C

1024 g/100 ml

– Hàm lượng nitơ: 34,5%, rất giàu nitơ.

2.2. Tính chất hoá học

– Phản ứng nhiệt phân: Trong điều kiện nhiệt độ từ 190 – 245 độ C, amoni nitrat có thể bị nhiệt phân, giải phóng ra khí Dinito oxit (N2O) theo phương trình sau:

NH4NO3 → 2H2O + N2O

– Phản ứng với các axit như HCl, H2SO4,…

HCl + NH4NO3 → HNO3 + NH4Cl

H2SO4 + 2NH4NO3 → (NH4)2SO4 + 2HNO3

– Phản ứng với base, giải phóng ra khí mùi khai amoniac.

KOH + NH4NO3 → H2O + KNO3 + NH3

Ca(OH)2 + 2NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3

– Tác dụng với hỗn hợp các muối, giúp tạo ra các muối mới:

Na3PO4 + NH4NO3 + Ba(NO3)2 → 3NaNO3 + Ba(NH4PO4)

1. Muối Amoni là gì?

Muối Amoni là muối của NH3 với axit bất kỳ. Chúng bao gồm các cation NH4+ và anion gốc axít.

Công thức tổng quát của muối Amoni: (NH4)nA.

Ví dụ: Amoni Clorua: NH4Cl; Amoni Sunfat: (NH4)2SO4; Amoni Nitrat: NH4NO3:…

2. Tính chất vật lý:

Tất cả các muối amoni đều tan trong nước và là những chất điện ly mạnh. Khi tan chúng điện ly hoàn toàn thành các ion. Trong đó, ion NH4+ không có màu.

Phương trình tổng quát: (NH4 )n A → n NH4 ( +  ) + An –

Ví dụ: NH4Cl → NH4+ + Cl

Nếu muối Amoni của axit mạnh (A là gốc axit của một axit mạnh) thì thuỷ phân tạo môi trường axit.

Phương trình: NH4 (+ ) + H2O → NH3 + H3O +

3. Tính chất hoá học:

Các tính chất hoá học được thể hiện thông qua phản ứng của muối amoni với các chất khác, bao gồm: Dung dịch kiềm và phản ứng nhiệt phân.

3.1. Tác dụng với dung dịch kiềm:

(Nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm)

Khi tiến hành đun nóng, muối amoni dưới dạng dung dịch đặc phản ứng với dung dịch kiềm sẽ tạo ra khí amoniac rồi bay hơi.

Phương trình: (NH4)2SO4 + 2NAOH → 2NH3(↑) + 2H2O + Na2SO4 (nhiệt độ)

Phương trình ion rút gọn như sau:  NH4+ + OH- → NH3(↑) + H2O (Quỳ tím ẩm hoá xanh)

3.2. Phản ứng nhiệt phân muối amoni:

Hầu hết các muối amoni đều bị phân hủy bởi nhiệt một cách dễ dàng.

– Khi đun nóng, muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa bị phân hủy thành amoniac.

Phương trình: NH4Cl(r) → NH3 (k) + HCl (k) (nhiệt độ)

Ví dụ: NH4Cl khi được đun nóng sẽ phân hủy thành khí: NH3 và HCl.

Khi bay lên miệng ống, trong môi trường nhiệt độ thấp hơn, NH3 và HCl lại hóa hợp với nhau tạo tinh thể NH4Cl màu trắng.

– Muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân hủy dần ngay ở nhiệt độ thường, giải phóng khí NH3 và CO2. Phản ứng sẽ diễn ra nhanh hơn khi được đun nóng.

Phương trình: (NH4)2CO3 (r) → NH3 (k) + NH4HCO3 (r)

                        NH4HCO3 (r) → NH3 (k) + CO2 (k) + H2O (k)

Lưu ý: (NH4HCOđược dùng làm bột nở, vì (NH4HCO3) bị phân hủy sinh ra các chất khí (NH3, H2O (hơi) và CO2), các khí này thoát ra từ trong lòng chiếc bánh, làm cho chúng nở to ra, tạo ra các lỗ xốp khiến bánh mềm, dễ ăn.

– Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric sẽ cho ra sản phẩm là N2 và N2O khi bị nhiệt phân.

Phương trình: NH4NO2 →  N2 + 2H2O (nhiệt độ)

                       NH4NO3 → N20 + 2H2O (nhiệt độ)

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Nh4No3 Là Muối Gì

Tính, háo, nước, của, H2SO4, đặc

Ngoài những thông tin về chủ đề Nh4No3 Là Muối Gì này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Nh4No3 Là Muối Gì trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button