Nước Đức Tiếng Anh – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Nước Đức Tiếng Anh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Nước Đức Tiếng Anh trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]
Tên gọi của nước Đức trong tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung, nước Đức được gọi là 德意志 (âm Hán Việt: Đức Ý Chí), gọi tắt là 德國 Đức quốc. Cũng giống như Anh, Pháp, Mỹ.., người Việt hay bỏ chữ “Quốc” đi, chỉ còn gọi là “Đức”.[cần dẫn nguồn]
Thuật ngữ Deutschland trong tiếng Đức, ban đầu là diutisciu land (“các vùng người Đức“) có nguồn gốc từ deutsch, bắt nguồn từ tiếng Thượng Đức Cổ diutisc “dân”, ban đầu được sử dụng để phân biệt ngôn ngữ của thường dân khỏi tiếng Latinh và các hậu duệ của nó. Đến lượt mình, nó lại bắt nguồn từ tiếng German nguyên thủy *þiudiskaz “dân”, từ *þeudō, bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *tewtéh₂- “người”, từ “Teuton” cũng bắt nguồn từ đó. Từ Germany trong tiếng Anh bắt nguồn từ Germania trong tiếng Latinh, là từ được sử dụng sau khi Julius Caesar chọn nó để chỉ các dân tộc phía đông sông Rhein.
Nước Đức trong tiếng Anh là gì?
Nước Đức với những bề dày lịch sử, chính trị liên quan tới các nước trong khu vực nên tùy thuộc vào mỗi quốc gia mà nước Đức có tên gọi khác nhau. Nếu như trong tiếng Ý là Germania, tiếng Ba Lan là Niemcy, tiếng Thụy Điển là Tyskland,tiếng Pháp là Allemagne…Với nhiều tên gọi như vậy, thì nhiều người sẽ tự hỏi Germany là nước nào? Thì nước Đức đọc tiếng Anh là Germany và người Đức trong tiếng Anh là German.
Nguồn gốc của tên gọi Germany từ đâu?
Sau khi hiểu được Germany là nước nào thì chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về nguồn gốc của tên gọi ấy. Tên gọi tiếng Đức trong tiếng Anh bắt nguồn từ bộ lạc German. Ban đầu vào thời kì tiền sử, người German sống ở vùng lãnh thổ được gọi là Germania. Sau khi phát minh và đưa vào sử dụng ngôn ngữ Runes từ khoảng năm 1800 trước Công nguyên thì tiếng German bắt đầu phổ biến hơn với các quốc gia sử dụng tiếng Latinh vào thế kỉ I.
Với sự tiếp thu và kế thừa từ các thế hệ trước, con cháu người German tiếp tục lan rộng sự phổ biến tiếng nói của ông cha, lập thành những nhóm người German và kể từ đó nước Đức dịch sang tiếng Anh là Germany.
Tên viết tắt của nước Đức là gì?
Tổ chức Liên hợp quốc đã thành lập một danh sách bao gồm các tên viết tắt của các quốc gia. Trong đó, nước Đức tiếng Anh viết tắt 2 ký tự là DE và 3 ký tự là DEU.
Nghĩa của “nước Đức” trong tiếng Anh
Similar translations
Similar translations for “nước Đức” in English
Danh sách tên gọi từ các nước[sửa | sửa mã nguồn]
Nói chung, các tên gọi cho nước Đức có thể chia thành 6 nhóm tùy theo nguồn gốc:
1. Từ tiếng cổ thượng Đức diutisc [a]
2. từ tiếng Latin Germania hay tiếng Hy Lạp Γερμανία
3. Tên của bộ lạc Alamanni
4. Tên của bộ lạc Sachsen
5. Từ tiếng Slav nguyên thủy němьcь[f]
6. Không rõ nguồn[g]
Các tên gọi khác:
- Hy Lạp trung cổ: Frángoi, frangikós (nghĩa là những người Đức, người Đức) – theo người Frank.
- Tiếng Hebrew trung cổ: אַשְׁכְּנַז (Ashkenaz) – Ashkenaz (אַשְׁכְּנַז) trong Kinh Thánh là con trai của Japheth và cháu của Noah. Ashkenaz được coi là tổ tiên của dân tộc Đức.
- Tiếng Latinh Trung cổ: Teutonia, regnum Teutonicum – người Teuton.
- Tiếng Đức: Teutonisch Land, Teutschland được sử dụng đến cuối thế kỷ 19. (Deutschland là định danh chính thức ngày nay.)
- Tiếng Tahiti: Purutia (hoặc Heremani) – đọc chệch từ Prusse, tên tiếng Pháp dành cho Phổ.
- Tiếng Hạ Sorb: bawory hoặc bawery – tên của Bayern.
- Silesia: szwaby (Schwaben, bambry được sử dụng cho thực dân Đức quê ở Bamberg, Prusacy cho Phổ, krzyżacy (dạng khác của krzyżowcy – thập tự chinh). Rajch hoặc Rajś giống với Reich[2].
- Tiếng Bắc Âu cổ: Suðrvegr – nghĩa là con đường phía nam (Na Uy),[3] describing Germanic tribes which invaded continental Europe.
- Anh: Krauts bắt nguồn từ sauerkraut, món ăn được người Đức ưa chuộng cùng với wurst.
- Kinyarwanda: Ubudage, Kirundi: Ubudagi – được cho là bắt nguồn từ câu chào guten Tag mà người Đức dùng thời thuộc địa,[4] or from deutsch.[5]
- Navajo: Béésh Bich’ahii Bikéyah (“Vùng đất của những người đội mũ thép”), tức nói về Stahlhelm-binh lính Đức đội mũ thép.
- Lakota: Iyášiča Makȟóčhe[6] (“Xứ nói khó nghe”).
- Sudovia: miksiskai, Phổ cổ miksiskāi – bắt nguồn từ từ miksît “nói lắp bắp”.
- Ba Lan (tiếng lóng thời cộng sản): Erefen bắt nguồn từ R.F.N. = B.R.D. (Cộng hòa Liên bang Đức),[2] dederon cho Đông Đức (DDR).
- Ba Lan (trước Thế chiến 2): Rajch đối với Reich[2]
Nước Đức trong tiếng Anh là gì?
Nước Đức với các bề dày lịch sử, chính trị ảnh hưởng tới những nước trong Khu Vực nên tùy vào mỗi nước nhà mà nước Đức mang tên gọi khác nhau. Nếu mà trong tiếng Ý là Germania, tiếng Ba Lan là Niemcy, tiếng Thụy Điển là Tyskland,tiếng Pháp là Allemagne…Với nhiều tên gọi như thế, thì đa số chúng ta sẽ tự hỏi Germany là nước nào? Thì nước Đức đọc tiếng Anh là Germany and người Đức trong tiếng Anh là German.
Tên nước Đức dịch sang tiếng Anh trên maps thế gới
Nền tảng của tên gọi Germany từ đâu?
Sau khi hiểu đc Germany là nước nào thì các bạn hãy cùng với nhau thăm dò về nền tảng của tên gọi ấy. Tên gọi tiếng Đức trong tiếng Anh bắt nguồn từ bộ lạc German. Bắt đầu vào thời kì tiền sử, người German sống ở vùng lãnh thổ đc gọi là Germania. Sau khi phát minh and đưa vào dùng ngôn ngữ Runes từ khoảng năm 1800 trước Công nguyên thì tiếng German thuở đầu phổ cập hơn với những nước nhà dùng tiếng Latinh vào thế kỉ I.
Xem Ngay: Consolidated Là Gì – Phân Biệt Merger Vs Consolidation
Với sự tiếp thu and kế thừa từ những dòng đời trước, con cháu người German tiếp tục lan rộng sự phổ cập khẩu ca của ông cha, lập thành các nhóm người German and kể từ đó nước Đức dịch sang tiếng Anh là Germany.
Tên viết tắt của nước Đức là gì?
Tổ chức Liên hợp quốc đã xây dựng một danh sách kể cả những tên viết tắt của những nước nhà. Trong đó, nước Đức tiếng Anh viết tắt 2 ký tự là DE and 3 ký tự là DEU.
Nước Đức trong tiếng Anh là gì?
Nước Đức với những bề dày lịch sử, chính trị liên quan tới các nước trong khu vực nên tùy thuộc vào mỗi quốc gia mà nước Đức có tên gọi khác nhau. Nếu như trong tiếng Ý là Germania, tiếng Ba Lan là Niemcy, tiếng Thụy Điển là Tyskland,tiếng Pháp là Allemagne…Với nhiều tên gọi như vậy, thì nhiều người sẽ tự hỏi Germany là nước nào? Thì nước Đức đọc tiếng Anh là Germany và người Đức trong tiếng Anh là German.
Tên nước Đức dịch sang tiếng Anh trên bản đồ thế giới
Nguồn gốc của tên gọi Germany từ đâu?
Sau khi hiểu được Germany là nước nào thì chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về nguồn gốc của tên gọi ấy. Tên gọi tiếng Đức trong tiếng Anh bắt nguồn từ bộ lạc German. Ban đầu vào thời kì tiền sử, người German sống ở vùng lãnh thổ được gọi là Germania. Sau khi phát minh và đưa vào sử dụng ngôn ngữ Runes từ khoảng năm 1800 trước Công nguyên thì tiếng German bắt đầu phổ biến hơn với các quốc gia sử dụng tiếng Latinh vào thế kỉ I.
Với sự tiếp thu và kế thừa từ các thế hệ trước, con cháu người German tiếp tục lan rộng sự phổ biến tiếng nói của ông cha, lập thành những nhóm người German và kể từ đó nước Đức dịch sang tiếng Anh là Germany.
Tên viết tắt của nước Đức là gì?
Tổ chức Liên hợp quốc đã thành lập một danh sách bao gồm các tên viết tắt của các quốc gia. Trong đó, nước Đức tiếng Anh viết tắt 2 ký tự là DE và 3 ký tự là DEU.
Nước Đức tiếng anh là gì
Nước Đức tiếng anh viết là Germany, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.mə.ni/
Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/
Để phát âm đúng từ Germany các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Germany thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Germany là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).
Phân biệt Germany và German
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Germany và German, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Germany là tên của nước Đức trong tiếng anh, còn German để chỉ những thứ thuộc về nước Đức như là người Đức, văn hóa Đức, tiếng Đức. Nếu bạn muốn nói về nước Đức thì phải dùng từ Germany chứ không phải German.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đức tiếng anh là gì thì câu trả lời là Germany, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.mə.ni/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Germany còn có từ German các bạn hay bị nhầm lẫn, German nghĩa là người Đức hoặc tiếng Đức chứ không phải nước Đức.