Tên Viết Tắt Của Các Trường Đại Học – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Tên Viết Tắt Của Các Trường Đại Học đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tên Viết Tắt Của Các Trường Đại Học trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Tưởng giống nhau mà lại… khác nhau
Việc đặt tên tiếng Anh và tên viết tắt cho các trường đại học ở Việt Nam từ lâu đã là vấn đề nhiều hạn chế và gây tranh cãi.
Ví dụ, trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức đổi tên tiếng Anh của trường 2017. Cụ thể, cái tên ban đầu: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) được đổi thành Bach Khoa University (BKU).
Ngoài ra, dù cùng tên tiếng Việt, cùng ngành học nhưng tên tiếng Anh của một số trường ở phía Bắc và phía Nam lại rất khác nhau. Ví dụ, ĐH Bách khoa Hà Nội lấy tên ” University of Science and Technology” (HUST) , trong khi ĐH Bách khoa TPHCM lại là BKU như trên có đề cập.
Bên cạnh đó, một số trường giữ nguyên tên tiếng Việt khi đặt tên tiếng Anh như Đại học Thủy Lợi (thường được biết đến nhiều hơn với cái tên ThuyLoi University thay vì Water Resources University).
Tên các trường Đại học Việt Nam tại Hà Nội bằng tiếng Anh
- ĐH Quốc gia: Vietnam National University – VNU
- ĐH Kinh tế quốc dân: National Economics University – NEU
- ĐH Ngoại thương: Foreign Trade University – FTU
- ĐH Thương mại: Vietnam University of Commerce – VUC
- ĐH Khoa học Tự nhiên: University of Science – VNU – US
- ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSH
- ĐH Điện lực: Electric Power University – EPU
- ĐH Sư phạm: Hanoi National University of Education – HNUE
- ĐH Hà Nội: Hanoi University – HANU
- ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies – ULIS
- ĐH Y HN: Medical University – HMU
- ĐH Y tế Công cộng HN: Hanoi University of Public Health – HUPH
- ĐH Bách khoa HN: University of Science & Technology – HUST
- ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
- ĐH Công nghệ: University of Engineering and Technology – UET
- ĐH Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University – HAU
- ĐH Hàng hải: Vietnam Maritime University – VIMARU/VMU
- ĐH Mở HN: Hanoi Open University – HOU
- ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining & Geology – HUMG
- HV Âm nhạc Quốc gia VN: Vietnam National Academy of Music – VNAM
- ĐH Nông Lâm: University of Agriculture & Forestry – UAF
- HV Nông Nghiệp Việt Nam: Vietnam National University of Agriculture – VNUA
- ĐH Tài nguyên và Môi trường : University of Natural Resources and Environment – UNRE
- ĐH Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University – VNUF
- ĐH Công nghiệp HN: Hanoi University of Industry – HAUI
- ĐH Luật HN: Hanoi Law University – HLU
- ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN: Hanoi University of Business and Technology – HUBT
- ĐH Giao thông vận tải HN: Hanoi University of Transport & Communications – UTC
- HV Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTIT
- ĐH Văn hóa HN: Hanoi University of Culture – HUC
- ĐH Nội vụ: University of Home Affairs – HUHA
- ĐH Giáo dục: University of Education – VNU -UED
- ĐH Việt – Nhật: Vietnam Japan University – VJU
- HV Báo chí & Tuyên truyền: Academy of Journalism and Communication – AJC
- HV Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam – DAV
- HV Ngân hàng: Banking Academy – BA
- HV Tòa Án: Vietnam Court Academy – VCA
- HV Tài chính: Academy of Finance – AOF
- ĐH Tài chính – Ngân hàng: Financial & Banking University – FBU
- ĐH Thăng Long: Thang Long University – TLU
- ĐH Phương Đông: Phuong Dong University – PDU
- ĐH FPT: FPT University – FPT
- ĐH Đại Nam: Dai Nam University – DNU
- HV Công nghệ Hoàng gia Melbourne: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT
- ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
- ĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN: Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDA
- ĐH Lao động – Xã hội: University of Laboratory & Social Affairs – ULSA
- ĐH Công đoàn: Vietnam Trade Union University
- ĐH Dược HN: Hanoi University of Pharmacy – HUP
- HV Khoa học quân sự: Military Science Academy – MSA
- HV Kỹ thuật mật mã: Academy of Cryptography Techniques – ACT
- HV Thiết kế & Thời trang London: London College of Design & Fashion – LCDF
- ĐH Mỹ thuật công nghiệp: University of Industrial Fine Art – UIFA
- ĐH Phòng cháy chữa cháy: University of Fire Fighting and Prevention – UFFP
- ĐH Kiểm sát: Hanoi Procuratorate University – HPU
- HV Hậu cần: Military Academy of Logistics – MAL
- HV An ninh nhân dân: People’s Security Academy – PSA/ T47
- HV Thanh thiếu niên VN: Vietnam Youth Academy – VYA
Tên các trường Đại học Việt Nam tại TPHCM bằng tiếng Anh
- ĐH Kinh tế HCM: HCM University of Economics – UEH
- ĐH Kinh tế – Tài chính: University of Economics & Finance – UEF
- ĐH Kinh tế – Luật: University of Economics & Laws – UEL
- ĐH Y Dược TPHCM: University of Medicine & Pharmacy – UMP
- ĐH Bách khoa TPHCM: Bach Khoa University – BKU
- ĐH Công nghiệp TPHCM: Industrial University Of HCMC – IUH
- ĐH Công nghệ TPHCM: Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECH
- ĐH Công nghệ Thông tin TPHCM: University of Information Technology – UIT
- ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM: HCMC University of Foreign Languages – Information Technology – HUFLIT
- ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM : University of Technology and Education HCMC – HCMUTE
- HV chính trị quốc gia: HCM National Academy of Politics – HCMA
- ĐH Kiến trúc HCM: University of Architecture – UAH
- ĐH Hoa Sen: Hoa Sen University – HSU
- ĐH Văn Lang: Van Lang University – VLU
- ĐH Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University – TDTU
- ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM: University of Physical Education and Sports – UPES
- ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries – UNETI
- ĐH Thành Đô: Thanh Do University – TDU
- ĐH Giao thông Vận tải TPHCM: University of Transport – UT
- Nhạc viện TPHCM: HCMC Conservatory of Music – HCMCONS
- HV Hàng không: Vietnam Aviation Academy – VAA
- ĐH Tài nguyên – Môi trường: HCM University of Resources & Environment – NRE
- ĐH Công nghiệp Thực phẩm: HCM University of Food Industry – HUFI
- Học viện Hành chính Quốc gia : National Academy of Public Administration – NAPA
Xem thêm:
Danh sách các trường Đại học tuyển thẳng với chứng chỉ IELTS
Lộ trình học IELTS từ A đến Z cho người mới bắt đầu
Nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc học ngữ pháp thì hãy thử tìm hiểu chương trình học Freshman tại TIW. Những bài học Ngữ pháp – Từ vựng – Nền tảng tiếng Anh đã được xây dựng tỉ mỉ – Kết hợp với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tương tác trong lớp học sẽ giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh có động lực học tập hơn rất nhiều.
Danh sách các trường đại học công lập[sửa (Tên Viết Tắt Của Các Trường Đại Học) | sửa mã nguồn]
Các trường đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]
Các trường đại học trực thuộc các Bộ, Ban, Ngành[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên trường đại học | Tên viết tắt | Mã Trường | Nhóm ngành đào tạo | Thành lập | Địa chỉ | Đơn vị chủ quản, trực thuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | HUST | BKA | Đa ngành (kỹ thuật) | 1956 | Quận Hai Bà Trưng | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Đại học Công đoàn | TUU | LDA | Đa ngành (kinh tế) | 1946 | Quận Đống Đa | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
3 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | UTT | GTA | Đa ngành (kỹ thuật, công nghệ, kinh tế, vận tải) | 1945 | Quận Thanh Xuân | Bộ Giao thông Vận tải |
4 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | HUNRE | DMT | Đa ngành (môi trường, kinh tế, kỹ thuật) | 1955 | Quận Bắc Từ Liêm | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | HAUI | DCN | Đa ngành | 1898 | Quận Bắc Từ Liêm | Bộ Công Thương |
6 | Đại học Công nghiệp Việt-Hung | VIU | VHD | Kỹ thuật | 1977 | Thị xã Sơn Tây | |
7 | Đại học Dược Hà Nội | HUP | NHF | Dược | 1902 | Quận Hoàn Kiếm | Bộ Y tế |
8 | Đại học Điện lực | EPU | DDL | Đa ngành (kỹ thuật) | 1898 | Quận Bắc Từ Liêm | Bộ Công Thương |
9 | Đại học Giao thông Vận tải | UTC | GHA | Đa ngành | 1945 | Quận Đống Đa | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | Đại học Hà Nội | HANU | NHF | 1959 | Quận Thanh Xuân | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
11 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | USTH | KCN | Khoa học, công nghệ | 2009 | Quận Cầu Giấy | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | TKS | DKS | Luật | 1970 | Quận Hà Đông | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
13 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | HAU | KTA | Kiến trúc | 1969 | Quận Thanh Xuân | Bộ Xây dựng |
14 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | UNETI | DKK | Kinh tế, Kỹ thuật | 1956 | Quận Hai Bà Trưng | Bộ Công thương |
15 | Đại học Kinh tế Quốc dân | NEU | KHA | Kinh tế | 1956 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
16 | Đại học Lao động – Xã hội | ULSA | DLX | Kinh tế, lao động, xã hội | 1961 | Quận Cầu Giấy | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
17 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | VNUF | LNH | Đa ngành | 1964 | Huyện Chương Mỹ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Đại học Luật | HLU | LPH | Luật | 1979 | Quận Đống Đa | Bộ Tư Pháp |
19 | Đại học Mỏ – Địa chất | HUMG | MDA | Đa ngành (kỹ thuật) | 1966 | Quận Bắc Từ Liêm | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC | Mỹ thuật | Quận Đống Đa | |||
21 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH | 1924 | Quận Hai Bà Trưng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
22 | Đại học Ngoại thương | FTU | NTH | Kinh tế, thương mại | 1960 | Quận Đống Đa | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
23 | Đại học Nội vụ | HUHA | DNV | Nội vụ | 2011 | Quận Tây Hồ | Bộ Nội vụ |
24 | Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội | SKDA | SKD | Nghệ thuật | 1980 | Quận Cầu Giấy | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 | Đại học Sư phạm Hà Nội | HNUE | SPH | Giáo dục | 1951 | Quận Cầu Giấy | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
26 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | NUAE | GNT | Nghệ thuật | 1970 | Quận Thanh Xuân | |
27 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | HUPES | TDH | Thể dục thể thao | 1961 | Huyện Chương Mỹ | |
28 | Đại học Thủy lợi | TLU | TLA | Đa ngành (kỹ thuật) | 1959 | Quận Đống Đa | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 | Đại học Thương mại | TMU | TMA | Kinh tế, thương mại | 1960 | Quận Cầu Giấy | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30 | Đại học Văn hóa Hà Nội | HUC | VHH | Văn hóa | 1959 | Quận Đống Đa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31 | Đại học Xây dựng Hà Nội | HUCE | XDA | Xây dựng | 1966 | Quận Hai Bà Trưng | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
32 | Đại học Y Hà Nội | HMU | YHB | Y khoa | 1902 | Quận Đống Đa | Bộ Y tế |
33 | Đại học Y tế Công cộng | HUPH | YTC | 2001 | Quận Bắc Từ Liêm | ||
34 | Đại học Thủ đô Hà Nội | HNMU | HNM | Đa ngành (sư phạm) | 1959 | Quận Cầu Giấy | UBND Thành phố Hà Nội |
35 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM | Quản lý, dệt may, thời trang | 1976 | Huyện Gia Lâm | Bộ Công Thương | |
36 | Đại học Mở Hà Nội | HOU | MHN | Đa ngành | 1993 | Quận Hai Bà trưng | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37 | Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội | ZNH | Nghệ thuật | Quận Đống Đa | Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | ||
38 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | PCH | Công an | 1999 | Quận Thanh Xuân | Bộ Công an |
Danh sách tên trường đại học bằng tiếng Anh
1. Đại học Quốc gia (Hà Nội, HCM): Vietnam National University (VNU)
2. ĐH Ngoại Thương: Foreign Trade University (FTU)
3. Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
4. Đại học Khoa học Tự nhiên: VNU University of Science, VNU US. Tên viết tắt: HUS – ĐHKHTN Hà Nội, HCMUS – ĐHKHTNHCM
5. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: VNU University of Social Sciences and Humanities (USSH). Tên viết tắt: USSH – ĐHKHNV Hà Nội, HCMUSSH – ĐHKHNV HCM
6. Đại học Điện lực: Electric Power University (EPU)
7. Đại học Y Hà Nội: Hanoi Medical University (HMU)
8. Đại học Sư phạm Hà Nội: Hanoi National University of Education (HNUE)
9. Đại Học Hà Nội: Hanoi University (HANU)
10. Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering (NUCE) cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering
11. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies (ULIS)
12. Đại học Bách khoa Hà Nội: Hanoi University of Science & Technology (HUST)
13. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: National Economics University (NEU)
14. Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology (UET) . Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU)
15. Đại học Thương mại: Vietnam University of Commerce (VUC)
16. Đại học Thủy lợi: Water Resources University (WRU) .Tên gọi khác Thuyloi University – TLU.
17. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
18. Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University (HAU)
19. Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University (VMU)
20. Đại học Dược Hà Nội: Hanoi University of Pharmacy (HUP)
21. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam: Vietnam National Academy of Music (VNAM). Tên trước Hanoi Conservatory of Music.
22. Viện Đại học mở Hà Nội: Hanoi Open University (HOU)
23. Trường đại học Y tế Công cộng: Hanoi University of Public Health (HUPH)
24. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Hanoi University of Business and Technology (HUBT)
25. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh: HCM Conservatory of Music HCMCONS.
26. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM: International University – VNU-HCM)
27. Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City Open University
28. Đại Học Nông Lâm (Nong Lam University): University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry
29. Đại học Kiến trúc: University of Architecture
30. Đại học Mỹ thuật TP.HCM: (HCMC University of Fine Arts) Ho Chi Minh City University of Arts
31. Đại học Kinh tế TP.HCM – Cơ sở A: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH
32. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM: Industrial University Of HoChiMinh City
33. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA):Vietnam National University of Agriculture
34. Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG TP.HCM: University of Information Technology VNU-HCM
35. Đại học Luật TP.HCM (Ho Chi Minh City University of Law)
36. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy
37. Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP.HCM: Ho Chi Minh City University of Science
38. Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Education
39. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: University of Social Sciences and Humanities
40. Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
41. Đại học Giao thông Vận tải (UTC): University of Communications and Transport
42. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city (HCMUTE)
43. Đại học Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University
44. Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University
45. Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang
46. Học viện Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology
47. Đại học Nông lâm Huế: Hue Agriculture and Sylvicultyre University
48. Đại học Nha Trang: Nha Trang University
49. Đại học Sư phạm Huế: Hue University of Education
50. Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên
51. Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: University Of Transport Technolog
52. Đại học Tài nguyên và Môi trường: University of Natural Resources and Environment
53. Đại học Hà Nội: Hanoi University, HANU
54. Đại Học Giáo Dục – ĐHQGHN: VNU School of Education
55. Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI
56. Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội: University of Pedagogy of Sports Hanoi
57. Đại học Việt – Nhật: Vietnam Japan University
58. Học viện Báo chí và Tuyên truyề: Academy of Journalism and Communication
59. Học viện chính trị: Military Political Academy
60. Học viện Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam
61. Học viện Ngân hàng: Banking Academy
62. Học viện Tòa Án: Vietnam Court Academy
63. Học viện Tài chính: Academy of Finance, viết tắt AOF
64. ĐH tài chính – Ngân hàng: Financial And Banking University FBU
65. Đại học Thành Đô: Thanh Do University
66. Đại học Thăng Long: Thang Long University
67. Đại học Phương Đông: Phuong Dong University
68. Trường Đại học FPT: FPT University
69. Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne: the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt: RMIT, tên khác RMIT University Vietnam
và The Royal Melbourne Institute of Technology
70. Trường Đại học Đại Nam: Dai Nam University
71. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: HaNoi University of Business and Technology
Tên các trường thường giống nhau nên với trường cao đẳng, bạn chỉ cần thay thế thành College là được.
Bạn có thể xem thêm:
Danh sách các trường ĐH yêu cầu chuẩn đầu ra IELTS
Những điều kiện miễn thi ngoại ngữ THPT quốc gia
Các trường Đại học xét tuyển với chứng chỉ IELTS
Khu vực TPHCM
Khu vực Hà Nội
Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh Phía Bắc
Khối ngành kinh tế
Tên trường tiếng Việt | Tên bằng tiếng Anh | Viết tắt |
ĐH Kinh tế quốc dân | National Economics University | NEU |
Viện Đại học mở Hà Nội | Hanoi Open University | HOU |
ĐH Thương mại | Thuongmai University | TMU |
ĐH Ngoại thương | Foreign Trade University | FTU |
Trường Đại học FPT | FPT University | FPT |
Trường Đại học Thăng Long | Thang Long University | TLU |
ĐH Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội | Hanoi Financial and Banking University | FBU |
Học viện Ngân hàng | Banking Academy | BA |
ĐH Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp | University of Economics – Technology for Industries | UNETI |
HV Ngoại giao | Diplomatic Academy of Vietnam | DAV |
HV Ngân hàng | Banking Academy | BA |
ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN | Hanoi University of Business and Technology | HUBT |
ĐH Hàng hải | Vietnam Maritime University | VIMARU/VMU |
Khối ngành ngôn ngữ, báo chí, giáo dục, văn hóa
ĐH Ngoại ngữ | University of Languages & International Studies | ULIS |
ĐH Hà Nội | Hanoi University | HANU |
HV Báo chí & Tuyên truyền | Academy of Journalism and Communication | AJC |
ĐH Văn hóa HN | Hanoi University of Culture | HUC |
ĐH Giáo dục | University of Education | VNU -UED |
HV Thanh thiếu niên VN | Vietnam Youth Academy | VYA |
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn | University of Social Science & Humanities | VNU – USSH |
ĐH Sư phạm | Hanoi National University of Education | HNUE |
Khối ngành kỹ thuật
ĐH Bách khoa HN | University of Science & Technology | HUST |
ĐH Công nghiệp HN | Hanoi University of Industry | HAUI |
ĐH Kiến trúc Hà Nội | Hanoi Architectural University | HAU |
ĐH Xây dựng | National University of Civil Engineering | NUCE |
ĐH Khoa học Tự nhiên | University of Science | VNU – US |
HV Bưu Chính Viễn Thông | Posts and Telecommunications Institute of Technology | PTIT |
ĐH Giao thông vận tải HN | Hanoi University of Transport & Communications | UTC |
ĐH Điện lực | Electric Power University | EPU |
ĐH Thủy lợi | Water Resources University | WRU |
Sân khấu, điện ảnh, nghệ thuật
ĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN | Hanoi Academy of Theater and Cinema | SKDA |
HV Thiết kế & Thời trang London | London College of Design & Fashion | LCDF |
ĐH Mỹ thuật công nghiệp | University of Industrial Fine Art | UIFA |
HV Âm nhạc Quốc gia VN | Vietnam National Academy of Music | VNAM |
Y, dược
ĐH Y HN | Medical University | HMU |
ĐH Y tế Công cộng HN | Hanoi University of Public Health | HUPH |
ĐH Dược Hà Nội | Hanoi University of Pharmacy | HUP |
ĐH Y Dược Thái Bình | ThaiBinh University of Medicine and Pharmacy | TBUMP |
Học viện Quân Y | VietNam Military Medical Academy | VMMA |
ĐH Y Tế Công Cộng | Hanoi University of Public Health | HUPH |
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền | VietNam University Of Traditional Medicine | VUTM |
ĐH Y dược Hải Phòng | Haiphong University Of Medicine and Pharmacy | HPMU |
ĐH Y dược Thái Nguyên | Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy | TUMP |
Khối Quốc phòng an ninh
HV An ninh nhân dân | People’s Security Academy | PSA/ T47 |
ĐH Kiểm sát | Hanoi Procuratorate University | HPU |
HV Hậu cần | Military Academy of Logistics | MAL |
HV Khoa học quân sự | Military Science Academy | MSA |
HV Kỹ thuật mật mã | Academy of Cryptography Techniques | ACT |
ĐH Phòng cháy chữa cháy | University of Fire Fighting and Prevention | UFFP |