Tín Chỉ Quy Nhơn – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Tín Chỉ Quy Nhơn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tín Chỉ Quy Nhơn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Cadia Quy Nhơn| Giới Thiệu Thông Tin Tổng Quan Căn Hộ Cadia
Bạn đang xem video Cadia Quy Nhơn| Giới Thiệu Thông Tin Tổng Quan Căn Hộ Cadia mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Nhật Vượng Property từ ngày 2022-09-26 với mô tả như dưới đây.
🔺🔺 𝐂𝐀𝐃𝐈𝐀 𝐐𝐔𝐘 𝐍𝐇𝐎𝐍 🏖🏖
Cadia Quy Nhơn| Giới Thiệu Thông Tin Tổng Quan Căn Hộ Cadia
🍀 Chỉ cần 𝟓𝟎𝟎𝐭𝐫 sở hữu ngay căn hộ du lịch mang biểu tượng mới tại Quy Nhơn
⭐️ CK mua sỉ:
2-4 căn: 1%
4-6 căn: 2%
Trên 6 căn: 3%
⭐️ Chia sẻ Lợi nhuận CSH: 𝟗𝟎%-𝟏𝟎%
⭐️ Tặng 15 đêm/năm;
⭐️ Cam kết hợp tác khai thác 2 năm:
– 𝐒𝐭𝐮𝐝𝐢𝐨: 𝟑𝟖𝟒𝐭𝐫 – 𝟏𝟔𝐭𝐫/𝐭𝐡𝐚́𝐧𝐠
– 𝟐𝐏𝐍: 𝟓𝟐𝟖𝐭𝐫 – 𝟐𝟐𝐭𝐫/𝐭𝐡𝐚́𝐧𝐠
– 𝟐𝐏𝐍 𝐠𝐨́𝐜: 𝟔𝟕𝟐𝐭𝐫 – 𝟐𝟖𝐭𝐫/𝐭𝐡𝐚́𝐧𝐠
⭐️ Tặng Chủ sở hữu chi phí tham quan dự án: 10tr/CH
⭐️ ƯU ĐÃI TÀI CHÍNH:
+ Ân hạn 65% 27 tháng
+ Lãi suất 0%
⭐️⭐️ Tháng 1/2025 bàn giao nhà.
𝐂𝐀𝐃𝐈𝐀 𝐐𝐔𝐘 𝐍𝐇𝐎𝐍 – 𝐓𝐇𝐄 𝐅𝐈𝐍𝐄𝐒𝐓 𝐁𝐄𝐀𝐂𝐇𝐅𝐑𝐎𝐍𝐓 𝐋𝐈𝐕𝐈𝐍𝐆
☎️ 𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞: 0869.268.079 ( Nhật Vượng )
————————————————————–
00:23 Mời đi tham quan dự án cadia quy nhơn.
01:03 Giới thiệu vị trí dự án cadia quy nhơn.
01:35 Giới thiệu chi tiết và quy mô dự án cadia quy nhơn.
02:15 Tiềm năng sinh lời của dự án cadia quy nhơn.
02:40 Chính sách bán hàng của dự án cadia quy nhơn.
03:00 các chương trình hổ trợ cho khách hàng cuẩ dự án Cadia Quy Nhơn.
Cadia Quy Nhơn| Giới Thiệu Thông Tin Tổng Quan Căn Hộ Cadia
𝗖𝗔𝗗𝗜𝗔 𝗤𝗨𝗬 𝗡𝗛𝗢𝗡 – VỊ THẾ ĐỘC TÔN GIỮA TRUNG TÂM THÀNH PHỐ
✨ Tọa lạc tại “khu đất vàng” số 1 Ngô Mây – vị thế độc tôn giữa trung tâm TP.Quy Nhơn, CADIA QUY NHƠN giao thoa giữa các trục nội đô sầm uất như đường An Dương Vương – Xuân Diệu, Nguyễn Tất Thành và Diên Hồng.
Cùng với view biển trực quan, cư dân CADIA QUY NHƠN dễ dàng tiếp cận một quần thể các tiện ích phong phú chỉ trong bán kính chưa đầy 2km như:
⚡ Hệ thống trường học: Trường Đại Học Quy Nhơn, Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ QN, Trường Tiểu học Ngô Mây, Trường quốc học Quy Nhơn, Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Cadia Quy Nhơn| Giới Thiệu Thông Tin Tổng Quan Căn Hộ Cadia
——————————————
cadia quy nhơn; dự án cadia quy nhơn; cadia; căn hộ cadia quy nhơn; cadia căn hộ quy nhơn;
#cadiaquynhon #cadia #duancadiaquynhon #canhocadia #cadiacanhoquynhon
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn (tên viết tắt: QNU hay Quy Nhon University)
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
- Website: /
- Facebook: /dhquynhon.edu/
- Mã tuyển sinh: DQN
- Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0256) 384 6156
Giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn
Lịch sử phát triển
Tiền thân của QNU là trường ĐH Sư phạm Quy Nhơn. ĐH Sư phạm Quy Nhơn được thành lập trên cơ sở trường Sư phạm Quy Nhơn vào 21/12/1977. Sau này, mãi cho đến 30/10/2003, cái tên “Đại học Quy Nhơn” mới chính thức ra đời và được lưu giữ cho đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Trải qua chặng đường hơn 40 năm xây dựng và hoàn thiện chất lượng giáo dục, ĐH Quy Nhơn đã và đang phấn đấu sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục ĐH đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và có chất lượng cao. Trong tương lai không xa, nơi đây hứa hẹn sẽ là một trong những trung tâm nghiên cứu và ứng dụng khoa học – công nghệ vào đời sống, sản xuất tại khu vực Tây Nguyên, Nam Trung bộ.
Đội ngũ cán bộ
Nhà trường hiện có 507 giảng viên cơ hữu. Trong đó bao gồm: 34 Giáo sư, Phó giáo sư; 155 Tiến sĩ và 117 Nghiên Cứu Sinh đã và đang học tập, nghiên cứu tại các trường ĐH lớn ở cả trong và ngoài nước. Đây là nguồn nhân lực dồi dào giúp Đại học Quy Nhơn có đủ tiềm lực để phát triển toàn diện giáo dục ĐH theo hướng ứng dụng, chuẩn hóa và hiện đại hóa.
Cơ sở vật chất
ĐH Quy Nhơn có diện tích sử dụng lên tới hơn 130.000 mét vuông. Trong đó, nhà trường đã tiến hành đầu tư xây dựng hệ thống gần 200 phòng học, phòng thí nghiệm khang trang, hiện đại. Bên trong các phòng đều cho lắp đặt thiết bị nghe – nhìn như loa, máy chiếu… các dụng cụ thí nghiệm chuyên nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu phong phú của không chỉ cho sinh viên mà còn cả cán bộ, giảng viên đang công tác tại trường. Ngoài ra, trong khuôn viên ĐH Quy Nhơn còn có một vườn sinh học rộng khoảng 500 mét vuông. Đây là nơi mà sinh viên có thể tự do trồng các loại cây cỏ, thảo dược phục vụ nhu cầu thí nghiệm, nghiên cứu.
1. Học phí Đại học Quy Nhơn 2020-2021
ĐVT: Đồng
2. Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2019 – 2020
– Các ngành đào tạo sư phạm: Miễn hoàn toàn học phí
– Ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 đồng/ năm
– Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, Du lịch, khách sạn: 10.600.000 đồng/ năm
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2016 – 2017
Hình thức thu học phí Đại học Quy Nhơn các năm học sẽ dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ theo học và số tín chỉ các bạn sinh viên đăng ký học thêm. Đối với các ngành đào tạo sư phạm sẽ được miễn học phí hoàn toàn. Còn lại, đối với khóa 38 trở về trước sẽ có mức thu học phí là 195.000 đồng/tín chỉ, đối với khóa 39 trở đi sẽ có mức thu học phí là 215.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí mỗi năm sẽ không ổn định và có thể tăng lên khoảng 10 – 20% so với mức học phí Đại học Quy Nhơn 2016- 2017.
Trên đây là mức thu học phí Đại học Quy Nhơn 2019 – 2020, mức học phí này phù hợp với điều kiện mặt bằng chung của các học sinh, sinh viên hiện nay, vì vậy, các bạn hoàn toàn có thể yên tâm để lựa chọn trường này để học tập và thực hiện ước mơ của mình. Bên cạnh đó, trường Đại học Hàng Hải cũng nhận được nhiều sự quan tâm của các phụ huynh và thí sinh, vì vậy, các bạn có thể tham khảo thêm về học phí Đại học Hàng Hải 2019 – 2020 để biết thêm về mức thu học phí của ngôi trường này.
Bên cạnh đó, bạn hãy tham khảo mức học phí của một số trường Đại Học khác như Đại học Vinh, Đồng Nai, Bách Khoa Đà Nẵng, Hồng Bàng dưới đây:
– Học phí trường Đại học Vinh 2019 – 2020
– Học phí trường Đại học Đồng Nai 2019 – 2020
– Học phí Đại học Hồng Bàng 2019 – 2020
– Học phí ĐH bách khoa Đà Nẵng 2019 – 2020
/hoc-phi-dai-hoc-quy-nhon-2016-2017-23397n.aspx
Chúc bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mình

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: dqn@moet.edu.vn – dhqn@qnu.edu.vn
- Website: qnu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/thong-tu-01-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
Hình ảnh Trường Đại học Quy Nhơn
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Các chuyên ngành đào tạo, khối ngành và chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:
TT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
I. Sư phạm: 600 chỉ tiêu |
|||||
1 |
I |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
20 |
C00, D01, C19 |
2 |
I |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
120 |
M00 |
3 |
I |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
30 |
T00, T01, T02, T05 |
4 |
I |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
150 |
A00, C00, D01 |
5 |
I |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
30 |
A00, C00, D01,A01 |
6 |
I |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
15 |
A00, C00, D15 |
7 |
I |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
15 |
A00, D07 |
8 |
I |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
15 |
C00, C19, D14 |
9 |
I |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
C00, D14, D15 |
10 |
I |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
15 |
B00, D08 |
11 |
I |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01 |
12 |
I |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
20 |
A00, A01, D01 |
13 |
I |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
45 |
A00, A01 |
14 |
I |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
15 |
A00, A01 |
III. Kinh tế: 970 CT |
|||||
15 |
III |
7340301 |
Kế toán |
250 |
A00, D01, A01 |
16 |
III |
7340302 |
Kiểm toán |
50 |
A00, D01, A01 |
17 |
III |
7380101 |
Luật |
220 |
C00, D01, C19, A00 |
18 |
III |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
350 |
A00, D01, A01 |
19 |
III |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
A00, D01, A01 |
IV. Khoa học tự nhiên: 150 chỉ tiêu |
|||||
20 |
IV |
7440112 |
Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm) |
50 |
A00, D07, B00, D12 |
21 |
IV |
7420203 |
Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y sinh, Nông nghiệp sạch, Chăn nuôi an toàn) |
50 |
B00, A02, D08 |
44 |
IV |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
50 |
A00, A01, A02, C01 |
V. Kỹ thuật và Công nghệ: 1370 chỉ tiêu |
|||||
22 |
V |
7510401 |
CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) |
80 |
A00, C02, B00, D07 |
23 |
V |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
100 |
A00, A01, D07, A02 |
24 |
V |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
320 |
A00, A01, D01 |
25 |
V |
7520201 |
Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) |
300 |
A00, A01, D07, A02 |
26 |
V |
7520207 |
KT điện tử – viễn thông |
130 |
A00, A01, D07, A02 |
27 |
V |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
200 |
A00, A01 |
28 |
V |
7620109 |
Nông học |
80 |
B00, D08, A02, B03 |
29 |
V |
7460201 |
Thống kê |
80 |
A00, A01, D07, B00 |
30 |
V |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, D07, B00 |
VII. Khoa học xã hội: 1390 chỉ tiêu |
|||||
31 |
VII |
7760101 |
Công tác xã hội |
70 |
C00, D01, D14, |
32 |
VII |
7310608 |
Đông phương học |
70 |
C00, C19, D14, D15 |
33 |
VII |
7310101 |
Kinh tế |
100 |
A00, D01, A01, |
34 |
VII |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
280 |
D01, A01, D14, D15 |
35 |
VII |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
80 |
A00, B08, D07, C04 |
36 |
VII |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
200 |
C00, D01, D14, A00 |
37 |
VII |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80 |
A00, B00, D07, C04 |
38 |
VII |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
A00, A01, D01, D14 |
39 |
VII |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
200 |
A00, A01, D01, |
40 |
VII |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
30 |
A00, C00, D01, C19 |
41 |
VII |
7229030 |
Văn học |
50 |
C00, D14, D15, C19 |
42 |
VII |
7310630 |
Việt Nam học |
80 |
C00, D01, D15, C19 |
Các ngành mới: 370 chỉ tiêu |
|||||
43 |
V |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
A00, B00, D07, C02 |
44 |
IV |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
50 |
A00, A01, A02, C01 |
45 |
V |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và TĐH |
50 |
A00, B00, D07, C02 |
46 |
VII |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
60 |
D04, D01, D15, A01 |
47 |
I |
714024 |
Sư phạm KHTN |
80 |
A00, B00 |
48 |
I |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
80 |
C00, C19, C20 |
Tổng chỉ tiêu |
4800 |
Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của Trường Đại học Quy Nhơn:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Giáo dục chính trị |
17 |
– |
18 |
– |
Giáo dục Thể chất |
19.98 |
– |
18 |
– |
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
– |
18 |
– |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
– |
18,5 |
– |
Quản lý giáo dục |
14 |
18 |
14 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Hóa học |
17 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Sinh học |
17 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Tin học |
20 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Toán học |
17,5 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Vật lý |
23 |
– |
18 |
– |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
– |
– |
18 |
– |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
– |
– |
18 |
– |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiểm toán |
– |
– |
14 |
18 |
Luật |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
18 |
Tài chính – ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
18 |
Địa lý tự nhiên |
19 |
23 |
– |
– |
Hóa học |
19 |
26 |
14 |
18 |
Sinh học |
22 |
24,5 |
– |
– |
Sinh học ứng dụng |
22 |
23 |
14 |
18 |
Vật lý học |
17 |
27,5 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
– |
– |
14 |
18 |
Nông học |
14 |
18 |
14 |
18 |
Thống kê |
18 |
18 |
14 |
– |
Toán học |
22 |
27,5 |
– |
– |
Toán ứng dụng |
22 |
24,5 |
14 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
14 |
18 |
Đông phương học |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
18 |
Lịch sử |
23.25 |
18 |
– |
– |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
14 |
18 |
Tâm lý học giáo dục |
14 |
18 |
14 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
14 |
18 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
14 |
18 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2. Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 10/05/2020; Thời gian xét tuyển: 20/05/2020;
– Đợt 2: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/07/2020; Thời gian xét tuyển: 15/07/2020;
– Đợt 3: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/09/2020; Thời gian xét tuyển: 16/09/2020;
– Đợt 4: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/11/2020; Thời gian xét tuyển: 15/11/2020.
3. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh tham gia dự tuyển nộp hồ sơ tuyển sinh theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn), hồ sơ tuyển sinh gồm các loại giấy tờ sau:
– 01 Phiếu tuyển sinh
– 01 bản sao có công chứng các loại giấy tờ sau:
- Bằng tốt nghiệp, kết quả học tập:
- Bằng tốt nghiệp và học bạ trung học phổ thông (đối với thí sinh dự tuyển đại học vừa làm vừa học);
- Bằng tốt nghiệp THPT, Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc trung cấp (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ trung cấp);
- Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc cao đẳng (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ cao đẳng);
- Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc đại học (đối với thí sinh dự tuyển đại học văn bằng hai);
- Giấy khai sinh hoặc giấy chứng minh nhân dân;
- Các loại giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có);
– 04 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm;
– 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh.
4. Phạm vi tuyển sinh
– Nhà trường tuyển sinh phạm vi cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Xét tuyển theo học bạ THPT
– Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
6. Quy định học phí của trường
Mức học phí áp dụng cho sinh viên Trường Đại học Quy Nhơn đại học hệ chính quy:
– Học phí đối với sinh viên các trường công lập sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.
– Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm trong Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục.
Trên đây là thông tin tuyển sinh 2020 Trường Đại học Quy Nhơn hệ đại học chính quy, thí sinh dựa vào thông tin trên để hoàn thiện hồ sơ và lên kế hoạch học tập cụ thể khi trúng tuyển vào Trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Học phí Đại học Quy Nhơn 2022 – 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
Học phí Đại học Quy Nhơn 2021
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2022 tại đây
Mức học phí năm 2019
- Miễn học phí với sinh viên ngành Sư phạm.
- Học phí cho các khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 VNĐ/ năm; các khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch, Khách sạn: 10.600.000 VNĐ/ năm.
- Chế độ miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước.
Tham khảo mức học phí năm 2017
- Đối với các chuyên ngành Địa lý tự nhiên, Đại số và Lý thuyết số, Phương pháp toán sơ cấp, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa vô cơ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật viễn thông, Vật lý chất rắn, Sinh học thực nghiệm 6.525.000 VNĐ/học viên/học kỳ.
- Đối với các chuyên ngành Kế toán, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ Anh, Lịch sử Việt Nam, Quản lý giáo dục, Văn học Việt Nam 5.550.000 VNĐ/học viên/học kỳ.
Đánh giá của sinh viên
về Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu Trường Đại học Quy Nhơn (Nguồn: YouTube – Văn K28)
Tham khảo mức học phí năm 2016
-
Hệ Đại học chính quy tập trung
a, Thu theo niên chế (Khóa 35, 36, 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
670.000 |
3.350.000 |
6.700.000 |
2 |
Nhóm 2 |
790.000 |
3.950.000 |
7.900.000 |
b, Thu theo tín chỉ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa K38 |
Khóa K39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
190.000 |
210.000 |
2 |
Nhóm 2 |
||
A |
Các ngành đào tạo cử nhân |
225.000 |
250.000 |
B |
Các ngành đào tạo kỹ sư (4,5 năm) |
235.000 |
260.000 |
-
Hệ Cao đẳng
a, Thu theo niên chế (Khóa 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
540.000 |
2.700.000 |
5.400.000 |
2 |
Nhóm 2 |
630.000 |
3.150.000 |
6.300.000 |
b, Thu theo tín chỉ (Khóa 38)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa 38 |
Khóa 39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
150.000 |
160.000 |
2 |
Nhóm 2 |
175.000 |
190.000 |
-
Hệ vừa học vừa làm tổ chức tại trường
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
I |
Hệ Đại học |
|||
1 |
Nhóm 1 |
800.000 |
4.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
940.000 |
4.700.000 |
9.400.000 |
II |
Văn bằng thứ 2 |
920.000 |
4.600.000 |
9.200.000 |
Hệ Đại học được áp dụng cụ thể cho các khóa học sau
- Khóa 22 học kỳ 9.
- Khóa 23 học kỳ 7 và 8.
- Khóa 24 học kỳ 5 và 6.
- Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
Hệ Văn bằng thứ 2 đươc áp dụng cụ thể cho các khóa học sau:
- Khóa 24 học kỳ 5.
- Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
B. HỆ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo
Nhóm 1 bao gồm các ngành sau:
- Quản lý giáo dục.
- Văn học Việt Nam.
- Ngôn Ngữ Anh.
- Lịch sử Việt Nam.
- Ngôn ngữ học.
- Kế toán.
Nhóm 2 bao gồm các ngành sau:
- Đại số và lý thuyết số.
- Toán giải tích.
- Phương pháp toán sơ cấp.
- Khoa học máy tính.
- Hóa vô cơ.
- Vật lý chất rắn.
- Hóa lý thuyết và hóa lý.
- Sinh học thực nghiệm.
- Kỹ thuật điện.
II. Mức học phí
-
Đào tạo thạc sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.005.000 |
5.025.000 |
10.050.000 |
2 |
Nhóm 2 |
1.185.000 |
5.925.000 |
11.850.000 |
-
Đào tạo Tiến sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.975.000 |
9.875.000 |
19.750.000 |
Để có được thông tin đầy đủ hơn về học phí ĐH Quy Nhơn, độc giả có thể liên hệ tại địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn.
Bảng xếp hạng
Trường Đại học tốt nhất Việt Nam
Mỹ Hạnh (Tổng hợp)
Giới thiệu Đại Học Quy Nhơn
Đại học Quy Nhơn( Quy Nhon University) là một trong 3 trường Đại Học công lập đa ngành lớn nhất miền Trung và cũng đồng thời là trung tâm khoa học, và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam.
Qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức… Hiện nay, Trường có 12 khoa, đào tạo 46 ngành thuộc các khối sư phạm, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế – tài chính, kỹ thuật và công nghệ, với quy mô xấp xỉ 12.000 sinh viên chính quy. Trường Đại học Quy Nhơn đến nay đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy và có uy tín, thương hiệu trong xã hội.
Trường đào tạo đại học, sau đại học, và bồi dưỡng tiếng Việt cho hàng trăm lưu học sinh Lào thuộc các tỉnh Attapư, Chămpasắc, Salavan và Sekon.
Trong quá trình hình thành và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã không ngừng phấn đấu thực hiện sứ mệnh là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.
Tầm nhìn
Đến năm 2030, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng có uy tín cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng của khu vực Đông Nam Á; có vị thế quan trọng về hợp tác đào tạo, nghiên cứu, trao đổi học thuật, giao lưu văn hóa trong nước và quốc tế.
Giá trị cốt lõi
Trách nhiệm – Chuyên nghiệp – Chất lượng – Sáng tạo – Nhân văn
Website /
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Tín Chỉ Quy Nhơn
cadia quy nhơn, căn hộ cadia, dự án cadia quy nhơn, căn hộ cadia quy nhơn, cadia quy nhơn bình định, cadia quy nhon, tiến độ dự án cadia quy nhơn, cadia, condotel cadia, cadia 01 ngo may, cadia view biển, dự án 01 ngô mây quy nhơn, quy nhơn cadia cadia, cadia ngô mây, cadia 01 ngô mây, căn hộ cadia 01 ngô mây, condotel quy nhơn, chính sách ưu đãi cadia quy nhơn, giới thiệu cadia quy nhơn, căn hộ quy nhơn, thông tin cadia quy nhơn, thông tin dự án cadia quy nhơn, căn hộ biển