Thông tin tuyển sinh

Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học:

Nội dung chính

Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng cơ bản

Về cơ bản các khối thi THPT, xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2020 gồm 4 khối cơ bản A, B, C, D (trong đó mở rộng ra các khối con) và các khối thi năng khiếu như: H, M, N, T, V, R, S, K.

  • Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học
  • Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học
  • Khối C: Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
  • Khối D: Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
  • Khối N: Văn , Kiến thức Âm nhạc
  • Khối H: Văn , Hội Họa , Bố cục
  • Khối M: Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
  • Khối T: Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
  • Khối V: Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
  • Khối S: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
  • Khối R: Văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • Khối K: Toán, Tiếng Anh, Tin học.


Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng

Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng

Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh sách 190 tổ hợp môn dành cho các khối thi bao gồm cả các tổ hợp năng khiếu. Dưới đây danh sách tất cả các khối thi bao gồm tổ hợp xét tuyển trong mùa tuyển sinh đại học 2020:

Các tổ hợp môn khối A: 

  • A00: Toán , Lý, Hóa
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lý, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lý, Địa lý
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lý
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Các tổ hợp môn khối B:

  • B00: Toán, Hóa, Sinh
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các tổ hợp môn khối :

  • C00: Văn, Sử, Địa
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
  • C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Các tổ hợp môn khối D:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Các tổ hợp môn khối M:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Các tổ hợp môn khối N:

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  •  
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Các tổ hợp môn khối H:

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Các tổ hợp môn khối K:

Khối K gồm môn thi Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp. Khối K không có các khối con, thường được các trường kỹ thuật tuyển sinh với 3 môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.

Các tổ hợp môn khối R:

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Các tổ hợp môn khối S: 

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Các tổ hợp môn khối V:

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Các tổ hợp môn khối T: 

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu

Trên đây chính là thông tin về tất cả Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy đảm bảo nắm chắc những thông tin này để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.

Mã tổ hợp môn có ý nghĩa như thế nào ?

Mã tổ hợp môn (Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học) là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…Những mã tổ hợp được quy định  theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn chính xác khối thi hơn.

Mã tổ hợp xét tuyển các môn thi năm 2023

Danh sách 185+ mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học năm 2023

Trong phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học, chính vì vậy các thí sinh cần phải ghi nhớ được mã này bao gồm các tổ hợp xét tuyển mà các thầy cô tư vấn đăng ký xét tuyển Cao đẳng Dược Sài Gòn đã tổng hợp như sau: 

Bảng Mã tổ hợp khối A thi vào cao đẳng đại học chính quy

Bảng Mã tổ hợp môn học khối A gồm 01 môn toán học và 2 môn khác

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

>>> Xem thêm : Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn xét tuyển 2023 chỉ cần bằng THPT

Bảng Mã tổ hợp các môn khối B

Bảng Mã tổ hợp môn học xét tuyển cao đẳng, đại học khối B bao gồm  01 môn toán học, 01 môn sinh học  và 1 môn học khác

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

>>Click ngay: Danh sách các ngành khối B thí sinh nên biết để chọn được ngành học phù hợp nhất ở kỳ tuyển sinh sắp tới.

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

Mã tổ hợp môn khối C hay còn gọi là khối Văn gồm 01 môn Ngữ Văn và 2 môn học khác

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

 Danh sách mã tổ hợp các môn xét tuyển khối D

Khối D gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Tổng hợp 66 mã tổ hợp môn Khối Năng Khiếu 

Dưới đây là các khối H, khối K, khối M, khối N, khối R, khối S, khối T, khối V. Các khối này được gọi là khối năng khiếu bao gồm từ 1 đến 2 môn năng khiếu trong mã tổ hợp môn.

>>>> Xem ngay: Danh sách trường xét tuyển học bạ ở TPHCM năm 2023

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối H

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối K

  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Danh sách mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối R 

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối S

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Danh sách mã tổ hợp môn khối T – Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

Danh sách các mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Đây là danh sách tổng hợp mã tổ hợp môn xét tuyển cần thiết trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 mà thí sinh cần phải ghi nhớ, hãy ghi chính xác mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đăng ký lựa chọn.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC SÀI GÒN 

Saigon Medical College

  • Cơ sở 1: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14, Phường: Bình Hưng Hòa, Quận:Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).
  • Cơ sở 2: PTT – Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
  • Điện thoại : 0287.1060.222 – 096.152.9898 – 093.851.9898
  • Facebook: /truongcaodangyduocsaigon/

Trang chủ

  • Món ngon mỗi ngày

    • Công thức nấu ăn
    • Mẹo vặt bếp núc
    • Đặc sản vùng miền
    • Địa điểm ăn uống
    • Chế độ ăn uống
  • Tư vấn sản phẩm

    • Sản phẩm hot
    • Review sản phẩm
    • Hỏi đáp
  • Mẹo vặt cuộc sống

    • Mẹo vặt gia đình
    • Mẹo vặt bếp núc
    • Mẹo làm đẹp
    • Mẹo chi tiêu
    • Phong thủy
    • Mẹo vặt công nghệ
    • Thông tin cần biết
    • Tra cứu thông tin
  • Sống khỏe

    • Chế độ ăn uống
    • Sống xanh
    • Mẹ và bé
  • Làm đẹp

    • Thời trang
    • Dưỡng da
    • Trang điểm
    • Mẹo làm đẹp
  • Ăn gì chơi gì

    • Địa điểm du lịch
    • Địa điểm ăn uống
    • Phim hay
    • Nhạc hay

Đã thêm vào giỏ hàng

Bạn có thể vào xem và THANH TOÁN
tại giỏ hàng

Đã thêm vào danh sách quan tâm

Bạn có thể xem sản phẩm đã quan tâm
ở phần giỏ hàng

Lên đầu trang

Các khối thi đại học, cao đẳng

  • Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa học
  • Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Khối C: Văn, Sử, Địa Lý
  • Khối D: Toán, Văn, Tiếng Anh
  • Khối H: Văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • Khối V:  Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật
  • Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT
  • Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu
  • Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
  • Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu – Mỹ thuật
  • Khối R: Văn, Lịch Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
  • Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
  • Khối K: Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề

Sau 2017, các khối thi này đã được mở rộng thành nhiều khối với mã tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau. Để tiện cho các em hiểu rõ hơn, dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn khối thi hơn, ban tư vấn đã tổng hợp thông tin chi tiết ở dưới đây.

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…  Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.

Các khối thi Đại học – Mã tổ hợp môn xét tuyển mới nhất

Khi đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.

Các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

  • A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
  • A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

  • B00 : Toán, Hóa Học, Sinh Học
  • B01 : Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02 : Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04 : Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05 : Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08 : Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các khối thi đại học xét tuyển khối C

  • C00 : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
  • C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02  : Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05 : Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06 : Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07 : Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08 : Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09 : Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10 : Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12 : Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13 : Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
  • C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15 : Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
  • C16 : Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17 : Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 : Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

  • D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
  • M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
  • N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề – chỉ huy tại chỗ
  • R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
  • R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
  • S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T04 Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
  • V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03 VẼ MT, Toán, Hóa
  • V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Trên đây tổng hợp tất cả các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển của các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy lựa chọn khối thi và môn thi phù hợp với năng lực và sở trường để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công trong kỳ thì sắp tới!

I. Nhóm các khối thi truyền thống

1. Tổ hợp xét tuyển khối A

Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý , Sinh học
A03 Toán, Vật lý, Lịch sử
A04 Toán, Vật lý, Địa lý
A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 Toán, Hóa học, Địa lý
A07 Toán, Lịch sử, Địa lý
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10 Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
A12 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
A17 Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
A18 Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Xem thêm thông tin về nhóm khối thi:

  • Khối A03, A04, A05, A06
  • Khối A07, A08, A09
  • Khối A10, A11
  • Khối A12, A14, A15, A16

2. Tổ hợp xét tuyển khối B

Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 Toán, Sinh học, Địa lý
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xem thêm thông tin về nhóm các khối: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08

3. Tổ hợp xét tuyển khối C

Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh
C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16 Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C18 Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20 Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

4. Tổ hợp xét tuyển khối D

Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.

***Ghi chú:

  • Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
  • Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

Khối Tổ hợp môn xét tuyển
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D11 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D16 Toán, Địa lý, Tiếng Đức
D17 Toán, Địa lý, Tiếng Nga
D18 Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
D19 Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
D20 Toán, Địa lý, Tiếng Trung
D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D27 Toán, Vật lý, Tiếng Nga
D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D30 Toán, Vật lý, Tiếng Trung
D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
D42 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
D43 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
D44 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
D45 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
D52 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
D54 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
D55 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
DD0 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
DD2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
DH1 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn

Xem thêm thông tin về các nhóm khối D:

  • Khối D02, D03, D04, D05, D06
  • Khối D11, D12, D13
  • Khối D83, D84, D87, D88

5. Tổ hợp xét tuyển khối K

Đây là khối rất đặc biệt, và thường chỉ được sử dụng để xét kết quả học tập bậc THPT. Khối K cũng chỉ có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển đó là:

  • Khối K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

1. Tổ hợp môn thi Đại học là gì?

Tổ hợp môn thi đại học là một khái niệm đề cập tới các khối thi đang được sử dụng với mục đích tuyển sinh đại học. Tổ hợp thi được hình thành từ 6 môn thi thuộc kỳ thi THPT quốc gia đó là: Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ văn, Sinh học, Vật lý, Hóa học hoặc Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục công dân.

Tổ hợp thi sẽ được chia làm 2 nhóm: 

  • Tổ hợp thi đại học cơ bản 

  • Tổ hợp thi đại học xét tuyển với các nhóm ngành năng khiếu.

2. Tổ hợp môn thi Đại học khác gì so với tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT?

Khái niệm tổ hợp môn được dùng bắt đầu từ năm 2017, tại thời điểm mà Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định gộp cả kỳ thi tốt nghiệp THPT với kỳ thi đại học vào thành một nhằm phục vụ được cho cả 2 mục đích. Theo đó thì thí sinh sẽ phải làm tất cả 5 bài thi bao gồm:

+ Bài thi độc lập và bắt buộc: Toán – Ngoại ngữ – Văn

+ Chọn 1 bài thi tự chọn: Bài thi khoa học Tự nhiên (bao gồm Hóa học – Vật lí – Sinh học) hoặc bài thi khoa học Xã hội (bao gồm Lịch sử – GDCD – Địa lí).

Theo đó thì các trường đại học sẽ kết hợp xét tuyển 3 môn thi ở trong các môn thi kể trên với mục đích xét tuyển đại học. Ngoài ra, cũng có một số trường năng khiếu sẽ tự tổ chức thi thêm các môn năng khiếu hoặc tự tổ chức xét tuyển riêng. Bởi vậy, mà có rất đa dạng tổ hợp môn xét tuyển tùy thuộc vào yêu cầu đầu vào của từng trường đại học.

3. Đầy đủ danh sách tổ hợp môn thi Đại học 2023 

Hiện nay có tới 12 khối thi Đại học chính bao gồm: Khối H, Khối K, Khối N, Khối M, Khối R, Khối T, Khối S, Khối V và Khối A, Khối B, Khối C, Khối D như truyền thống. Trong 12 khối thi này lại được phân ra thành nhiều khối nhỏ khác nhau tuỳ vào các tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học. Thông tin chi tiết về việc chia nhỏ 12 khối thi sẽ được trình bày ở dưới, các em cùng tham khảo để chọn được tổ hợp thi phù hợp nhé!

3.1. Khối A cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối A

– Khối A được phân thành 18 khối nhỏ khác nhau nên đây luôn là khối thi có số lượng thí sinh đăng ký thi và xét tuyển Đại học lớn nhất trong tất cả các khối, bởi vì khối A tập trung vào rất nhiều ngành hot hiện nay như: kinh tế, luật, kỹ thuật, giáo dục, bách khoa…và khối A cũng là một trong những khối mà hầu hết các trường Đại Học lớn, những trường có tiếng hàng đầu tại Việt Nam đều thành lập khoa đào tạo.

– Bắt đầu từ năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phát triển mạnh hơn một số tổ hợp môn có nguồn gốc từ khối A truyền thống (bao gồm Toán, Hóa, Lý). Dưới đây là những khối thi đại học mới nhất thuộc khối A cùng với tổ hợp môn thi tuyển được phát triển thêm từ khối A truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI A nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối A00

Toán Học

Vật Lý

Hóa Học

Khối A01

Toán Học

Vật lý

Tiếng Anh

Khối A02

Toán Học

Vật lý

Sinh học

Khối A03

Toán Học

Vật lý

Lịch sử

Khối A04

Toán Học

Vật lý

Địa lý

Khối A05

Toán Học

Hóa học

Lịch sử

Khối A06

Toán Học

Hóa học

Địa lý

Khối A07

Toán Học

Lịch sử

Địa lý

Khối A08

Toán Học

Lịch sử

GDCD

Khối A09

Toán Học

Địa lý

GDCD

Khối A10

Toán Học

Vật lý

GDCD

Khối A11

Toán Học

Hóa học

GDCD

Khối A12

Toán Học

KHTN

KHXH

Khối A14

Toán Học

KHTN

Địa lý

Khối A15

Toán Học

KHTN

GDCD

Khối A16

Toán Học

KHTN

Ngữ văn

Khối A17

Toán Học

Vật lý

KHXH

Khối A18

Toán Học

Hoá học

KHXH

3.2. Khối B cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối B

– Từ việc các ngành công nghiệp ngày càng được mở rộng và phát triển thì theo đó nhu cầu việc làm và tuyển dụng từ các ngành khối B cũng ngày một tăng lên. Bởi vì khối B chính là một trong các khối thi đại học bao gồm những ngành nghề trọng yếu liên quan đến công nghệ, nông nghiệp, kỹ thuật, y tế, thực phẩm, lâm nghiệp và môi trường….

– Khối B được phân thành 7 khối khác nhau và khối B cũng là khối với số lượng thí sinh đăng ký tham gia thi cao thứ 2, chỉ xếp sau khối A. Tổ hợp môn của khối B truyền thống là Toán, Sinh học và Hóa học. Dưới đây là những khối thi đại học mới nhất thuộc khối B và các tổ hợp môn thi được phát triển từ khối B truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI B nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối B00

Toán Học

Hóa Học

Sinh học

Khối B01

Toán Học

Sinh học

Lịch sử

Khối B02

Toán Học

Sinh học

Đại lý

Khối B03

Toán Học

Sinh học

Ngữ Văn

Khối B04

Toán Học

Sinh học

GDCD

Khối B05

Toán Học

Sinh học

KHXH

Khối B08

Toán Học

Sinh học

Tiếng Anh

3.3. Khối C cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối C

– Khối C là khối thi chuyên về các môn thi thuộc lĩnh vực Khoa học Xã hội cho nên khối C vô cùng phù hợp với những bạn trẻ có một tâm hồn bay bổng, có niềm đam mê với văn chương và viết lách. Các ngành thuộc khối C có thể kể đến như Sư phạm, Chính trị, Báo chí, Luật, du lịch, Công an, văn hóa…

– Khối C được phân thành 19 khối khác nhau và được liệt kê ở bảng dưới. Khối C bao gồm các khối thi đại học mới nhất kèm theo các tổ hợp môn thi được sử dụng để xét tuyển và được phát triển từ khối C truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI C nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

Khối C01

Ngữ văn

Toán Học

Vật lý

Khối C02

Ngữ văn

Toán Học

Hóa học

Khối C03

Ngữ văn

Toán Học

Lịch sử

Khối C04

Ngữ văn

Toán Học

Địa lý

Khối C05

Ngữ văn

Vật lý

Hóa học

Khối C06

Ngữ văn

Vật lý

Sinh học

Khối C07

Ngữ văn

Vật lý

Lịch sử

Khối C08

Ngữ văn

Hóa học,

Sinh học

Khối C09

Ngữ văn

Vật lý,

Địa lý

Khối C10

Ngữ văn

Hóa học,

Lịch sử

Khối C12

Ngữ văn

Sinh học,

Lịch sử

Khối C13

Ngữ văn

Sinh học,

Địa lý

Khối C14

Ngữ văn

Toán Học,

GDCD

Khối C15

Ngữ văn

Toán Học

KHXH

Khối C16

Ngữ văn

Vật lý

GDCD

Khối C17

Ngữ văn

Hóa học

GDCD

Khối C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDCD

Khối C20

Ngữ văn

Địa lý

GDCD

3.4. Khối D cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối D

Khối D là khối được phân thành 79 khối nhỏ và tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau, đây là khối thi được phân thành nhiều tổ hợp môn thi nhất trong toàn bộ các khối hiện nay, khối D có các chuyên ngành như: Kinh tế – Tài chính, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin… Dưới đây là bảng danh sách bao gồm các khối thi nhỏ và tổ hợp môn thi thuộc khối D.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI D nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối D01

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Khối D02

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga

Khối D03

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp

Khối D04

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung

Khối D05

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức

Khối D06

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật

Khối D07

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D08

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D09

Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D10

Toán học, Địa lý, Tiếng Anh

Khối D11

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

Khối D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Khối D16

Toán học, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D17

Toán học, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D18

Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D19

Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D20

Toán học, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D21

Toán học, Hóa học, Tiếng Đức

Khối D22

Toán học, Hóa học, Tiếng Nga

Khối D23

Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật

Khối D24

Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp

Khối D25

Toán học, Hóa học, Tiếng Trung

Khối D26

Toán học, Vật lý, Tiếng Đức

Khối D27

Toán học, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D28

Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật

Khối D29

Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D30

Toán học, Vật lí, Tiếng Trung

Khối D31

Toán học, Sinh học, Tiếng Đức

Khối D32

Toán học, Sinh học, Tiếng Nga

Khối D33

Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật

Khối D34

Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp

Khối D35

Toán học, Sinh học, Tiếng Trung

Khối D41

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D42

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D43

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D45

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D52

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D54

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D55

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

Khối D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

Khối D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

Khối D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

Khối D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

Khối D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

Khối D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Khối D68

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga

Khối D69

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D70

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D72

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

Khối D73

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức

Khối D74

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga

Khối D75

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật

Khối D76

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D77

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung

Khối D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Khối D79

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức

Khối D80

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga

Khối D81

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật

Khối D82

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp

Khối D83

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

Khối D84

Toán học, GDCD, Tiếng Anh

Khối D85

Toán học, GDCD, Tiếng Đức

Khối D86

Toán học, GDCD, Tiếng Nga

Khối D87

Toán học, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D88

Toán học, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D90

Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Khối D91

Toán học, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D92

Toán học, KHTN, Tiếng Đức

Khối D93

Toán học, KHTN, Tiếng Nga

Khối D94

Toán học, KHTN, Tiếng Nhật

Khối D95

Toán học, KHTN, Tiếng Trung

Khối D96

Toán học, KHXH , Anh

Khối D97

Toán học, KHXH, Tiếng Pháp

Khối D98

Toán học, KHXH, Tiếng Đức

Khối D99

Toán học, KHXH, Tiếng Nga

3.5. Khối H cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối H

– Khối H là khối thi tập trung vào các ngành như: thiết kế, mỹ thuật, kiến trúc…Và  đây chính là khối thi vô cùng phù hợp với những bạn có đam mê và yêu thích vẽ cùng các môn nghệ thuật hội họa.

– Khối H chính là một trong những khối thi đại học hình thành ra chỉ để dành cho những bạn yêu thích nghệ thuật. Khi đã trúng tuyển, các em sẽ được học ở các trường kiến trúc cũng như mĩ thuật trên toàn quốc… Khối H được phân thành 9 khối nhỏ khác nhau, dưới đây là bảng danh sách các khối thi đại học cùng các môn thi tuyển được phát triển từ khối H truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI H nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối H00

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu).

Khối H01

Toán học, Ngữ văn, Vẽ

Khối H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

Khối H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

Khối H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

Khối H05

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

Khối H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

Khối H07

Toán, Hình họa, Trang trí

Khối H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

3.6. Khối K cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối K

– Khối K là khối phù hợp với những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng đang muốn học liên thông sang Đại học, khối K chính là khối thi duy nhất không được phân thành các khối nhỏ khác.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI K nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI MÔN THI

KHỐI K

Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành

3.7. Khối M cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối M

– Là khối thi tập hợp của những ngành sư phạm mầm non, thanh nhạc, diễn viên điện ảnh, truyền hình… Khối M được phân thành 21 khối nhỏ khác nhau, dưới đây là danh sách các khối thi đại học cùng các tổ hợp môn thi tuyển được phát triển từ khối M truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI M nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối M00

Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát

Khối M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

Khối M02

Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm).

Khối M03

Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm).

Khối M04

Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa

Khối M09

Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm)

Khối M10

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)

Khối M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

Khối M13

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

Khối M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học

Khối M15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

Khối M16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

Khối M17

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

Khối M18

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học

Khối M19

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

Khối M20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

Khối M21

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

Khối M22

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

Khối M23

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

Khối M24

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

Khối M25

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

3.8. Khối N cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối N

– Là khối thi chuyên về năng khiếu âm nhạc cho nên rất phù hợp với những bạn yêu thích âm nhạc và mong muốn được phát triển bản thân cùng năng khiếu nhạc họa, khối N là một trong những khối thi mà các em nên lưu ý và ưu tiên.

– Khối N được phân thành 10 khối nhỏ, dưới đây là danh sách những khối thi đại học nhỏ cùng tổ hợp môn thi tuyển được phát triển từ khối N truyền thống.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI N nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu)

Khối N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

Khối N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

Khối N03

Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn

Khối N04

Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

Khối N05

Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

Khối N06

Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn

Khối N07

Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn

Khối N08

Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

Khối N09

Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

3.9. Khối R cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối R

Là khối chuyên về báo chí, năng khiếu nghệ thuật …Khối R được phân thành 6 khối nhỏ với các tổ hợp môn thi khác nhau, dưới đây là bảng danh sách bao gồm các khối thi cùng các tổ hợp môn thi của khối R.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI R nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối R00

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

Khối R01

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R02

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R03

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

Khối R04

Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội -nghệ thuật

Khối R05

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

3.10. Khối S cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối S

Cũng tương tự như khối R thì khối S là khối chuyên về báo chí, năng khiếu nghệ thuật,…Khối S được phân thành 2 khối nhỏ khác nhau, dưới đây là danh sách các khối thi Đại học cùng các tổ hợp môn thi của khối S.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI S nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối S00

Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Khối S01

Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1:

  • Sáng tác ra những tiểu phẩm điện ảnh (chuyên ngành về biên kịch).
  • Phân tích các bộ phim (chuyên ngành liên quan đến quay phim, phê bình điện ảnh, biên tập, âm thanh, đạo diễn, công nghệ dựng phim).
  • Phân tích được những tác phẩm nhiếp ảnh (ngành về nhiếp ảnh).
  • Viết về phân tích vở diễn (chuyên ngành về lý luận cùng với phê bình sân khấu).
  • thiết kế được âm thanh ánh sáng (chuyên ngành về đạo diễn âm thanh – ánh sáng).
  • Đề cương và kịch bản về lễ hội (chuyên ngành liên quan đến đạo diễn sự kiện lễ hội).

– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2:

  • Vấn đáp (chuyên ngành về Âm thanh, lý luận phê bình, biên kịch, đạo diễn, dựng phim).
  • Chụp ảnh (chuyên ngành về nhiếp ảnh, quay phim).
  • Biểu diễn các tiểu phẩm (chuyên ngành về diễn viên kịch).
  • Hát theo đề thi về các thể loại nhạc chuyên ngành, kiểm tra tiết tấu cảm, kiểm tra thẩm âm, múa nhiều động tác (chuyên ngành liên quan đến diễn viên chèo, cải lương, tuồng, rối).
  • Diễn theo đề bài (chuyên ngành liên quan đến huấn luyện múa, biên đạo múa).

3.11. Khối T cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối T

– Khối T là khối thi chuyên năng khiếu về thể dục thể thao. Khối T cũng được phân thành 6 khối, dưới đây là danh sách các khối thi mới cùng tổ hợp môn thi của khối T.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI T nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối T00

Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T01

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T02

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T03

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T04

Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao

Khối T05

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

3.12. Khối V cùng với các tổ hợp môn thi Đại học thuộc khối V

Cũng tương tự như khối H thì khối V cũng là một khối chuyên về các ngành thiết kế, vẽ, mỹ thuật,…Khối V được phân thành 11 khối, dưới đây là bảng danh sách các khối thi Đại học của khối V cùng với các tổ hợp môn thi.

TỔ HỢP MÔN thuộc KHỐI V nhằm XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối V00

Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Khối V02

Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Khối V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

Khối V04

Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Khối V05

Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật

Khối V06

Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

Khối V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

Khối V08

Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

Khối V09

Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

Khối V10

Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

Khối V11

Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Ngoài những thông tin về chủ đề Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button