Trường Cao Đẳng Viễn Đông – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Trường Cao Đẳng Viễn Đông đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Cao Đẳng Viễn Đông trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Cao đẳng Viễn Đông (Tên tiếng Anh: Vien Đong College, Ký hiệu: CDV)
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, TPHCM.
- Website: /span>
- Facebook: /viendong.edu/
- Mã tuyển sinh: CDD0223
- Email tuyển sinh: contact@viendong.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 389 11111 – 0977 334 400 – 0933 634 400
Lịch sử phát triển
Trường Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào ngày 17/01/2007, theo quyết định của Bộ GD&DT. Với hơn 12 năm hoạt động trong các lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật và quản trị , trường đã có những đóng góp nhất định. Năm 2010 trở đi, Trường Cao đẳng Viễn Đông đã có nền móng và bắt đầu hoàn thiện 3 cơ sở. Điều này đã đáp ứng được cơ bản nhu cầu đào tạo và nằm trong khả năng quản lý của nhà trường.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường dần hướng tới mục tiêu, khẳng định trở thành đơn vị đào tạo uy tín dành cho học sinh – sinh viên. Cạnh đó, nhà trường ý thức được nguồn nhân lực chính là nhân tố tạo nên sự cải tiến trong mô hình quản lý và hoạt động. Vì vậy, ban ban lãnh đạo nhà trường đã và đang tạo mọi điều kiện củng cố, đào tạo nâng cao nghiệp vụ. Cạnh đó nhà trường còn xây dựng bộ máy nhân sự, ươm mầm thêm nhiều yếu tố tiềm năng hướng đến mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp trồng người, đem nhiều giá trị hơn nữa cho sinh viên Viễn Đông.
Vì sao nên theo học tại trường Cao đẳng Viễn Đông?
Đội ngũ cán bộ
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội, nên từ những ngày đầu thành lập, trường Cao đẳng Viễn Đông đã chú trọng đến việc xây dựng và bồi dưỡng một môi trường đào tạo đội ngũ giảng viên giỏi, chuyên nghiệp và hiệu quả, nhà trường coi việc này là yếu tố quyết định chất lượng đào tạo.
Đội ngũ giảng viên trong trường có trình độ lý luận vững vàng, kiến thức thực tế phong phú, đa dạng. Nhà trường áp dụng nhiều chính sách ưu đãi nhằm thu hút các giảng viên có trình độ, bằng cấp và kinh nghiệm để tham gia công tác giảng dạy. Đồng thời, trường cũng tạo nhiều điều kiện thuận lợi để hỗ trợ giảng viên nâng cao nghiệp vụ, cử giảng viên đi học cao học, nghiên cứu sinh, tham dự hội thảo khoa học trong và ngoài nước.
Cơ sở vật chất
Theo học tại Cao đẳng Viễn Đông, sinh viên sẽ được trải nghiệm học tập trong môi trường năng động, hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm trong giảng dạy. Phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ như projector, hệ thống âm thanh, cùng các phòng thực hành, phòng thí nghiệm, hệ thống máy tính kết nối internet, đáp ứng cho sinh viên tại trường có môi trường học tốt nhất.
Thư viện nhà trường rộng rãi, đa dạng các loại sách tham khảo giúp cho sinh viên trau dồi kiến thức, cập nhật thông tin mới. Ngoài các chương trình học chính khóa tại giảng đường, sinh viên cũng được tham gia các CLB như học thuật, rèn luyện kỹ năng, thư giãn, hoạt động Đoàn – Hội của trường, sinh hoạt văn hóa, thể thao,… để sinh viên được phát triển toàn diện kỹ năng nghề nghiệp.
Thông tin tổng quan về Trường Cao đẳng Viễn Đông
Trường có tên: Trường Cao đẳng Viễn Đông
Địa chỉ trường: Lô 2 – Công viên phần mềm Quang Trung – Phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – Thành phố Hồ Chí Minh.
Trang Web: /span>
Mã TS: CDD0223
Email: contact@viendong.edu.vn
Số điện thoại: 028 389 11111/ 0977 334 400/ 0933 634 400
Một vài điều bạn cần biết về Trường Cao đẳng Viễn Đông
Lịch sử hình thành
Cao đẳng Viễn Đông được thành lập vào ngày 17 tháng 01 năm 2007. Theo quyết định của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Với bề dày hơn 12 năm hoạt động trong lĩnh vực công nghệ. Quản trị và kỹ thuật, trường đã có được những đóng góp to lớn nhất định. Vào năm 2010 trở đi, Trường Cao đẳng Viễn Đông đã có nền móng vững chắc hơn và bắt đầu hoàn thiện 3 cơ sở. Điều này cho thấy trường đã đáp ứng được cơ bản về nhu cầu đào tạo và nằm trong khả năng quản lý của nhà trường.
Mục tiêu phát triển
Trường Cao đẳng Viễn Đông đang dần hướng đến mục tiêu. Khẳng định vị trí trở thành đơn vị đào tạo uy tín dành cho học sinh và sinh viên. Bên cạnh đó, nhà trường ý thức được rằng nguồn nhân lực chính là các nhân tố. Tạo nên sự cải tiến trong mô hình quản lý và hoạt động của trường. Vì thế, ban ban lãnh đạo trường đã và đang tiến hành tạo mọi điều kiện để củng cố và đào tạo. Từ đó, nâng cao nghiệp vụ. Ngoài ra, trường còn xây dựng bộ máy nhân sự, ươm mầm thêm nhiều yếu tố tiềm năng. Nhằm hướng đến mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp trồng người và đem lại nhiều giá trị hơn nữa cho sinh viên của trường Viễn Đông.
Đội ngũ các cán bộ nhân viên
Nhu cầu của xã hội ngày càng cao, nên ngay từ những ngày đầu thành lập thì trường Cao đẳng Viễn Đông đã hết sức chú trọng tới việc xây dựng và bồi dưỡng trở thành một ngôi trường đào tạo đội ngũ giảng viên giỏi – chuyên nghiệp – hiệu quả. Nhà trường xem việc này là yếu tố quyết định chất lượng đào tạo. Đội ngũ giảng viên của trường (Trường Cao Đẳng Viễn Đông) có trình độ lý luận vững chắc, kiến thức thực tế phong phú và đa dạng. Cao đẳng Viễn Đông đã áp dụng nhiều chính sách ưu đãi nhằm thu hút những giảng viên. Những giảng viên có trình độ kiến thức cao và có kinh nghiệm để tham gia vào công tác giảng dạy. Đồng thời thì trường cũng sẽ tạo ra nhiều điều kiện thuận lợi để hỗ trợ các giảng viên nhằm nâng cao nghiệp vụ.
Cơ sở vật chất của trường
Nếu như theo học tại trường Cao đẳng Viễn Đông thì các bạn sinh viên sẽ được trải nghiệm học tập trong một môi trường năng động và hiện đại. Cơ sở vật chất đầy đủ và tiện nghi cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm trong nghề. Các phòng học lý thuyết, thực hành có trang thiết bị đầy đủ. Phòng thí nghiệm có hệ thống máy tính kết nối internet. Đáp ứng đầy đủ cho sinh viên có môi trường học tốt nhất.
Thư viện nhà trường được xây dựng rộng rãi, các loại sách cho sinh viên tham khảo đa dạng. Giúp cho sinh viên trau dồi kiến thức và cập nhật những thông tin mới. Ngoài ra, chương trình học chính khóa ở giảng đường thì sinh viên cũng được tham gia vào các câu lạc bộ như: hHọc thuật, rèn luyện kỹ năng cùng các hoạt động Đoàn – Hội do trường tổ chức,… Để sinh viên được phát huy toàn diện kỹ năng nghề nghiệp của mình.
Cao đẳng Viễn Đông tuyển sinh với mức học phí là bao nhiêu?
Trường Cao đẳng Viễn Đông cam kết học phí của sinh viên sẽ không tăng trong các năm học. Và cam kết sẽ không thu bất kỳ phụ phí, không phát sinh bất kỳ khoản thu nào khác. Năm 2022, trường Cao đẳng Viễn Đông dự kiến thu mức học phí HKI theo từng ngành/ nghề đào tạo như sau:
Đối với hệ Cao đẳng
- Các ngành học về Điều dưỡng Đa khoa, Hộ sinh, Chăm sóc sắc đẹp. Và Xét nghiệm Y học với mức học phí là: 8.000.000 đồng/ học kỳ.
- Các ngành học còn lại thì với mức học phí là: 7.000.000 đồng/học kỳ.
Đối với hệ Trung cấp
- Học phí ngành học về chăm sóc sắc đẹp là: 8.900.000 đồng/học kỳ.
- Các nhóm ngành học như là: Logistics, Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing và Kế toán có mức học phí là: 8.000.000 đồng/học kỳ.
- Những nhóm ngành học còn lại thì có học phí là: 8.500.000 đồng/học kỳ.
Bài viết về Trường Cao Đẳng Viễn Đông này giới thiệu với mọi người biết được một số thông tin của trường. Hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn. Ngoài ra, các bạn có thắc mắc gì về trường hay có điều gì chưa rõ cần hỏi. Các bạn có thể liên hệ với trường thông qua trang web toppy.vn chúng tôi sẽ giải đáp cho các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
Tên trường: Cao đẳng Viễn Đông
Tên tiếng Anh: Vien Dong College
Mã trường: CDD0223
Loại trường: Dân lập
Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp.HCM
SĐT: (028).3891.1111
Email: tuvanviendong@viendong.edu.vn
Website: /
Facebook: /viendong.edu/
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Liên thông
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG
Các chuyên ngành đào tạo của Trường Cao đẳng Viễn Đông cho năm học 2020-2021 được thông báo chi tiết như sau:
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Học phí HK1 |
Khối xét tuyển |
01 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
02 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
03 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
04 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
05 |
Trắc địa công trình |
6510910 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
06 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
07 |
Thiết kế đồ họa Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
08 |
Truyền thông & Mạng máy tính Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 |
9 triệu |
A, A1, D1 |
09 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 |
9 triệu |
A, A1, D1, C |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 |
9 triệu |
A, A1, D1, C |
11 |
Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn |
5810205 |
9 triệu |
A, A1, D1, C |
12 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
9 triệu |
A, A1, D1, C |
13 |
Chăm sóc sắc đẹp Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 |
10.5 triệu |
B1, A, A1, D1, C |
14 |
Điều dưỡng Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 |
10.5 triệu |
B1, A, A1, D1 |
15 |
Xét nghiệm y học |
6720602 |
10.5 triệu |
B1, A, A1, D1 |
16 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 |
8.4 triệu |
A, A1, D1, C |
17 |
Logistics Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 |
8.4 triệu |
A, A1, D1, C |
18 |
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 |
8.4 triệu |
A, A1, D1, C |
19 |
Quản trị văn phòng Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 |
8.4 triệu |
A, A1, D1, C |
20 |
Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 |
8.4 triệu |
A, A1, D1, C |
21 |
Tiếng Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6220206 |
8.5 triệu |
A1, D1, Văn – Sử – Anh |
22 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 |
8 triệu |
A, A |
Thời gian đào tạo: Từ 2 đến 2.5 năm
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương trở lên.
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần vào giờ hành chính.
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. Xem tại đây
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
- Lệ phí 30 nghìn/ bộ
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
Học phí: Đang cập nhật
Thông qua bài viết này, Trang tuyển sinh đã cung cấp đầy đủ những thông tin cơ bản, cần thiết cho các bạn thí sinh. Ngay từ bây giờ nếu có nguyện vọng vào một trong những chuyên ngành tại Trường Cao đẳng Viễn Đông, các bạn hãy chuẩn bị sẵn sàng để có thể đạt được mong muốn của mình!
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Viễn Đông
- Tên tiếng Anh: Vien Dong College
- Mã trường: CDD0223
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Liên thông
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp.HCM
- SĐT: (028).3891.1111
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /viendong.edu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: từ 01/01/2022 đến 31/03/2022.
- Đợt 2: từ 01/04/2022 đến 15/05/2022.
- Đợt 3: từ 15/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 4: từ 01/07/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 5: từ 01/08/2022 đến 30/09/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm: Click tại đây)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi).
- Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3×4.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy
- Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)
– Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).
6. Học phí
- Học phí: dao động từ 430.000 đồng – 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo: Từ 2 – 2.5 năm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí tham khảo năm học 2021 – 2022 | Khối xét tuyển |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
5 | Trắc địa công trình | 6510910 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
6 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
7 |
Thiết kế đồ họa Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
8 |
Truyền thông & Mạng máy tính Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
9 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
11 | Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn | 5810205 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
13 |
Chăm sóc sắc đẹp Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 | 570.000đ/1 tín chỉ | B1, A, A1, D1, C |
14 |
Điều dưỡng Đa khoa Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
15 |
Hộ sinh Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh |
6720303 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
16 | Xét nghiệm y học | 6720602 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
17 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
18 |
Logistics Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
19 |
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
20 |
Quản trị văn phòng Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
21 |
Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
22 |
Tiếng Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6220206 | 470.000đ/1 tín chỉ | A1, D1, Văn – Sử – Anh |
23 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |