Trường Chính Sách Và Phát Triển – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Chính Sách Và Phát Triển đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Chính Sách Và Phát Triển trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Dự đoán điểm chuẩn 2021 Học viện Ngân hàng – 21 điểm có cơ hội đỗ Học viện Ngân hàng
Bạn đang xem video Dự đoán điểm chuẩn 2021 Học viện Ngân hàng – 21 điểm có cơ hội đỗ Học viện Ngân hàng mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Nguyen Tuan TV từ ngày 2021-07-29 với mô tả như dưới đây.
Dự đoán điểm chuẩn 2021 Học viện Ngân hàng – 21 điểm có cơ hội đỗ Học viện Ngân hàng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: /
- Facebook: /tvtsapd/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 – 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế – Chuyên ngành Đầu tư |
7310101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế – Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển – Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính |
7340201 | 150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước – Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 | 70 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế – Chuyên ngành Luật Đầu tư – Kinh doanh |
7380107 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán – Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * – Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 | 120 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh (Dự kiến mở năm 2022) |
7220201 | 100 | D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: (*) dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2023
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 27,0 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 24,2 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 24,2 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 24,2 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 24,7 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24,5 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 24,45 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,0 |
Kinh tế số Mã ngành: 7310109 Điểm chuẩn: 24,6 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 30,8 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.95 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.85 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.65 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.25 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.35 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.05 |
7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 26 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn (thang điểm 10) | Điểm Chuẩn (thang điểm 30) |
Kinh Tế | 7310101 | 8,5 | 25,5 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 8,4 | 25,2 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 9,0 | 27,0 |
Kinh tế số | 7310112 | 8,3 | 24,9 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 8,1 | 24,3 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 9,0 | 27,0 |
Tài Chính – Ngân Hàng | 7340201 | 8,8 | 26,4 |
Kế toán | 7340301 | 8,8 | 26,4 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 8,8 | 26,4 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Kinh Tế | 7310101 | 22,50 |
Kinh Tế Phát Triển | 7310105 | 21,65 |
Kinh Tế Quốc Tế | 7310106 | 25,50 |
Quản Lý Nhà Nước | 7310205 | 20,85 |
Quản Trị Kinh Doanh | 7340101 | 25,50 |
Tài Chính – Ngân Hàng | 7340201 | 23,50 |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 21,25 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 2019
Năm 2019 trường có tất cả 550 chỉ tiêu tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo: Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Quản lí nhà nước; Quản trị kinh doanh và Tài chính – Ngân hàng. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Xét tuyển theo ngành, xét từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.Thí sinh cần lưu ý sắp xếp nguyện vọng yêu thích lên đầu danh sách nguyện vọng đăng ký.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn xét theo phương thức xét tuyển kết hợp. | —— | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Quản lí nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 19 |
Tài chính- Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển các bạn thí sinh nếu như muốn đăng ký xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn thiện hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Mới Nhất.
PL.

Sứ mệnh – Tầm nhìn – Triết lý giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]
Sứ mệnh[sửa | sửa mã nguồn]
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao bậc đại học, thạc sỹ, tiến sỹ về chính sách công kinh tế và quản lý, có tư duy năng động sáng tạo, đủ năng lực làm việc trong nước và quốc tế, nghiên cứu bồi dưỡng tư vấn và phản biện chính sách.[2]
Tầm nhìn[sửa | sửa mã nguồn]
- Đến năm 2020, Học viện trở thành trường đại học theo định hướng nghiên cứu, đạt các chuẩn quốc gia về chất lượng, nằm trong nhóm các trường đại học có uy tín thuộc khối ngành kinh tế và quản lý ở Việt Nam[2].
- Đến năm 2030, Học viện trở thành trường đại học theo định hướng nghiên cứu nằm trong nhóm các trường đại học hàng đầu về kinh tế và quản lý ở Việt Nam, có uy tín trong khu vực Đông Nam Á; trở thành trung tâm nghiên cứu có uy tín trong nước và trong khu vực[2].
Triết lý giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]
Chất lượng, Phát triển bền vững và Hội nhập quốc tế.[2]
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Trường Chính Sách Và Phát Triển
Dự đoán điểm chuẩn 2021 Học viện Ngân hàng – 21 điểm có cơ hội đỗ Học viện Ngân hàng