Trường Công Nghệ Sài Gòn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Công Nghệ Sài Gòn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Công Nghệ Sài Gòn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GiỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: /
- Facebook: /DHCNSG/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến từng đợt cụ thể như sau:
Đợt 1: 14/3 – 24/6/2022 | Đợt 5: 18-25/7/2022 | Đợt 9: 15-19/8/2022 |
Đợt 13: 12-16/9/2022 |
Đợt 2: 27/6 – 01/7/2022 | Đợt 6: 25-29/7/2022 | Đợt 10: 22-26/8/2022 |
Đợt 14: 19-23/9/2022 |
Đợt 3: 04-08/7/2022 | Đợt 7: 01-05/8/2022 | Đợt 11: 29/8 – 02/9/2022 |
Đợt 15: 26-30/9/2022 |
Đợt 4: 11-15/7/2022 | Đợt 8: 08-12/8/2022 | Đợt 12: 05-09/9/2022 |
Đợt 16: 03-07/10/2022 |
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và Bản photo công chứng học bạ THPT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Đối với các phương thức xét tuyển học bạ:
- Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;
- Với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;
- Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18đ trở lên.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022: Thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.
5. Học phí
- Học phí hệ chính quy dự kiến 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.
- Lộ trình tăng học phí tối đa từ 5% đến 10% cho từng năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Tổ hợp xét tuyển PT4 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử – Công nghệ Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử – Điều khiển và tự động hóa |
7510301 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Điện tử viễn thông |
7510302 | ||
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 | ||
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ Thực phẩm |
7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
Quản trị Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
Thiết kế Công nghiệp – Thiết kế Sản phẩm |
7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)
- Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
- Website: /
- Facebook: /DHCNSG/
- Mã tuyển sinh: DSG
- Email tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn (văn phòng tuyển sinh)
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520
Lịch sử phát triển
ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.
Vì sao nên theo học tại trường Đại học Công nghệ Sài Gòn?
Đội ngũ cán bộ
Nhà trường hiện có khoảng gần 300 cán bộ, giảng viên thuộc biên chế. Trong đó có 1 giáo sư, 9 phó giáo sư, 50 tiến sĩ, 217 thạc sĩ và 20 cử nhân. Đây là lợi thế vô cùng to lớn của STU trong đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục. Với những thành tích trong giảng dạy và nghiên cứu mà các thầy cô đã đạt được, ban lãnh đạo của trường ĐH Công nghệ Sài Gòn tin chắc rằng đây sẽ là những giảng viên có tâm, có tầm trong bồi dưỡng và giáo dục sinh viên.
Cơ sở vật chất
Trường hiện có 2 cơ sở. Cơ sở 1 nằm tại quận 8 với diện tích sử dụng hơn 6000m2 là nơi giảng dạy chính với hệ thống 89 phòng học, 2 giảng đường và hội trường lớn, 74 phòng thí nghiệm, thực hành khang trang, hiện đại. Các tòa nhà với độ cao 3 tầng giúp sinh viên có không gian rộng rãi để học tập, nghiên cứu. Ký túc xá với quy mô hơn 600 chỗ ở nằm ngay trong khuôn viên chính, cung cấp cho các bạn sinh viên môi trường sống lý tưởng khi theo học tại STU.
Người sở hữu[sửa | sửa mã nguồn]
Hiệu trưởng của trường là PGS. TS Cao Hào Thi.[2]
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền thân của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ DL. Tp. Hồ Chí Minh (SEC). SEC được thành lập theo Quyết định số 798/QĐ-TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Tháng 4/2004, Chính phủ ra Quyết định số 57/2004/QĐ-Ttg nâng cấp SEC lên đào tạo bậc đại học và lấy tên là Trường Đại học DL. Kỹ nghệ TP. HCM (SEU).[3]
Đến tháng 3/2005, theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg, trường được đổi tên thành Trường Đại học Dân lập Công nghệ Sài gòn (gọi tắt là Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn), tên tiếng Anh là Saigon Technology University (STU).[3]
Quá trình đào tạo[sửa | sửa mã nguồn]
Trường đào tạo cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ và tiến hành nghiên cứu khoa học trên các lĩnh vực: Cơ – Điện tử, Viễn thông, Công nghệ Thông tin, Điện Công nghiệp – Điều khiển Tự động, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình và Quản trị Kinh doanh. Khóa sinh viên cao đẳng đầu tiên bước vào học tập chính thức ngày 29/12/1997. Do nhu cầu phát triển kinh tế xã hội trong vùng và thực lực ngày một nâng lên của trường, từ khóa 3 (1999–2002) về sau, hằng năm nhà trường tuyển vào khoảng 1.300–1.400 sinh viên mới.
Từ năm học 2004–2005, trong số 1.400 sinh viên tuyển mới có 50% học ở bậc đại học và 50% học ở bậc cao đẳng. Đầu năm 2006, hệ đào tạo hoàn chỉnh đại học bắt đầu khóa học đầu tiên. Hơn 1.000 cử nhân tốt nghiệp cao đẳng từ trường và 350 cử nhân tốt nghiệp từ các trường bạn đã náo nức về tham dự khóa hoàn chỉnh đại học đầu tiên. Sau ba học kỳ “hoàn chỉnh”, các bạn được công nhận chính thức là cử nhân đại học.
Đội ngũ giảng dạy gồm 220 cán bộ giảng dạy và quản lý, trong đó có 130 thầy cô giáo, với trên 60% là Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ. Qua 12 năm, STU đã tiếp nhận gần 20.000 lượt học sinh, sinh viên; đã làm lễ tốt nghiệp cho trên 9.000 kỹ sư, cữ nhân.
Chương trình hợp tác với Đại học Troy (Bang Alabama-Hoa Kỳ) đào tạo 2 ngành Công nghệ Thông tin và ngành Quản trị Kinh doanh (với 4 khóa đã tiếp nhận trên 300 SV). Hiện Chương trình đang tuyển khóa 5 với chỉ tiêu 140 sinh viên.
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường DSG) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 – Đợt 1 xét tuyển chung trên hệ thống tuyển sinh theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Điểm sàn đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT; xét tuyển bằng điểm kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; và xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển, quy ước cách ghi và tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức tuyển sinh:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường DSG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 đã chính thức được công bố, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới đây.
Điểm sàn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Ngày 10/8, hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4, thí sính sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM SÀN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp 4 |
|||
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
VA-XH-NN |
VA-TN-NN |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
VA-XH-NN |
TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
TO-TN-NN |
TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
TO-TN-NN |
TO-LY-HO |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
TO-TN-NN |
TO-LY-HO |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
16 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
TO-VA-LY |
TO-LY-HO |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-SI-NN |
TO-LY-SI |
TO-LY-HO |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
15 |
TO-VA-NN |
TO-LY-NN |
TO-TN-NN |
TO-LY-HO |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 1, 2, 3 (xét tuyển học bạ), 5 (xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia HCM 2021).
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn – Đợt 1:
Phương thức 1, 2, 3
Cụ thể, điểm chuẩn xét tuyển học bạ là 18 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn – Đợt 2:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Văn – Lý | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ | |
Toán – Sinh – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn – Đợt 3
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | ≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Văn – Lý | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữ | |
Toán – Sinh – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | ≥ 550 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | ≥ 550 điểm |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | ≥ 550 điểm |
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | ≥ 600 điểm |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | ≥ 600 điểm |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | ≥ 600 điểm |
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | ≥ 550 điểm |
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | ≥ 550 điểm |
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ SG – Đợt 6:
Ngày 9/8, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 6 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU đợt 6 đối với các phương thức trên, cụ thể:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Văn – Lý |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
|
Toán – Sinh – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Sinh |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 550 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
≥ 550 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
≥ 550 điểm |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
≥ 600 điểm |
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 600 điểm |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 600 điểm |
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 550 điểm |
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Đại học Công Nghệ Sài Gòn điểm chuẩn học bạ 2021 – Đợt 7
Ngày 14/8, trường đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo kết quả xét tuyển đợt 7 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Phương thức 2: xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Phương thức 3: xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Văn – Lý |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
|
Toán – Sinh – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Sinh |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
Phương thức 5: xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM 2021
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 550 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
≥ 550 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
≥ 550 điểm |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
≥ 600 điểm |
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 600 điểm |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 600 điểm |
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 550 điểm |
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 550 điểm |
Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ 2021 – Đợt 8
Ngày 23/8, đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 8 (16-20/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
|
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Văn – Lý |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
|
Toán – Sinh – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Sinh |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Văn – Sử – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Hóa – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Ngoại ngữ |
|
Toán – Lý – Ngoại ngữ |
||||
Toán – Lý – Hóa |
||||
Văn – Lý – Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
≥ 550 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
≥ 550 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
≥ 550 điểm |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
≥ 600 điểm |
5 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 600 điểm |
6 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 600 điểm |
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 550 điểm |
8 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn học bạ 2021 – Đợt 9
Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 9 (23-27/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ SG 2021 xét học bạ – Đợt 10
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) chính thức có kết quả xét tuyển đợt 10 (30/8-03/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021.
Điểm chuẩn trường Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ – Đợt 11
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 11 (06-10/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ – Đợt 12
Chiều ngày 18/9/2021 vừa qua, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 12 (13-17/9/2021). Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 12 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Công nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ – Đợt 13
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo điểm trúng tuyển đợt 13 năm 2021: 20/09/2021 đến 24/09/2021 với các phương thức: xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL do ĐHQGTPHCM cụ thể như sau:
Tổng quan về Đại học Công nghệ Sài Gòn
Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng anh: Sai Gon Technology University – STU
- Mã tuyển sinh: DSG
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: +84 838.505.520
- Email: contact@stu.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /DHCNSG/
Lịch sử hình thành
- Tiền thân là trường Cao đẳng Kỹ nghệ DL. Tp. Hồ Chí Minh – SEC. Được thành lập vào ngày 24/09/1997, theo quyết định số 798QG-TTg của Thủ tướng Chính phủ
- Tháng 04/2004, trên cơ sở năng lực và thành tích đào tạo của trường, SEC được nâng cấp lên bậc đào tạo đại học. Lấy tên là trường Đại học DL. Kỹ nghệ Tp. HCM
- 03/2005, theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg, trường được đổi tên thành Trường Đại học Dân lập Công nghệ Sài gòn. Hay còn gọi là trường Đại học Công nghệ Sài Gòn.
Mục tiêu phát triển
- Là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các trình độ: Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng công nghệ, có phẩm chất đạo đức tốt, có văn hóa, ngoại ngữ và chuyên môn nghiệp vụ giỏi. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của sự phát triển kinh tế xã hội, của đất nước, của cộng đồng và nhu cầu học tập của nhân dân.
Cơ sở vật chất STU
Với khuôn viên rộng 20.000 m2, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn có khu nhà học chính gồm 4 khu với hơn 89 giảng đường, 74 phòng thí nghiệm, xưởng thực tập, trung tâm máy tính, thư viện,… đặc biệt là KTX có sức chứa hơn 500 sinh viên với mức phí 250.000 đ/ tháng, nằm ngay trong khuôn viên trường. Bên cạnh đó, STU có không gian mở nhiều cây xanh, bồn hoa, đài phun nước và hệ thống mạng wifi chất lượng cao phủ sóng toàn trường giúp sinh viên thuận tiện trong học tập, vui chơi.
STU đang rất cố gắng trang bị để đảm bảo tính chất “công nghệ” của trường. Trừ Khoa Quản trị Kinh doanh, lấy thư viện và các phần mềm tin học làm nguồn tư liệu khoa học chính yếu, các Khoa khác đều có phòng thí nghiệm, xưởng thực tập hoặc phòng máy tính chuyên ngành.
Video tham khảo Báo Tuổi trẻ