Thông tin tuyển sinh

Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email: [email protected]
  • Website:
  • Facebook: /tuyensinhdaihoc.ictu

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến từ ngày 15/03 đến ngày 01/07/2023;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết xem tại đây)

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao
2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Lược sử[sửa (Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên) | sửa mã nguồn]

Trường được thành lập ngày 30 tháng 3 năm 2011 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Khoa Công nghệ thông tin thuộc Đại học Thái Nguyên.

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông thực hiện mô hình phối hợp quản lý và đào tạo với Viện Công nghệ thông tin thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Công nghệ thông tin thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, và Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa thuộc Bộ Công thương, có chức năng, nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa các tỉnh phía Bắc nói riêng, cả nước nói chung.

Hiện tại trường có 399 cán bộ, giảng viên trong đó giảng viên có trình độ GS, PGS, TSKH, TS là 43; số giảng viên còn lại đa số có trình độ thạc sĩ và 40 cán bộ đang làm nghiên cứu sinh, hơn 100 cán bộ giảng viên đã và đang học tập tại nước ngoài.

Nhà trường hiện đang đào tạo 17 ngành trình độ đại học, một số chuyên ngành trình độ thạc sĩ thuộc 05 lĩnh vực: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật – công nghệ; Kinh tế – quản trị; Mỹ thuật – truyền thông. Cho đến nay, nhà trường có quy mô đào tạo trên 8.000 sinh viên và học viên cao học với số lượng sinh viên, học viên đã tốt nghiệp trên 12.000 người.

Nhà trường định hướng đào tạo theo hướng ứng dụng, tăng các kỹ năng thực hành, giảm kiến thức hàn lâm với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp vào quá trình đào tạo. Tiêu biểu là hợp tác với Sam Sung, Foxconn, VNPT, Viettel trong hoạt động đào tạo, thực tập, thực tế, cấp học bổng cho sinh viên nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật – công nghệ [3],[4]. Nhà trường đã và đang xây dựng một số chương trình đào tạo trọng điểm, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực quốc tế như các chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin, Kinh tế – quản trị, Kỹ thuật – công nghệ [5].

Nhiều sinh viên của Nhà trường đã đạt các giải cao ở các cuộc thi cấp Quốc gia. Tiêu biểu là nhóm sinh viên đạt giải nhất cuộc thi Khởi nghiệp sinh viên toàn quốc lần thứ 1 (Startup Student Ideals) năm 2016 [6], cũng như nhiều giải cao trong các cuộc thi khoa học công nghệ cấp Quốc gia [7],[8].

Năm 2021, Nhà trường mở thêm nhiều chương trình đào tạo thuộc nhóm ngành Kỹ thuật – công nghệ số (Công nghệ ô tô và giao thông thông minh, Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot) và Kinh tế – quản trị số (Marketing số, Kinh tế số). Trong đó các chương trình đào tạo thuộc nhóm ngành Kỹ thuật – công nghệ số tuyển sinh song song chương trình đào tạo đại trà và chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản (học tiếng Nhật là ngoại ngữ chính, thực tập – thực tế tại các doanh nghiệp Nhật Bản, cam kết đầu ra làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản).

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2023

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Chương trình đại trà
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Điểm chuẩn: 18.00
Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn
Mã ngành: 7480101_T
Điểm chuẩn: 18.00
An toàn thông tin
Mã ngành: 7480201_A
Điểm chuẩn: 17.00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mã ngành: 7480201_M
Điểm chuẩn: 17.00
Hệ thống thông tin
Mã ngành: 7480201_H
Điểm chuẩn: 17.00
Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101
Điểm chuẩn: 18.00
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
Mã ngành: 7520119
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật cơ điện tử và robot
Mã ngành: 7520119_R
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
Mã ngành: 7510212
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô
Mã ngành: 7510212_C
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7510302
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Điểm chuẩn: 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480108
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật y sinh
Mã ngành: 7520212
Điểm chuẩn: 17.00
Kinh tế số
Mã ngành: 7310112
Điểm chuẩn: 16.00
Quản trị kinh doanh số
Mã ngành: 7310112
Điểm chuẩn: 16.00
Marketing số
Mã ngành: 7340122_TD
Điểm chuẩn: 16.00
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 16.00
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Điểm chuẩn: 16.00
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 17.00
Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Điểm chuẩn: 18.00
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 16.00
Truyền thông doanh nghiệp số
Mã ngành: 7320106_T
Điểm chuẩn: 16.00
Chương trình liên kết quốc tế
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103_KNU
Điểm chuẩn: 19.00
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_CLC
Điểm chuẩn: 19.00
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7510302_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
Mã ngành: 7510212_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Mã ngành: 7510301_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
Mã ngành: 7520119_JAP
Điểm chuẩn: 16.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303_JAP
Điểm chuẩn: 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 7480108_JAP
Điểm chuẩn: 16.00

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18
7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
7480201_T An Toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17
7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 17
7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520119 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 17
7510212 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17
7310112 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 17
7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 17
7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 17
7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 17
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17
7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16
7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 17
7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) A00; C01; C14; D01 19
7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; C01; C14; D01 19
7510302_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
7510212_JAP Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
7510301_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
7520119_JAP Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18
7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
7480201_T An Toàn thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 18
7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 18
7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520119 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 18
7510212 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 18
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 18
7310112 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 18
7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 18
7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 18
7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18
7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 18
7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) A00; C01; C14; D01 20
7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; C01; C14; D01 20
7510302_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510212_JAP Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510301_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7520119_JAP Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18

Ghi chú:

Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ: Điểm trung bình của 5 học kỳ đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18  
Công nghệ thông tin 17  
Khoa học máy tính 18  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17  
Kỹ thuật phần mềm 17  
Hệ thống thông tin 17  
An toàn thông tin 17  
Công nghệ kỹ thuật máy tính 16  
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16  
Kỹ thuật y sinh 17  
Hệ thống thông tin quản lý 17  
Quản trị văn phòng 16  
Thương mại điện tử 16  
Công nghệ truyền thông 16  
Thiết kế đồ họa 18  
Truyền thông đa phương tiện 16  
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 18 Chương trình liên kết quốc tế
Kỹ thuật phần mềm 19 Chương trình liên kết quốc tế
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) 18 Chương trình đào tạo trọng điểm
Công nghệ thông tin 19 Chương trình chất lượng cao
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học CNTT và TH – ĐH Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường Đại học Công Nghệ TT và Truyền Thông- ĐH thái nguyên tuyển sinh 1650 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc ch 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều nhất là ngành Công nghệ thông tin với 260 chỉ tiêu.

Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH ( xét tuyển dựa theo học bạ).

– Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 13
Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C02; D01 13
Công nghệ truyền thông C04; D01; D10; D15 14
Thương mại điện tử A00; C00; C04; D01 14
Hệ thống thông tin quản lý A00; C00; C04; D01 13
Quản trị văn phòng A00; C00; C04; D01 13
Khoa học máy tính A00; A01; C02; D01 13
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C02; D01 13
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C02; D01 13
Hệ thống thông tin A00; A01; C02; D01 13
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 13
Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 14
An toàn thông tin A00, A01, C02, D01 13
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 13
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C04; D01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 13
Kỹ thuật y sinh A00; B00; D01; D07 14

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

+ Đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Số điện thoại: 0280.3846254.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.

LĐ.

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button