Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: [email protected]
- Website:
- Facebook: /tuyensinhdaihoc.ictu
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến từ ngày 15/03 đến ngày 01/07/2023;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết xem tại đây)
5. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao |
2 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Lược sử[sửa (Trường Công Nghệ Thông Tin Thái Nguyên) | sửa mã nguồn]
Trường được thành lập ngày 30 tháng 3 năm 2011 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Khoa Công nghệ thông tin thuộc Đại học Thái Nguyên.
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông thực hiện mô hình phối hợp quản lý và đào tạo với Viện Công nghệ thông tin thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Công nghệ thông tin thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, và Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa thuộc Bộ Công thương, có chức năng, nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa các tỉnh phía Bắc nói riêng, cả nước nói chung.
Hiện tại trường có 399 cán bộ, giảng viên trong đó giảng viên có trình độ GS, PGS, TSKH, TS là 43; số giảng viên còn lại đa số có trình độ thạc sĩ và 40 cán bộ đang làm nghiên cứu sinh, hơn 100 cán bộ giảng viên đã và đang học tập tại nước ngoài.
Nhà trường hiện đang đào tạo 17 ngành trình độ đại học, một số chuyên ngành trình độ thạc sĩ thuộc 05 lĩnh vực: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật – công nghệ; Kinh tế – quản trị; Mỹ thuật – truyền thông. Cho đến nay, nhà trường có quy mô đào tạo trên 8.000 sinh viên và học viên cao học với số lượng sinh viên, học viên đã tốt nghiệp trên 12.000 người.
Nhà trường định hướng đào tạo theo hướng ứng dụng, tăng các kỹ năng thực hành, giảm kiến thức hàn lâm với sự tham gia của nhiều doanh nghiệp vào quá trình đào tạo. Tiêu biểu là hợp tác với Sam Sung, Foxconn, VNPT, Viettel trong hoạt động đào tạo, thực tập, thực tế, cấp học bổng cho sinh viên nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật – công nghệ [3],[4]. Nhà trường đã và đang xây dựng một số chương trình đào tạo trọng điểm, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực quốc tế như các chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin, Kinh tế – quản trị, Kỹ thuật – công nghệ [5].
Nhiều sinh viên của Nhà trường đã đạt các giải cao ở các cuộc thi cấp Quốc gia. Tiêu biểu là nhóm sinh viên đạt giải nhất cuộc thi Khởi nghiệp sinh viên toàn quốc lần thứ 1 (Startup Student Ideals) năm 2016 [6], cũng như nhiều giải cao trong các cuộc thi khoa học công nghệ cấp Quốc gia [7],[8].
Năm 2021, Nhà trường mở thêm nhiều chương trình đào tạo thuộc nhóm ngành Kỹ thuật – công nghệ số (Công nghệ ô tô và giao thông thông minh, Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot) và Kinh tế – quản trị số (Marketing số, Kinh tế số). Trong đó các chương trình đào tạo thuộc nhóm ngành Kỹ thuật – công nghệ số tuyển sinh song song chương trình đào tạo đại trà và chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản (học tiếng Nhật là ngoại ngữ chính, thực tập – thực tế tại các doanh nghiệp Nhật Bản, cam kết đầu ra làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản).
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2023
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Chương trình đại trà |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 17.00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 18.00 |
Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn Mã ngành: 7480101_T Điểm chuẩn: 18.00 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480201_A Điểm chuẩn: 17.00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480201_M Điểm chuẩn: 17.00 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480201_H Điểm chuẩn: 17.00 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 18.00 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot Mã ngành: 7520119 Điểm chuẩn: 16.00 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot Mã ngành: 7520119_R Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh Mã ngành: 7510212 Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ ôtô Mã ngành: 7510212_C Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 16.00 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm chuẩn: 17.00 |
Kinh tế số Mã ngành: 7310112 Điểm chuẩn: 16.00 |
Quản trị kinh doanh số Mã ngành: 7310112 Điểm chuẩn: 16.00 |
Marketing số Mã ngành: 7340122_TD Điểm chuẩn: 16.00 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 16.00 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 16.00 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 17.00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 18.00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ truyền thông Mã ngành: 7320106 Điểm chuẩn: 16.00 |
Truyền thông doanh nghiệp số Mã ngành: 7320106_T Điểm chuẩn: 16.00 |
Chương trình liên kết quốc tế |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103_KNU Điểm chuẩn: 19.00 |
Chương trình chất lượng cao |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201_CLC Điểm chuẩn: 19.00 |
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7510302_JAP Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh Mã ngành: 7510212_JAP Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301_JAP Điểm chuẩn: 16.00 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot Mã ngành: 7520119_JAP Điểm chuẩn: 16.00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303_JAP Điểm chuẩn: 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108_JAP Điểm chuẩn: 16.00 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00; C01; C14; D01 | 20 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; C01; C14; D01 | 20 |
7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
Ghi chú:
–Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
–Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ: Điểm trung bình của 5 học kỳ đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
–Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt ngưỡng điểm trúng tuyển.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | |
Công nghệ thông tin | 17 | |
Khoa học máy tính | 18 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 | |
Kỹ thuật phần mềm | 17 | |
Hệ thống thông tin | 17 | |
An toàn thông tin | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | |
Kỹ thuật y sinh | 17 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 17 | |
Quản trị văn phòng | 16 | |
Thương mại điện tử | 16 | |
Công nghệ truyền thông | 16 | |
Thiết kế đồ họa | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 18 | Chương trình liên kết quốc tế |
Kỹ thuật phần mềm | 19 | Chương trình liên kết quốc tế |
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 18 | Chương trình đào tạo trọng điểm |
Công nghệ thông tin | 19 | Chương trình chất lượng cao |
ĐIỂM CHUẨN ĐH CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Trường Đại học Công Nghệ TT và Truyền Thông- ĐH thái nguyên tuyển sinh 1650 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc ch 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều nhất là ngành Công nghệ thông tin với 260 chỉ tiêu.
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH ( xét tuyển dựa theo học bạ).
– Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên như sau
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 13 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C02; D01 | 13 |
Công nghệ truyền thông | C04; D01; D10; D15 | 14 |
Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; C00; C04; D01 | 13 |
Quản trị văn phòng | A00; C00; C04; D01 | 13 |
Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 14 |
An toàn thông tin | A00, A01, C02, D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; C01; C04; D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D01; D07 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+ Đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Số điện thoại: 0280.3846254.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên Mới Nhất.
LĐ.