Trường Cửu Long – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Trường Cửu Long đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Cửu Long trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: 14. Đoàn trường Đại học Cửu Long | Võ Văn Kiệt -Vị thủ tướng trọn đời vì dân
Bạn đang xem video 14. Đoàn trường Đại học Cửu Long | Võ Văn Kiệt -Vị thủ tướng trọn đời vì dân mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Thư viện tỉnh Vĩnh Long từ ngày 2022-10-02 với mô tả như dưới đây.
1. Thời gian mở bình chọn
– Từ lúc 9h ngày 03/10/2022 đến 09 giờ ngày 13/10/2022.
– Video của 10 đơn vị được đăng trên Youtube Thư viện tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: https://www.youtube.com/channel/UCm02KfCfMVI9p1BkeJTd0wg
2. Yêu cầu đối với bình chọn đủ điều kiện
– Đăng ký kênh bằng cách nhấn vào nút đăng ký (subscribe)
– Xem nội dung video/view
– Nhấn like/Tôi thích video này
Lưu ý: lượt view và lượt like chỉ hợp lệ khi người dung đã đăng ký kênh.
3. Đơn vị được chọn vào chung kết
– Điều kiện đạt 500 lượt view và 200 lượt like.
– Có đủ điều kiện tham gia vòng chung khảo theo hình thức sân khấu hóa.
– Trường hợp ngoại lệ do Ban Tổ chức quyết định.
#GioiThieuSach #ThuVien #CuocThiVoVanKiet
Điều hướng bài viết
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
MÃ TRƯỜNG: DCL

LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ANH VĂN CƠ BẢN 2, TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 2 -KHÓA 20
NĂM HỌC 2020-2021
LỊCH THI (đính kèm danh sách phòng thi) click vào đây xem chi tiết
… (14/12/2020)
KẾT QUẢ THI HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 20
… (30/11/2020)
KẾT QUẢ THI HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG KHÓA 19
– Giáo dục quốc phòng Học phần 1 click vào đây để xem chi tiết– Giáo dục quốc phòng Học phần 2 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục quốc phòng Học phần 3 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục thể chất 1 click vào đây để xem chi tiết
– Giáo dục thể chất 2 click vào đây để xem chi tiết
Ghi chú: Học phần Giáo dục quốc phần (HP1, HP2,HP3) điểm đạt là 5.0 điểm; Học phần Giáo học thể chất (GDTC1, GDTC2) điểm đạt là 4.0 điểm.
… (30/11/2020)
THÔNG TƯ 09/2020/TT-BGDĐT
( Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non)… (18/06/2020)
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Cửu Long
- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
- Mã trường: DCL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học – Tại Chức
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /ma-truong-dai-hoc-kien-giang-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển sớm: từ 02/2/2022 đến 20/7/2022.
- Đợt 1: từ 22/7/2022 đến 20/8/2022.
- Các đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Xét kết quả học tập THPT
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Xem học phí của trường Đại học Cửu Long tại mục 1.10 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M05, M06, M11 | ||
– Thiết kề đồ họa |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 | 15 | 35 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 | 240 | 560 |
– Điều dưỡng đa khoa – Điều dưỡng dinh dưỡng học – Điều dưỡng gây mê hồi sức – Điều dưỡng hộ sinh – Điều dưỡng nha khoa – Điều dưỡng phục hồi chức năng – Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 | 51 | 119 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 | 39 | 91 |
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 | 12 | 28 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam – Ngữ văn học – Truyền thông báo chí đa phương tiện |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 | 09 | 21 |
– Trung Quốc học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 | 12 | 28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 | 09 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn và resort – Quản trị nhà hàng – Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 | 18 | 42 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 | 13 | 32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 | 12 | 28 |
– Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh vận tải hàng không – Quản lý kinh tế |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 | 21 | 49 |
– Kinh doanh thương mại – Kinh doanh bất động sản – Kinh doanh xuất nhập khẩu – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu – Thương mại quốc tế |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 | 09 | 21 |
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán – Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 | 18 | 42 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 | 16 | 39 |
– Công nghệ thông tin – Mạng máy tính – Phát triển ứng dụng di động – Công nghệ đa phương tiện – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 | 18 | 42 |
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Cơ điện tử – Máy chế biến thực phẩm |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 | 27 | 63 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 | 06 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 | 12 | 28 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C01 | 30 | 70 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, B03 | 18 | 42 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Trường Đại học Cửu Long đã công bố điểm chuẩn, kết quả tuyển sinh hệ đại học chính quy, khóa 23, năm 2022, đợt 1, theo quy định, và cũng đã gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện cho các thí sinh.
Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn TT (xét Học bạ) |
Điểm chuẩn TT (xét điểm thi) |
1 |
Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: – Điều dưỡng – Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học – Điều dưỡng – Y học cổ truyền – Dinh dưỡng học – Gây mê hồi sức – Hộ sinh – Răng, hàm, mặt – Phục hồi chức năng – Thẩm mỹ |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: – Kỹ thuật xét nghiệm y học – Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
19 |
3 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C08, D07 |
Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21 |
4 |
Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: – Thiết kế đồ họa – Thiết kế thời trang – Thiết kế nội thất |
7210403 |
A00, A01, C04, D01 |
6,0(*) |
15 |
5 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – Phiên dịch |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
6,0(*) |
15 |
6 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: – Ngữ văn học – Báo chí truyền thông – Quản lý văn hóa – Quản trị văn phòng |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
6,0(*) |
15 |
7 |
Đông phương học, gồm các chuyên ngành: – Đông Nam Á học – Trung Quốc học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 |
6,0(*) |
15 |
8 |
Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: – Công tác xã hội – Xã hội học |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 |
6,0(*) |
15 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn & resort – Quản trị nhà hàng – Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
6,0(*) |
15 |
10 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
6,0(*) |
15 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
6,0(*) |
15 |
12 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị marketing – Quản lý kinh tế – Quản trị dịch vụ hàng không |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
6,0(*) |
15 |
13 |
Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: – Kinh doanh thương mại – Kinh doanh xuất nhập khẩu – Kinh doanh bất động sản – Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu – Thương mại quốc tế |
7340121 |
A00, A01, D01, C04 |
6,0(*) |
15 |
14 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán hành chính sự nghiệp – Kế toán tài chính – Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C04 |
6,0(*) |
15 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm và đầu tư – Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng – Thuế và hải quan |
7340201 |
A00, A01, D01, C04 |
6,0(*) |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: – An toàn thông tin – Công nghệ đa phương tiện – Kỹ thuật phần mềm – Mạng máy tính và an ninh mạng – Phát triển ứng dụng di động – Thương mại điện tử – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
6,0(*) |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, C01 |
6,0(*) |
15 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: – Công nghệ chế tạo máy – Cơ điện tử – Máy chế biến thực phẩm |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 |
6,0(*) |
15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 |
6,0(*) |
15 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 |
6,0(*) |
15 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: – Kỹ thuật y sinh – Công nghệ điện lạnh |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 |
6,0(*) |
15 |
22 |
Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: – Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản – Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 |
6,0(*) |
15 |
23 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 |
6,0(*) |
15 |
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, A01, B00, B03 |
6,0(*) |
15 |
25 |
Nông học, gồm các chuyên ngành: – Sản xuất giống nông nghiệp – Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 |
6,0(*) |
15 |
26 |
Bảo vệ thực vật (Kinh doanh vật tư nông nghiệp) |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 |
6,0(*) |
15 |
27 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, B03 |
6,0(*) |
15 |
(*) Điểm chuẩn trúng tuyển này là điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển, hoặc là điểm trung bình chung năm lớp 12, hoặc là điểm trung bình chung của học kỳ 2 lớp 11 và điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12.
Thí sinh cần truy cập địa chỉ website sau đây để tra cứu, xem hướng dẫn nhập học:
/tra-cuu-ket-qua-tuyen-sinh
+ Thời gian tập trung tại Trường Đại học Cửu Long, để bắt đầu nhập học chính thức, là 8h00 ngày 25-9-2022.
Trường Đại học Cửu Long yêu cầu thí sinh đến Trường Đại học Cửu Long để được hướng dẫn xác nhận nhập học, và nộp hồ sơ nhập học, đóng tiền học phí theo quy định:
+ Thời gian: hạn chót là ngày 30-9-2022 (Trường Đại học Cửu Long tiếp đón thí sinh hàng ngày từ 7h30 đến 16h30).
+ Địa điểm: Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long. Địa chỉ: Quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
Các vấn đề có liên quan, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long.
Điện thoại: 02703. 832 538. Hotline: 0944.707 787
T.D.V