Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /daihoccnqn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT
- Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 14/06/2023
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2023
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2023
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
5. Học phí
- Khối ngành Kỹ thuật: 325.000đ/1 tín chỉ (11.700.000đ/1 năm)
- Khối ngành Kinh tế: 258.000đ/1 tín chỉ (9.288.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính Phủ về học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023.
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
I. Thông tin chung
Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Quang Ninh University of Industry (Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh))
Tên viết tắt: QUI
Điện thoại: 0203.3871.292
Email: dhcnqn@qui.edu.vn
Địa chỉ: QUI đã xậy dựng được 2 cơ sở giảng dạy và học tập là tại Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh và cơ sở 2 tại Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh.
II. Giới thiệu
1. Lịch sử phát triển
Theo quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp, ngày 25/11/1958, trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ được thành lập. Ngày 24/7/1996, trường được nâng cấp thành Trường thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Với quyết định số 1730/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 25/12/2007, trường chính thức được nâng cấp và đổi tên thành trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
Với lịch sử 61 năm phát triển, Nhà trường tự hào khi đào tạo và bồi dưỡng hơn 1000 chỉ huy sản xuất cùng với 60.000 cán bộ và công nhân kỹ thuật để phục vụ phát triển ngành khai thác khoảng sản, than cho 38 tỉnh thành. Bên cạnh đó, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh cũng được Đảng và Nhà nước tặng rất nhiều huy chương, phần thưởng cao quý và nhiều năm liền được công nhận là trường Tiên tiến xuất sắc của Bộ.
2. Mục tiêu chiến lược
Trong những năm tới, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh luôn đảm bảo điều kiện tốt nhất để phát huy trí tuệ và năng lực, nâng cao chất lượng giáo dục với những kiến thức tiên tiến, hiện đại và các kỹ năng cần thiết để trụ vững trong nền kinh tế thị trường. Trường phấn đấu trở thành một trong những trường nổi trội đạo tạo nguồn nhân lực và nghiên cứu chất lượng cao của Việt Nam, xây dụng nên thương hiệu uy tín, chất lượng tốt, giữ mối quan hệ hợp tác phát triển lâu dài trong nước cũng như quốc tế.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Mã trường: DDM
Địa chỉ trụ sở
+ Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3871292 0203.3871292
Địa chỉ trang web:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo hai Phương thức:
– PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển theo Kết quả thi THPT quốc gia 2019;
– PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (Xét học bạ).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trình độ Đại học
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Xét KQ thi THPT QG |
Xét học bạ THPT |
||||
1 |
7340301 |
Kế toán |
80 |
120 |
– A00: Toán, Lý, Hóa; |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
30 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
20 |
30 |
|
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
100 |
150 |
|
5 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
220 |
330 |
|
6 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
40 |
60 |
|
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
28 |
42 |
|
8 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
32 |
48 |
|
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
90 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
60 |
|
11 |
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
20 |
30 |
|
12 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
20 |
30 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019
– Thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển không nhỏ hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường.
– Nhà trường sẽ công bố trên trang điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐTvề điều kiện xét tuyển và thời gian xét tuyển sẽ có thông báo sau.
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
– Cách tính điểm xét tuyển:
+ Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12
Điểm xét tuyển (ĐXT)= Môn 1 + Môn 2+Môn 3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 tổng điểm các môn trong tổ hợp:
ĐXT= Môn1 (ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12) /2) + Môn 2 ((ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12)/2) + Môn 3 ((ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12)/2)
+ Đối với thí sinh xét tuyển năm học lớp 12
Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2+ Môn 3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 tổng điểm các môn trong tổ hợp
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
+ Mã trường: DDM;
+ Mã số ngành: xem mục 4;
+ Tổ hợp xét tuyển:
A00: TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC;
A01: TOÁN, VẬT LÝ, TIẾNG ANH;
D01: TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH;
D07: TOÁN, HÓA HỌC, TIẾNG ANH.
+ Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bình đẳng như nhau.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
– Với các thí sinh xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia bằng điểm nhau ở cuối danh sách mà vượt chỉ tiêu sẽ thực hiện xét ưu tiên theo thứ tự: thí sinh có nguyện vọng cao hơn, rồi đến điểm môn Toán, rồi đến thời gian nộp hồ sơ ĐKXT.
– Với các thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT bằng điểm nhau nằm cuối danh sách mà vượt chỉ tiêu sẽ thực hiện xét ưu tiên theo thứ tự: điểm môn Toán, rồi đến thời gian nộp hồ sơ ĐKXT.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019
a) Điều kiện để được xét tuyển:
– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT ;
– Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia để xét tuyển Đại học.
– Thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển không nhỏ hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường.
b) Nguyên tắc xét tuyển:
– Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
– Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Điểm xét tuyển bằng tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (ĐKXT) cộng Điểm ưu tiên (nếu có);
– Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành và số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, HĐTS xét điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu của ngành đó.
c) Hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d) Thời gian xét tuyển:
– Đợt 1: Theo lịch xét tuyển Đợt 1 của Bộ Giáo dục và đào tạo
– Xét tuyển các đợt bổ sung: mỗi đợt 15 ngày, sẽ thông báo trước mỗi đợt xét bổ sung cho tới khi hết chỉ tiêu tuyển sinh.
e) Cách đăng ký xét tuyển:
– Cách 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 kỳ thi THPT Quốc gia đăng ký cùng với hồ sơ đăng ký dự thi theo quy định của Sở Sở Giáo dục Đào tạo và Bộ Giáo dục Đào tạo.
– Cách 2: Đăng ký xét tuyển trực tuyến.
– Cách 3: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
7.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
a) Điều kiện xét tuyển:
– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
b) Nguyên tắc xét tuyển:
+ Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12
Điểm xét tuyển (ĐXT)= Môn 1 + Môn 2 + Môn 3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 tổng điểm các môn trong tổ hợp:
ĐXT= Môn1(ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12) /2) + Môn 2 ((ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12)/2) +
Môn 3((ĐTBcn lớp 11 + ĐTB học kỳ I lớp 12)/2)
+ Đối với thí sinh xét tuyển năm học lớp 12
Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2+ Môn 3
Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 tổng điểm các môn trong tổ hợp
– Căn cứ vào tổng điểm từ cao xuống thấp và chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ không vượt quá 25% tổng chỉ tiêu của Trường.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 điểm môn Toán, môn Tiếng Anh đạt loại khá trở lên.
c) Hồ sơ xét tuyển:
– Bản sao hợp lệ học bạ THPT;
– Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường; Tải tại đây
– Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận
d) Cách đăng ký xét tuyển:
– Cách 1: Trực tiếp tại Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh)
– Cách 2: Đăng ký xét tuyển trực tuyến.
– Cách 3: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện về Địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3871620 hoặc 0982293646, 0966613495
Email: [email protected] Website: /p>
7.3. Thời gian xét tuyển
Nhà trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
– Đợt 1: Từ 01/03 – 31/05/2019
– Đợt 2: Từ 01/06 – 31/07/2019
– Đợt 3: Từ 01/08 – 31/10/2019
8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện chế độ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển:
Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2018-2019 |
Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
960.000 |
1.060.000 |
1.170.000 |
11. Các nội dung khác:
– Nhà trường có hỗ trợ chỗ ở KTX cho sinh viên có nhu cầu đăng ký ở KTX tại trường và được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên: thí sinh thuộc diện chính sách, thí sinh người dân tộc ít người, thí sinh có điểm xét tuyển xếp từ cao xuống thấp.
Nhà trường có nhiều học bổng/du học/đào tạo trong nước và quốc tế đa dạng, phong phú cho tân sinh viên khóa 12 (nhập học năm học 2019) với tổng trị giá 5 tỉ đồng, cụ thể:
– Quỹ học bổng khuyến khích học tập dành cho học sinh, sinh sinh viên đạt học lực khá giỏi: 2 tỉ đồng/ năm.
– Nhà trường tặng 5 xuất học bổng trị giá 40.000.000 triệu/đồng/suất cho thí sinh tham gia cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2018 – 2019” tại Quảng Ninh đạt giải từ khuyến khích trở lên học tập tại trường.
– 5 xuất học bổng trị giá 40.000.000 triệu/đồng/suất cho thí sinh tham gia cuộc thi “Olympic Tin học không chuyên khối THPT năm 2019 tại Quảng Ninh” học tập tại trường.
– Học bổng tài trợ hàng năm của các hiệp hội, các doanh nghiệp có quan hệ hợp tác với nhà trường: Học bổng Toyota, học bổng hội Tuyển khoáng, Học bổng tài năng trẻ của Đoàn TNSCHCM than Quảng Ninh dành cho những sinh viên có thành tích tốt trong học tập và rèn luyện và nhiều hình thức học bổng khác.
Nhà trường xin cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc đi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (tên tiếng Anh Quang Ninh University of Industry), tiền thân của trường là trường Kỹ thuật Trung cấp Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630 / BCN của Bộ Công nghiệp, địa điểm tại thị xã Hồng Gai (nay là thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh). Năm học 1990 – 1991, Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho nhiệm vụ đào tạo thí điểm Kỹ thuật viên cấp cao, tiếp sau Bộ Năng lượng (khi đó) giao nhiệm vụ đào tạo kỹ sư ngắn hạn hai chuyên ngành Khai thác mỏ và Cơ điện mỏ. Nhiều sinh viên tốt nghiệp các lớp Đại học này đang là những cán bộ lãnh đạo, quản lý chủ chốt của các doanh nghiệp của Tập đoàn công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam. Sau chặng đường dài kiên trì phấn đấu, ngày 24/7/1996, tại Quyết định số 479/ TTg, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định nâng cấp Trường thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ, đào tạo các ngành kỹ thuật- công nghệ từ bậc Cao đẳng trở xuống.đặc biệt vinh dự cho CB, GV, NV của Nhà trườnglà ngày 25/12/2007 được Thủ tướng chính phủ ký Quyết định số: 1730/Qđ-TTg nâng cấp trường cao đẳng kỹ thuật mỏ thành trường Đại chọc công nghiệp Quảng Ninh.
- Hiện nay trường có 266 cán bộ, giảng viên, công nhân viên chức, trong đó số giảng viên cơ hữu là 198 người với trình độ như sau:
- Sau Đại học: 132 người (gồm GS, PGS, TS, TSKH, NCS, thạc sĩ, cao học) chiếm tỷ lệ 66,6% trên tổng số giảng viên, trong đó tiến sĩ 28 người.
- Kỹ sư, cử nhân khoa học: 68 người chiếm 33,4%).
- Có 66 giảng viên đã tốt nghiệp tiến sĩ Đức, Nga, Ba Lan, Hàn Quốc, Pháp, Nhật Bản, Trung Quốc.
Các khoa, bộ môn[sửa | sửa mã nguồn]
Hiện Trường có 7 khoa đào tạo:
- Khoa Mỏ – Công trình
- Khoa Điện – Điện tử
- Khoa Cơ khí – Động lực
- Khoa Kinh tế
- Khoa Trắc địa – Địa chất
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Khoa học Cơ bản
- Bộ môn Lý luận chính trị
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
- Điện thoại: 0203.3871292 – 0912622812 – 0966613495 – 0904752197
- Email: dhcnqn@qui.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /daihoccnqn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải.
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A09 (Toán, Địa lí, GDCD)
- Khối C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định.
- Kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường quy định.
b. Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 1 trong 2 hình thức sau:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
Đăng ký xét học bạ trực tuyến tại đây.
c. Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
– Đợt 1: Nộp phiếu đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đợt xét tuyển bổ sung chuẩn bị hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống);
- Giấy chứng nhận KQ thi tốt nghiệp THPT.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét tuyển học bạ bao gồm:
- Túi hồ sơ in của trường hoặc phiếu ĐKXT theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu tiện tới Phòng đào tạo, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo địa chỉ như trên phần thông tin.
b. Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:
- Đợt 1: Từ 01/04/2023 – 14/06/2023.
- Đợt 2: Từ 15/06/2023 – 30/07/2023.
- Đợt 3: Từ 01/08/2023 – 30/09/2023.
- Đợt 4: Từ 01/10/2023 – 30/11/2023.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email: dhcnqn@qui.edu.vn
- Website: /
- Facebook: facebook.com/daihoccnqn/
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 với 1700 chỉ tiêu và các chuyên ngành dưới đây:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán, gồm 01 chuyên ngành: |
– Toán, Lý, Hóa |
– Kế toán tổng hợp |
|||
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
– Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||
– Quản trị dịch vụ – Du lịch – Khách sạn – Lữ hành |
|||
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
–Tài chính doanh nghiệp |
|||
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
– Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
|||
– Công nghệ đo lường và điều khiển |
|||
5 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
– Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||
– Công nghệ kỹ thuật điện |
|||
– Công nghệ cơ điện mỏ |
|||
– Công nghệ cơ điện |
|||
– Công nghệ điện lạnh |
|||
– Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
|||
– Công nghệ thiết bị điện – điện tử |
|||
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – Tin học công nghiệp |
|||
6 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
|
– Kỹ thuật mỏ hầm lò |
|||
– Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
|||
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
– Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||
– CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||
8 |
7520503 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
|
– Trắc địa mỏ |
|||
– Trắc địa công trình |
|||
9 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
– Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||
– Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ |
|||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô |
|||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
– Hệ thống thông tin |
|||
– Công nghệ phần mềm |
|||
– Mạng máy tính |
|||
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
– Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||
12 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
– Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
|||
– Địa chất mỏ |
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
13 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
13 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
13 |
18 |
13 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
13 |
18 |
13 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
13 |
16 |
Kỹ thuật mỏ |
13 |
18 |
13 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
18 |
13 |
16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
13 |
18 |
13 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
18 |
13 |
16 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
13 |
16 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
13 |
18 |
13 |
16 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
18 |
13 |
16 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thi sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên và đáp ứng được yêu cầu về sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Thời gian xét tuyển
– Đợt 1: 01/04 – 31/5/2020
– Đợt 2: 01/06 – 31/8/2020
– Đợt 3: 01/09 – 30/9/2020
– Đợt 4: 01/10 – 31/10/2020
Thời gian và hồ sơ nhập học được ghi cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Bản sao hợp lệ học bạ THPT;
– Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;
– Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận
4. Phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2020:
– Tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp môn đăng kí xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định.
– Với các ngành còn lại thì kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường quy định.
Xét tuyển theo học bạ THPT
– Tổng điểm trung bình HK1, HK2 lớp 11 và ĐTB HK1 lớp 12 + điểm ứu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên.
– Tổng điểm trung bình của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển (năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên.
Xét tuyển Thí sinh tuyển thẳng
– Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo Dục & Đào tạo.
6. Quy định học phí và cơ hội học bổng
– Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
+ Năm học 2018-2019: 960.000 đồng/tháng/sinh viên
+ Năm học 2019-2020: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên
+ Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên
– Cơ hội học bổng của Trường:
+ Sinh viên có học lực khá trở lên được đăng ký học tập và thực tập theo các chương trình đào tạo hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài từ 3 tháng đến 1 năm ở các nước như: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan…
+ Quỹ học bổng khuyến khích học tập trị giá 2 tỉ đồng/ năm dành cho học sinh, sinh viên đạt học lực khá giỏi
+ Nhà trường tặng 5 xuất học bổng trị giá 30.000.000 triệu/đồng/suất cho thí sinh tham gia cuộc thi đạt giải ba trở lên, học tập tại trường “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2019 – 2020” tại Quảng Ninh.
+ Tặng 5 xuất học bổng trị giá 40.000.000 triệu/đồng/suất cho thí sinh tham gia cuộc thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ. Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia đạt từ giải khuyến khích trở lên nhập học tại trường.
+ Miễn giảm học phí đối với thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trung học phổ thông Quốc gia trong tổ hợp xét tuyển nếu thi sinh nhập học tại trường cụ thể như sau:
- Thí sinh đạt 22 – 23 điểm miễn học phí năm thứ nhất
- Thí sinh đạt 23,5 – 24 điểm miễn học phí năm thứ nhất và 50% học phí năm thứ 2.
- Thí sinh có tổng điểm ≥ 24 miễn học phí toàn khóa học
Như vậy, với thông tin tuyển sinh đầy đủ nhất của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh phần nào sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh chuẩn bị bước vào kì thi xét tuyển năm học 2020 và chuẩn bị kế hoạch khi đã trúng tuyển theo học tại trường.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com