Truong Dai Hoc Cong Nghiep – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Truong Dai Hoc Cong Nghiep đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Truong Dai Hoc Cong Nghiep trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Nhận xét Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) qua góc nhìn của sinh viên
Bạn đang xem video Nhận xét Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) qua góc nhìn của sinh viên mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Youtube từ ngày 10 months ago với mô tả như dưới đây.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: /
- Facebook: /DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 đăng trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 – 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D01, D14 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01 | |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, A01, D01 | |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01 | |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
7519004 | A00, A01, D01 | |
Trung Quốc học |
6310612 | ||
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
8510209 | ||
Hóa dược |
7202031 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | ||
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 | ||
Năng lượng tái tạo |
7510301 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
7510303 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 | ||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected] (Truong Dai Hoc Cong Nghiep)
- Website:
- /
- /
- Facebook: /sviuh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: /tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: /tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
II. Ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Thiết kế thời trang | 7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Kỹ thuật hóa phân tích | 7510403 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Dược học (Dự kiến) | 7720201 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
x |
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
x |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: – Quản lý đất đai – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: – Quản lý tài nguyên và môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
x |
|
Kế toán | 7340301 | 7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: – Tài chính – ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Quản trị kinh doanh Gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Marketing | 7340115 | 7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
x |
Thương mại điện tử | 7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
x |
|
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
x |
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
x |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ |
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Marketing | 7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
|
Kế toán | 7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
x |
|
Khoa học máy tính | 7480101K |
A00, C01, D01, D90 |
x |
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
TTO – Trường đại học Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tiếp tục xét tuyển bổ sung.
Tại cơ sở TP.HCM, mức điểm chuẩn cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành như sau:
Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website trường. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 16h30 ngày 30-9.
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành cùng mức 17 điểm.
Nhà trường cũng đã thông báo xét tuyển bổ sung bậc đại học hệ chính quy năm 2022 tại cả hai cơ sở của trường ở TP.HCM (tại đây) và Phân hiệu Quảng Ngãi (tại đây).
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao

Đại học Công nghiệp Hà Nội
Mã trường: DCN Hà Nội
Tuyển sinh
Điểm chuẩn
Liên hệ
-
Địa chỉSố 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
-
Điện thoại0243.7655.121 máy lẻ 277/224
-
Website/
-
E-mailtuyensinh@haui.edu.vn
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021
Phương thức tuyển sinh năm 2023
Tổng chỉ tiêu: 7.500
- Xét tuyển thẳng
- Xét thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Truong Dai Hoc Cong Nghiep
iuh.edu.vn, tuyensinh.iuh.edu.vn, www.haui.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-cong-nghiep-thanh-pho-ho-chi-minh, tuoitre.vn › truong-dai-hoc-cong-nghiep-tp-hcm-cong-bo-diem-chuan-xet-…, www.facebook.com › … › IUH – Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-cong-nghiep-tphcm, diemthi.vnexpress.net › tra-cuu-dai-hoc › dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-356, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, trường đại học công nghiệp tp.hcm điểm chuẩn, trường đại học công nghiệp tp.hcm học phí, địa chỉ đại học công nghiệp hà nội – cơ sở 2, đại học công nghiệp hà nội, điểm chuẩn, Đại học Công nghiệp xét học bạ, Đại học Công nghiệp xét học bạ 2022, trường đại học công nghiệp tp.hcm điểm chuẩn 2021, Đại học Công nghiệp học phí