Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: lý thuyết trường điện từ giải bài tập
Bạn đang xem video lý thuyết trường điện từ giải bài tập mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Khang Dương từ ngày 2021-07-30 với mô tả như dưới đây.
(Thanh tra) – Trường Đại học Điện lực vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Điện lực năm 2022.
Trường Đại học Điện lực (mã trường DDL) vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, mức điểm xét tuyển thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 20 điểm, tùy vào từng ngành.
Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm trúng tuyển cao nhất là 20 điểm.
4 ngành có điểm xét tuyển thấp nhất (15 điểm) gồm: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
Trong thời gian từ 22/7/2022 đến 17h ngày 20/8/2022, các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ .
Trong thời gian từ 21/8/2022 đến 17h ngày 28/8/2022, thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống; đồng thời, nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến.
Trước 17h ngày 17/9/2022, Trường Đại học Điện lực sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực tại đường link /a> mục tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Trường Đại học Điện lực tại tại đường link /a> từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h ngày 30/9/2022.
Trọng Tài
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
- Email: tuyensinh@epu.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /truong-thpt-hong-thai-hong-ha-dan-phuong-ha-noi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
- Đăng ký xét online tại: /thu-tuc-xin-visa-di-duc-lam-viec-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
- Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
- Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐTB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1)/3
- ĐTB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2)/3
- ĐTB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3)/3
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm thi ĐGNL x 30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét điểm thi THPT:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường (tải tại /)
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL (tải trên trang chủ website của nhà trường)
- Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
c) Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- SĐT: 0242.2452.662 – (024) 2218 5607
- Email: hc@epu.edu.vn – info@epu.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /thu-tuc-xin-visa-di-duc-lam-viec-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực /.
– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
- Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.
– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành |
Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 |
Khối Kinh tế |
1.430 | 1.430 | 1.430 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật |
1.595 | 1.595 | 1.595 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: – Điện công nghiệp và dân dụng – Hệ thống điện – Tự động hóa hệ thống điện – Lưới điện thông minh |
7510301 | A00, A01, D07, D01 | 500 |
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý sản xuất vá tác nghiệp – Quản lý bảo dưỡng công nghiệp – Quản lý dự trữ và kho hàng |
7501601 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Gồm các chuyên ngành: – Điện tử và kỹ thuật máy tính – Điện tử viễn thông – Kỹ thuật điện tử – Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo – Thiết bị điện tử y tế – Các hệ thống thông minh và IoT – Mạng viễn thông và máy tính |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 240 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp – Tin học cho điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D01 | 460 |
Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thương mại điện tử – Quản trị và an ninh mạng – Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
7480201 | A00, A01, D07, D01 | 450 |
7510203 | A00, A01, D07, D01 | 60 | |
Gồm các chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy – Công nghệ chế tạo thiết bị điện – Cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A01, D07, D01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: – Quản lý dự án và công trình xây dựng – Xây dựng công trình điện – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Cơ điện công trình |
7510102 | A00, A01, D07, D01 | 140 |
Gồm các chuyên ngành: – Điện lạnh – Nhiệt điện – Nhiệt công nghiệp |
7520115 | A00, A01, D07, D01 | 160 |
7510605 | A00, A01, D07, D01 | 130 | |
Quản lý năng lượng Gồm các chuyên ngành: – Kiểm toán năng lượng – Thị trường điện – Quản lý năng lượng tòa nhà |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo) |
7510403 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: – Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị – Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng |
7510406 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
Gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán và kiểm soát |
7340301 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị du lịch, khách sạn – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Gồm các chuyên ngành: – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
7340302 | A00, A01, D07, D01 | 60 | |
(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
7340122 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
7810103 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
MỌI ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC – Thông tin tuyển sinh 2019
Đại học Điện lực là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa chuyên ngành, tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học – công nghệ hàng đầu của nhiều ngành Quốc gia.
Đại học Điện lực Hà Nội
I. Giới thiệu trường Đại học Điện lực
- TÊN TRƯỜNG: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
- Mã trường Đại học Điện lực: ĐL
- Tên tiếng anh: Electric Power University
- Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024-22452662 Fax: 024-38362065
- Điện thoại di động: 0986533960
- Website: hoặc: tuyensinh.epu.edu.vn
- Email: [email protected]
Logo đại học Điện lực
II. Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Video Giới thiệu trường Đại học Điện lực Hà Nội
1. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực 2016
STT |
Mã chuyên ngành |
Tên chuyên ngành |
Mã tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
HỆ CAO ĐẲNG |
||||
1 |
C340301_01 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
C510301_01 |
Hệ thống điện |
A00, A01, D07 |
|
3 |
C510301_04 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
A00, A01, D07 |
|
HỆ ĐẠI HỌC |
||||
STT |
Mã chuyên ngành |
Tên chuyên ngành |
Mã tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D510301_01 |
Hệ thống điện |
A00, A01, D07 |
17.75 |
2 |
D510301_02 |
Hệ thống điện Chất lượng cao |
A00, A01, D07 |
15.00 |
3 |
D510301_03 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
A00, A01, D07 |
19.50 |
4 |
D510301_04 |
Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao |
A00, A01, D07 |
18.00 |
5 |
D510301_05 |
Nhiệt điện |
A00, A01, D07 |
15.75 |
6 |
D510301_06 |
Điện lạnh |
A00, A01, D07 |
19.25 |
7 |
D510301_07 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01, D07 |
15.00 |
8 |
D510301_08 |
Điện hạt nhân |
A00, A01, D07 |
15.00 |
9 |
D510301_09 |
Công nghệ chế tạo thiết bị điện |
A00, A01, D07 |
17.00 |
10 |
D510601_01 |
Quản lý năng lượng |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
11 |
D510601_02 |
Quản lý năng lượng chất lượng cao |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
12 |
D510601_03 |
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
13 |
D480201_01 |
Công nghệ phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
18.50 |
14 |
D480201_02 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
17.75 |
15 |
D480201_03 |
Quản trị an ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
17.25 |
16 |
D510303_01 |
Công nghệ tự động |
A00, A01, D07 |
18.25 |
17 |
D510303_02 |
Công nghệ tự động chất lượng cao |
A00, A01, D07 |
15.75 |
18 |
D510303_03 |
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp |
A00, A01, D07 |
20.25 |
19 |
D510302_01 |
Điện tử viễn thông |
A00, A01, D07 |
17.50 |
20 |
D510302_02 |
Điện tử viễn thông chất lượng cao |
A00, A01, D07 |
15.00 |
21 |
D510302_03 |
Kỹ thuật điện tử |
A00, A01, D07 |
19.25 |
22 |
D510302_04 |
Thiết bị điện tử y tế |
A00, A01, D07 |
15.75 |
23 |
D510102_01 |
Xây dựng công trình điện |
A00, A01, D07 |
15.75 |
24 |
D510102_02 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, D07 |
15.00 |
25 |
D510102_03 |
Quản lý dự án và công trình điện |
A00, A01, D07 |
15.00 |
26 |
D510201_01 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D07 |
18.00 |
27 |
D510203_01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D07 |
19.50 |
28 |
D340101_01 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
29 |
D340101_02 |
Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
30 |
D340101_03 |
Quản trị du lịch khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
16.75 |
31 |
D340201_01 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
32 |
D340201_02 |
Tài chính ngân hàng chất lượng cao |
A00, A01, D01, D07 |
15.00 |
33 |
D340301_01 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
34 |
D340301_02 |
Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
35 |
D340301_03 |
Kế toán tài chính và kiểm soát |
A00, A01, D01, D07 |
16.50 |
=> Nhận xét: Điểm chuẩn của Đại học điện lực 2016 cao nhất là ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp với 20,25 điểm và thấp nhất là 15 điểm.
2. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2017
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn tuyển sinh |
Điểm TT |
1 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
18.00 |
2 |
52340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
17.50 |
3 |
52340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
18.00 |
4 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
19.25 |
5 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; D07 |
16.00 |
6 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D07 |
17.75 |
7 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D07 |
17.25 |
8 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; D07 |
19.00 |
9 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
A00; A01; D07 |
16.75 |
10 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; D07 |
19.50 |
11 |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
16.50 |
=> Nhận xét: Năm 2017, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất vẫn là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 19,50 và thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với 16 điểm.
3. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (khách sạn) |
A00, D07, A01, D01 |
15.5 |
2 |
7340101 CLC |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
4 |
7340201 CLC |
Tai chính – Ngân hàng chất lượng cao |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
5 |
7340301 |
Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát] |
A00, D07, A01, D01 |
15.5 |
6 |
7340301 CLC |
Kế toán chất lượng cao |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
7 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, D07, A01, D01 |
14 |
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hóa Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) |
A00, D07, A01 |
16 |
9 |
7510301_CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) |
A00, D07, A01 |
15 |
10 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
11 |
7510601 CLC |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao |
A0, D07, A01, D01 |
15 |
12 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
A00, D07, A01, D01 |
15 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, D07, A01, D01 |
14 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử) |
A00, D07, A01, D01 |
16 |
15 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) |
A00, D07, A01 |
16 |
16 |
7510303_CLC |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
A00, D07, A01 |
15 |
17 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỹ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) |
A00, D07, A01 |
15 |
18 |
7510302_CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao |
A00, D07, A01 |
15 |
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) |
A00, D07, A01 |
14 |
20 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, D07, A01 |
14 |
21 |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00, D07, A01 |
14 |
22 |
7510407 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00, D07, A01 |
14 |
23 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) |
A00, D07, A01 |
14 |
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) |
A00, D07, A01 |
15 |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ |
A00, D07, A01 |
15 |
=> Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất là 16 điểm và thấp nhất là 14 điểm.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường:
DDL - Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
- Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 2245 2662
- Email:
- Website: /
- Fanpage:
/epu235 - Đăng ký xét online tại: /dang-ky-xet-tuyen.html
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
- Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
- Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm
TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐTB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1)/3
- ĐTB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2)/3
- ĐTB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3)/3
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự
kiến: 65%
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung (nếu có):
Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm thi
ĐGNL x 30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét học bạ
THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét điểm thi THPT:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có
kết quả xét tuyển đợt 1
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường (tải tại /)
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.
*Hồ
sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL (tải trên trang chủ website của nhà trường)
- Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
c) Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI
Trường Đại học Điện Lực là một trong các trường đại học công lập trực thuộc Bộ công thương Việt Nam, chuyên đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ 4,5 năm thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7501601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: 460 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 450 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Quản lý năng lượng Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng Mã ngành: 7510403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
Phạm vi tuyển sinh
-Tất cả các thí sinh trong cả nước.
Đối tượng tuyển sinh
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2022. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.
Phương thức tuyển sinh
1.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ).
- Thời gian nhận hồ sơ:
-Đợt 1: từ 25/01/2022 đến 18/6/2022.
– Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh hoặc qua đường bưu điện, hồ sơ gồm: Phiếu ĐKXT theo mẫu nhà trường, lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. Thí sinh có thể tải mẫu đăng ký xét tuyển tại /
- Điều kiện xét tuyển:
-Thí sinh có điểm trung bình của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).
-Nhà trường sẽ cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 trên trang web tuyển sinh trước ngày 30/6/2022.
-Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2021 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).
- Cách tính điểm xét tuyển:
-Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ( ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
– ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3.
– ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
– ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
Nguyên tắc xét tuyển: Xét những thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) theo tất cả các Tổ hợp xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành tuyển sinh.
2.Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022.
- Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (ĐƯT).
-Điểm ưu tiên: áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2021, đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực. Thí sinh có thể thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau:
– Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành)
– Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực.
3.Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với những đối tượng thuộc trường hợp sau:
– Thí sinh là thành viên chính thức của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
– Thí sinh đạt giải ba trở lên trong kì thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hoá học, Tin học, Tiếng Anh; đã tốt nghiệp THPT vào chuyên ngành học theo nguyện vọng.
– Đối với các thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi quốc gia thì sẽ được tuyển thẳng vào hệ cao đẳng của trường.-Thí sinh đạt giải ba trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được tuyển thẳng vào đại học; thí sinh đạt giải khuyến khích sẽ được xét tuyển thẳng vào hệ cao đẳng.
– Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào chuyên ngành theo nguyện vọng.
– Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học Điện lực gửi hồ sơ đăng kí bao gồm đơn xin học, học bạ THPT, các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt. Nhà trường sẽ xem xét và xét tuyển vào ngành phù hợp.
-Tuyển thẳng các thí sinh đã hoàn thành chương trình học dự bị trong các trường Dự bị đại học theo chỉ tiêu của trường đã thông báo trước đó.
Điều kiện đăng kí xét tuyển
– Thí sinh tham gia kì thi THPTQG.
– Thí sinh tốt nghiệp THPT.
– Thí sinh có điểm đăng kí xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học điện lực Hà Nội (được công bố sau khi có kết quả kì thi THPTQG).
Tổ chức xét tuyển
– Thời gian đăng kí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Hình thức ĐKXT:
+ Thí sinh ĐKXT qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT hoặc của trường Đại học Điện lực.
+ Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của trường Đại học điện lực.
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
– Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành.
– Trường hợp những thí sinh có cùng mức điểm, ở cuối danh sách xét tuyển thì nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn.
– Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn, bao gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng.
Lệ phí xét tuyển
– Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Học phí 2022 -2023
– Khối kinh tế: 1.430.000 đ/tháng.
– Khối kỹ thuật: 1.595.000 đ/tháng.
– Lộ trình tăng học phí: Không quá 10% so với năm trước.
🚩Học Phí Đại Học Điện Lực Mới Nhất
PL.