Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: lý thuyết trường điện từ giải bài tập

Bạn đang xem video lý thuyết trường điện từ giải bài tập mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Khang Dương từ ngày 2021-07-30 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường:

(Thanh tra) – Trường Đại học Điện lực vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Điểm xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Điện lực năm 2022.

Trường Đại học Điện lực (mã trường DDL) vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó, mức điểm xét tuyển thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 20 điểm, tùy vào từng ngành.

Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm trúng tuyển cao nhất là 20 điểm.

4 ngành có điểm xét tuyển thấp nhất (15 điểm) gồm: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Trong thời gian từ 22/7/2022 đến 17h ngày 20/8/2022, các thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ .

Trong thời gian từ 21/8/2022 đến 17h ngày 28/8/2022, thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống; đồng thời, nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến.

Trước 17h ngày 17/9/2022, Trường Đại học Điện lực sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực tại đường link /a> mục tra cứu.

Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Trường Đại học Điện lực tại tại đường link /a> từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h ngày 30/9/2022.

Trọng Tài

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã xét tuyển: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Tự động hóa Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Lưới điện thông minh
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp
    • Chuyên ngành Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
    • Chuyên ngành Quản lý dự trữ và kho hàng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện và kỹ thuật máy tính
    • Chuyên ngành Điện tử viễn thông
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
    • Chuyên ngành Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
    • Chuyên ngành Thiết bị điện tử y tế
    • Chuyên ngành Các hệ thống thông minh và IoT
    • Chuyên ngành Mạng viễn thông và máy tính
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển
    • Chuyên ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
    • Chuyên ngành Tin học cho điều khiển và tự động hóa
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống thương mại điện tử
    • Chuyên ngành Quản trị và an ninh mạng
    • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
    • Chuyên ngành Công nghệ chế tạo thiết bị điện
    • Chuyên ngành Cơ khí ô tô
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng
    • Chuyên ngành Xây dựng công trình điện
    • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
    • Chuyên ngành Cơ điện công trình
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện lạnh
    • Chuyên ngành Nhiệt điện
    • Chuyên ngành Nhiệt công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kiểm toán năng lượng
    • Chuyên ngành Thị trường điện
    • Chuyên ngành Quản lý năng lượng tòa nhà
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)
  • Mã ngành: 7510403
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
    • Chuyên ngành Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán và kiểm soát
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị du lịch, khách sạn
    • Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
  • Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
  • Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • ĐTB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1)/3
  • ĐTB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2)/3
  • ĐTB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3)/3

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 65%

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = (Điểm thi ĐGNL x 30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn

Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét học bạ THPT:

  • Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

*Xét điểm thi THPT:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:

  • Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường (tải tại /)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL (tải trên trang chủ website của nhà trường)
  • Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

Trường Đại Học Điện Lực Tuyển Sinh 2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế –  Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
  • SĐT:  0242.2452.662 – (024) 2218 5607
  • Email: hc@epu.edu.vn –  info@epu.edu.vn 
  • Website: /
  • Facebook: /thu-tuc-xin-visa-di-duc-lam-viec-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực /.

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
  • Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.

– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

  • Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông te số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Năm học 2022 – 2023 Năm học 2023 – 2024

Khối Kinh tế

1.430 1.430 1.430

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.595 1.595 1.595

Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Gồm các chuyên ngành:

– Điện công nghiệp và dân dụng

– Hệ thống điện

– Tự động hóa hệ thống điện

– Lưới điện thông minh

7510301 A00, A01, D07, D01 500

Quản lý công nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý sản xuất vá tác nghiệp

– Quản lý bảo dưỡng công nghiệp

– Quản lý dự trữ và kho hàng

7501601 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Gồm các chuyên ngành:

– Điện tử và kỹ thuật máy tính

– Điện tử viễn thông

– Kỹ thuật điện tử

– Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo

– Thiết bị điện tử y tế

– Các hệ thống thông minh và IoT

– Mạng viễn thông và máy tính

7510302 A00, A01, D07, D01 240

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật điều khiển

– Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp

– Tin học cho điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D01 460

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thương mại điện tử

– Quản trị và an ninh mạng

– Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

7480201 A00, A01, D07, D01 450

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy

– Công nghệ chế tạo thiết bị điện

– Cơ khí ô tô

7510201 A00, A01, D07, D01 120

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý dự án và công trình xây dựng

– Xây dựng công trình điện

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cơ điện công trình

7510102 A00, A01, D07, D01 140

Kỹ thuật nhiệt

Gồm các chuyên ngành:

– Điện lạnh

– Nhiệt điện

– Nhiệt công nghiệp

7520115 A00, A01, D07, D01 160

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D07, D01 130

Quản lý năng lượng

Gồm các chuyên ngành:

– Kiểm toán năng lượng

– Thị trường điện

– Quản lý năng lượng tòa nhà

7510302 A00, A01, D07, D01 60

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)

7510403 A00, A01, D07, D01 80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

– Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng

7510406 A00, A01, D07, D01 60

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán và kiểm soát

7340301 A00, A01, D07, D01 200

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

– Quản trị du lịch, khách sạn

– Quản trị doanh nghiệp

7340101 A00, A01, D07, D01 200

Tài chính – ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

– Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D07, D01 150

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D07, D01 60

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

7340122 A00, A01, D07, D01 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D07, D01 100

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

MỌI ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC – Thông tin tuyển sinh 2019

Đại học Điện lực là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa chuyên ngành, tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học – công nghệ hàng đầu của nhiều ngành Quốc gia.

Đại học Điện lực Hà Nội

I. Giới thiệu trường Đại học Điện lực

  • TÊN TRƯỜNG: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
  • Mã trường Đại học Điện lực: ĐL
  • Tên tiếng anh: Electric Power University
  • Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024-22452662 Fax: 024-38362065
  • Điện thoại di động: 0986533960
  • Website: hoặc: tuyensinh.epu.edu.vn   
  • Email: [email protected]

Logo đại học Điện lực

II. Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Video Giới thiệu trường Đại học Điện lực Hà Nội

    1. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực 2016

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HỆ CAO ĐẲNG

1

C340301_01

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

Tốt nghiệp THPT

2

C510301_01

Hệ thống điện

A00, A01, D07

3

C510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

A00, A01, D07

HỆ ĐẠI HỌC

STT

Mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã tổ hợp

Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

D510301_01

Hệ thống điện

A00, A01, D07

17.75

2

D510301_02

Hệ thống điện Chất lượng cao

A00, A01, D07

15.00

3

D510301_03

Điện công nghiệp và dân dụng

A00, A01, D07

19.50

4

D510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

A00, A01, D07

18.00

5

D510301_05

Nhiệt điện

A00, A01, D07

15.75

6

D510301_06

Điện lạnh

A00, A01, D07

19.25

7

D510301_07

Năng lượng tái tạo

A00, A01, D07

15.00

8

D510301_08

Điện hạt nhân

A00, A01, D07

15.00

9

D510301_09

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

A00, A01, D07

17.00

10

D510601_01

Quản lý năng lượng

A00, A01, D01, D07

15.00

11

D510601_02

Quản lý năng lượng  chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

12

D510601_03

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

A00, A01, D01, D07

15.00

13

D480201_01

Công nghệ phần mềm

A00, A01, D01, D07

18.50

14

D480201_02

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

17.75

15

D480201_03

Quản trị an ninh mạng

A00, A01, D01, D07

17.25

16

D510303_01

Công nghệ tự động

A00, A01, D07

18.25

17

D510303_02

Công nghệ tự động chất lượng cao

A00, A01, D07

15.75

18

D510303_03

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

A00, A01, D07

20.25

 19

D510302_01

Điện tử viễn thông

A00, A01, D07

17.50

20

D510302_02

Điện tử viễn thông chất lượng cao

A00, A01, D07

15.00

21

D510302_03

Kỹ thuật điện tử

A00, A01, D07

19.25

22

D510302_04

Thiết bị điện tử y tế

A00, A01, D07

15.75

23

D510102_01

Xây dựng công trình điện

A00, A01, D07

15.75

24

D510102_02

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A00, A01, D07

15.00

25

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

A00, A01, D07

15.00

26

D510201_01

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D07

18.00

27

D510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07

19.50

28

D340101_01

Quản trị doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

17.00

29

D340101_02

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

30

D340101_03

Quản trị du lịch khách sạn

A00, A01, D01, D07

16.75

31

D340201_01

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

17.00

32

D340201_02

Tài chính ngân hàng chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

15.00

33

D340301_01

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

18.00

34

D340301_02

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

A00, A01, D01, D07

16.00

35

D340301_03

Kế toán tài chính và kiểm soát

A00, A01, D01, D07

16.50

       => Nhận xét: Điểm chuẩn của Đại học điện lực 2016 cao nhất là ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp với 20,25 điểm và thấp nhất là 15 điểm.

    2. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2017

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm TT

1

52340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

18.00

2

52340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; D07

17.50

3

52340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

18.00

4

52480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

19.25

5

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D07

16.00

6

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D07

17.75

7

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D07

17.25

8

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D07

19.00

9

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông

A00; A01; D07

16.75

10

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D07

19.50

11

52510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D07

16.50

       => Nhận xét: Năm 2017, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất vẫn là ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 19,50 và thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với 16 điểm.

    3. Điểm chuẩn trường đại học Điện lực năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7340101

Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (khách sạn)

A00, D07, A01, D01

15.5

2

7340101 CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng)

A00, D07, A01, D01

15

4

7340201 CLC

Tai chính – Ngân hàng chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

5

7340301

Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và kiểm soát]

A00, D07, A01, D01

15.5

6

7340301 CLC

Kế toán chất lượng cao

A00, D07, A01, D01

15

7

7340302

Kiểm toán

A00, D07, A01, D01

14

8

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hóa Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán)

A00, D07, A01

16

9

7510301_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao)

A00, D07, A01

15

10

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, D07, A01, D01

15

11

7510601 CLC

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

A0, D07, A01, D01

15

12

7510602

Quản lý năng lượng

A00, D07, A01, D01

15

13

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, D07, A01, D01

14

14

7480201

Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử)

A00, D07, A01, D01

16

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp)

A00, D07, A01

16

16

7510303_CLC

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

A00, D07, A01

15

17

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỹ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế)

A00, D07, A01

15

18

7510302_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao

A00, D07, A01

15

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh)

A00, D07, A01

14

20

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, D07, A01

14

21

7510403

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

A00, D07, A01

14

22

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, D07, A01

14

23

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện)

A00, D07, A01

14

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện)

A00, D07, A01

15

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ

A00, D07, A01

15

       => Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn của Đại học điện lực cao nhất là 16 điểm và thấp nhất là 14 điểm.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường:
    DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 2245 2662
  • Email:
  • Website: /
  • Fanpage:
    /epu235
  • Đăng ký xét online tại: /dang-ky-xet-tuyen.html

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:

  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã xét tuyển: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Tự động hóa Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Lưới điện thông minh
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp
    • Chuyên ngành Quản lý bảo dưỡng công nghiệp
    • Chuyên ngành Quản lý dự trữ và kho hàng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện và kỹ thuật máy tính
    • Chuyên ngành Điện tử viễn thông
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
    • Chuyên ngành Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo
    • Chuyên ngành Thiết bị điện tử y tế
    • Chuyên
      ngành Các hệ thống thông minh và IoT
    • Chuyên ngành Mạng viễn thông và máy tính
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển
    • Chuyên ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp
    • Chuyên ngành Tin học cho điều khiển và tự động hóa
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,
    D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống thương mại điện tử
    • Chuyên ngành Quản trị và an ninh mạng
    • Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
    • Chuyên ngành Công nghệ chế tạo thiết bị điện
    • Chuyên ngành Cơ khí ô tô
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng
    • Chuyên ngành Xây dựng công trình điện
    • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
    • Chuyên ngành Cơ điện công trình
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp
    xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện lạnh
    • Chuyên ngành Nhiệt điện
    • Chuyên ngành Nhiệt công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kiểm toán năng lượng
    • Chuyên ngành Thị trường điện
    • Chuyên ngành Quản lý năng lượng tòa nhà
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo)
  • Mã ngành: 7510403
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
    • Chuyên ngành Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán và kiểm soát
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị du lịch, khách sạn
    • Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
  • Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
  • Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 25%

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm
TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • ĐTB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1)/3
  • ĐTB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2)/3
  • ĐTB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3)/3

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự
kiến
: 65%

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung (nếu có):
    Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 10%

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = (Điểm thi
ĐGNL x 30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn

Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét học bạ
THPT:

  • Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

*Xét điểm thi THPT:

  • Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1

*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:

  • Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
  • Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có
    kết quả xét tuyển đợt 1

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường (tải tại /)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.

*Hồ
sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL (tải trên trang chủ website của nhà trường)
  • Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC HÀ NỘI

 Trường Đại học Điện Lực là một trong các trường đại học công lập trực thuộc Bộ công thương Việt Nam, chuyên đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ 4,5 năm  thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau: 

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7501601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 460

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 450

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

Phạm vi tuyển sinh

-Tất cả các thí sinh trong cả nước.

Đối tượng tuyển sinh

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2022. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.

Phương thức tuyển sinh

1.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ).

  • Thời gian nhận hồ sơ:

-Đợt 1: từ 25/01/2022 đến 18/6/2022.

– Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.

  • Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: 

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh hoặc qua đường bưu điện, hồ sơ gồm: Phiếu ĐKXT theo mẫu nhà trường, lệ phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. Thí sinh có thể tải mẫu đăng ký xét tuyển tại /

  • Điều kiện xét tuyển: 

-Thí sinh có điểm trung bình của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10).

-Nhà trường sẽ cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển đợt 1 trên trang web tuyển sinh trước ngày 30/6/2022.

-Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2021 có thể xác nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).

  • Cách tính điểm xét tuyển:

-Xét kết quả học tập 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ( ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

– ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3.

– ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;

– ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;

Nguyên tắc xét tuyển: Xét những thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) theo tất cả các Tổ hợp xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành tuyển sinh.

2.Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022.

  • Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (ĐƯT).

-Điểm ưu tiên: áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2021, đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-Đăng ký xét tuyển thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thủ tục và thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Điện lực. Thí sinh có thể thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau:

– Đợt 1: Đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành)

– Đợt bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực.

3.Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với những đối tượng thuộc trường hợp sau:

Thí sinh là thành viên chính thức của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.

– Thí sinh đạt giải ba trở lên trong kì thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Vật lý, Hoá học, Tin học, Tiếng Anh; đã tốt nghiệp THPT vào chuyên ngành học theo nguyện vọng.

– Đối với các thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kì thi học sinh giỏi quốc gia thì sẽ được tuyển thẳng vào hệ cao đẳng của trường.-Thí sinh đạt giải ba trở lên trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được tuyển thẳng vào đại học; thí sinh đạt giải khuyến khích sẽ được xét tuyển thẳng vào hệ cao đẳng.

– Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào chuyên ngành theo nguyện vọng.

– Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường Đại học Điện lực gửi hồ sơ đăng kí bao gồm đơn xin học, học bạ THPT, các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt. Nhà trường sẽ xem xét và xét tuyển vào ngành phù hợp.

-Tuyển thẳng các thí sinh đã hoàn thành chương trình học dự bị trong các trường Dự bị đại học theo chỉ tiêu của trường đã thông báo trước đó.

Điều kiện đăng kí xét tuyển

– Thí sinh tham gia kì thi THPTQG.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT.

– Thí sinh có điểm đăng kí xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học điện lực Hà Nội (được công bố sau khi có kết quả kì thi THPTQG).

Tổ chức xét tuyển 

– Thời gian đăng kí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Hình thức ĐKXT:

+ Thí sinh ĐKXT qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT hoặc của trường Đại học Điện lực

+ Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của trường Đại học điện lực.

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

– Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành.

– Trường hợp những thí sinh có cùng mức điểm, ở cuối danh sách xét tuyển thì nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn.

– Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn, bao gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng. 

Lệ phí xét tuyển

– Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

 Học phí 2022 -2023

Khối kinh tế: 1.430.000 đ/tháng.

Khối kỹ thuật: 1.595.000 đ/tháng.

– Lộ trình tăng học phí: Không quá 10% so với năm trước.

🚩Học Phí Đại Học Điện Lực Mới Nhất

PL.

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Đại Học Điện Lực Mã Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button