Trường Đại Học Hòa Bình Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Hòa Bình Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Hòa Bình Hà Nội trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 – 0981.969.288
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /TruongDaiHocHoaBinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nộ hồ sơ
– Phương thức 1 và phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/8/2023, đợt 2 trước 30/10/2023, đợt 3 trước 30/12/2023 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
– Phương thức 2 và phương thức 4:
- Đợt 1: từ 01/3 – 30/6/2023
- Đợt 2: từ 01/7 – 31/8/2023
- Đợt 3: từ 01/9 – 30/10/2023
- Đợt 4: từ 01/11 – 30/12/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
– Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
- Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
- Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
- Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
– Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Phương thức 2:
Tổng điểm trung bình cộng hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; tổng điểm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên; tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại trung bình trở lên và điểm trung bình cộng năm lớp 12 đạt 5,0 trở lên.
* Riêng các ngành Y học cổ truyền, Dược học và Điều dưỡng được quy định cụ thể như sau:
– Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền có 02 nhóm xét tuyển, gồm:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
- Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
– Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥ 5,0.
c. Phương thức 3:
- Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả của các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực năm 2023.
5. Học phí
– Học phí năm 2023 như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí năm thứ nhất |
Tài chính ngân hàng |
520.000 đồng/tín chỉ |
Kế toán | |
Luật kinh tế | |
Quan hệ công chúng | |
Ngôn ngữ Anh |
|
Công tác xã hội | |
Quản trị kinh doanh |
590.000 đồng/tín chỉ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ đa phương tiện |
|
Quản trị khách sạn |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Thương mại điện tử |
|
Thiết kế nội thất |
600.000 đồng/tín chỉ |
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế thời trang |
|
Dược |
890.000 đồng/tín chỉ |
Điều dưỡng |
610.000 đồng/tín chỉ |
Y học cổ truyền |
1.050.000 đồng/tín chỉ |
– Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y học cổ truyền | 7720115 | 250 |
A00, B00, D07, D08 |
2 | Dược học | 7720201 | 150 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 50 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
A00, A01, C01, D01 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
A00, A01, D01, D96 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 74 |
C00, D01, D72, D96 |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 25 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 50 |
A00, C00, D01, D78 |
11 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 50 |
A00, A01, D01, D96 |
12 | Kế toán | 7340301 | 75 | |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 60 |
H00, H01, V00, V01 |
14 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25 | |
15 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | |
16 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 50 |
A00, A01, C01, D01 |
17 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 50 |
C00, D01, D15, D78 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 55 |
D01, D14, D15, D78 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Lịch sử hình thành[sửa (Trường Đại Học Hòa Bình Hà Nội) | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Hoà Bình được thành lập theo Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 28/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ. Đến nay, Trường đã có 9 Khoa đảm đương các ngành đào tạo, 3 Viện, 5 Phòng chức năng, 2 văn phòng đại diện đặt tại Thanh Hóa và thành phố Hồ Chí Minh, 4 Trung tâm và Thư viện. Hiện tại, Trường được phép đào tạo 5 ngành thạc sĩ, 23 ngành đào tạo kỹ sư, cử nhân bậc ĐH và các chương trình đào tạo, bồi dưỡng như cấp chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản, chứng nhận Nghiệp vụ Hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế, chứng chỉ Kế toán trưởng và các chứng chỉ nghề cho khối ngành Sức khỏe.
Tháng 3/2018, Nhà trường đã được Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia. Tính đến tháng 12/2022, Nhà trường đã kiểm định chất lượng 07 chương trình đào tạo đạt chuẩn; đăng ký kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục lần 2 vào năm 2023. Hiện nay, Trường đang thực hiện tự đánh giá cơ sở giáo dục giai đoạn 2018-2023 để chuẩn bị khảo sát sơ bộ và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục lần 2 trong năm 2023.
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp đạt từ 70% đến 90%.
Trụ sở chính của Trường đặt tại số 8 phố Bùi Xuân Phái, Lô CC2, Khu đô thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]
- Hội đồng Trường:
- Chủ tịch Hội đồng Trường: TS. Nguyễn Văn Ngữ.
- Ban Giám hiệu:
- Hiệu trưởng: NGND.PGS.TS. Tô Ngọc Hưng;
- Phó Hiệu trưởng: GS.TS. Đào Văn Đông;
- Phó Hiệu trưởng: GS.TS. Trần Trung;
- Phó Hiệu trưởng: TS. Đào Hải.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành – Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin – 7480201 |
16.55 |
A00, A01, C01, D01 |
Công tác xã hội – 7760101 |
15.5 |
C00, D01, D78, D96 |
Công nghệ đa phương tiện – 7329001 |
22.5 |
A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ truyền thông – 7320106 |
17.4 |
A00, A01, C01, D01 |
Điều dưỡng – 7720301 |
19.05 |
A00, B00, D07, D08 |
Dược học – 7720201 |
21.7 |
A00, B00, D07, D08 |
Kế toán – 7340301 |
15.7 |
A00, A01, D01, D96 |
Kỹ thuật xây dựng – 7580201 |
15.5 |
A00, A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – 7510605 |
15.75 |
A00, A01, D01, D96 |
Luật kinh tế – 7380107 |
15.5 |
A00, C00, D01, D78 |
Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông – 7520207 |
15.15 |
A00, A01, C01, D01 |
Ngôn ngữ Anh – 7220201 |
16.5 |
D01, D14, D15, D78 |
Quản trị khách sạn – 7810201 |
15.5 |
C00, D01, D72, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – 7810103 |
15.1 |
C00, D01, D72, D96 |
Quan hệ công chúng – 7320108 |
15.75 |
C00, D01, D15, D78 |
Quản trị doanh nghiệp – 7340101 |
15.1 |
A00, A01, D01, D96 |
Tài chính – Ngân hàng – 7340201 |
15.45 |
A00, A01, D01, D96 |
Thiết kế đồ họa – 7210403 |
17.35 |
H00, H01, V00, V01 |
Thiết kế nội thất – 7580108 |
22.75 |
H00, H01, V00, V01 |
Thương mại điện tử – 7340122 |
15.15 |
A00, A01, D01, D96 |
Y học cổ truyền – 7720115 |
21.05 |
A00, B00, D07, D08 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
KQTN THPT | Xét Học Bạ | ||
Thiết kế đồ họa | V00, VO1, H00, HO1 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | V00, VO1, H00, H01 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | V00, VO1, H00, H01 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | 16,5 |
Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 15 | 16,5 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | 16,5 |
Luật kinh tế | C00, C10, D01, D90 | 15 | 16,5 |
Công nghệ thông tin | A01, A10, A15, | 15 | 16,5 |
Công nghệ đa phương tiện | A01, A10, A15, D90 | 17 | 20 |
Kỹ thuât điên tử – viễn thông | A10, A15, D90 | 17 | 20 |
Kiến trúc | V00, VO1 | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 15 | 16,5 |
Quan hệ công chúng | C00, C20, D01, D15 | 15 | 16,5 |
Công nghệ truyền thông | A01, A09, D72, D96 | 17 | 20 |
Công tác xã hội | A00, B00, C00, D01 | 15 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, B00, C00, D01 | 15 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh | D14, A01, D15, D01 | 15 | 16,5 |
Y học cổ truyền | A00, A02, B00, D07 | Theo quy đinh Bộ GD&ĐT | 24 |
Dược học | A00, A02, B00, D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00, A02, B00, D07 | 19,5 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học Hòa Bình:
– Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hòa Bình hoặc các văn phòng đại diện của Trường.
– Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ nhập học về địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình.
– Địa chỉ: Số 8, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
– Điện thoại liên hệ: 0981 969 288 – 0981 819 166 – 0247 1099 669 – 0243 787 1904.
– Đăng ký và gửi hồ sơ trên Website, email của Trường Đại học Hòa Bình.
– Đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trên đây là điểm chuẩn đại học Hòa Bình các bạn hãy tham khảo để có thể đưa ra sự lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hòa Bình Mới Nhất.
PL.
Nam sinh vượt nghèo khó đoạt giải quốc tế về bảo tồn di sản văn hóa
Hoàng Ngọc Hân, sinh viên Trường đại học Hòa Bình đã cùng 8 sinh viên khác đoạt giải ba và giải khuyến khích tại cuộc thi “Bảo tồn di sản văn hoá châu Á và các giải pháp bền vững” do UNESCO tổ chức.
Đội ngũ giảng viên chất lượng
Hiện tại, tổng số giảng viên của Trường là 168, bao gồm: 32 giảng viên có học hàm giáo sư hoặc phó giáo sư, 106 gảng viên có học vị tiến sĩ hoặc thạc sĩ, 30 giảng viên là cử nhân hoặc kỹ sư, cùng 30 giáo viên thỉnh giảng là giáo sư, tiến sĩ hoặc thạc sĩ.
Cơ sở vật chất đầy đủ
-
Cơ sở (trong quy hoạch): xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội-hiện đang trong quá trình xây dựng;
-
Cơ sở đào tạo hiện nay: Hiện tại Trường ĐH Hòa Bình có cơ sở đào tạo chính tại số 8 Bùi Xuân Phái, khu đô thị Mỹ Đình II Quận Nam Từ Liêm– Hà Nội.
-
Trường có hệ thống cơ sở vật chất, đào tạo tương đối hoàn chỉnh. Tất cả các giảng đường đều có máy chiếu, máy tính. các phòng học chuyên dùng Công nghệ thông tin điện tử viễn thông đều được trang bị máy tính cho tất cả sinh viên. Thư viện của Trường rất đầy đủ sách báo, tạp chí…cho tất cả các chuyên ngành.
-
Sinh viên được tạo điều kiện để tham gia nghiên cứu khoa học.
Các khoa đào tạo
Ngành: Công nghệ thông tin(đại học chính quy, liên thông, thạc sĩ)
Ngành: Công nghệ đa phương tiện(đại học chính quy)
Ngành: Điện tử viễn thông(đại học chính quy)
-
Khoa Tài chính – Ngân hàng -Kế toán;
-
Khoa Mỹ thuật Công nghiệp;
-
Khoa Quan hệ công chúng và Truyền thông:
-
+ Ngành: Quan hệ công chúng PR (đại học chính quy, liên thông, thạc sĩ);
-
+ Ngành: Công nghệ Truyền thông;
-
+ Phụ trách Khoa: TS. Nguyễn Đức Tài.
-
Khoa Kiến trúc và Xây dựng;
-
Khoa Luật;
-
Khoa Kinh tế và quản lý và Công tác xã hội;
-
Khoa Quản trị kinh doanh và du lịch;
-
Khoa Ngoại ngữ;
-
Khoa Dược.
Nguồn ảnh: /TruongDaiHocHoaBinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ THPT
– Phương thức 3: Kết hợp kết quả Học bạ THPT và kiểm tra đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dược học, Y học cổ truyền)
– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của các trường đại học
– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
KQ thi TN THPT |
Phương thức khác |
|||
1. Thiết kế đồ họa |
7210403 |
10 |
20 |
V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) H00 (Văn, Vẽ 1,Vẽ 2) H01 ( Toán, Văn,Vẽ) |
2. Thiết kế nội thất |
7580108 |
10 |
15 |
|
3. Thiết kế thời trang |
7210404 |
10 |
20 |
|
4. Kiến trúc |
7580101 |
10 |
25 |
V00 (Toán, Lí, Vẽ ) V01 ( Toán, Văn, Vẽ) |
5. Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
35 |
A00 (Toán, Lí, Hóa) A01 (Toán, Lí, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Văn, Toán, Anh) |
– Quản trị nhân lực |
||||
– Quản trị văn phòng |
||||
– Quản trị Marketing |
||||
– Quản lý kinh tế |
||||
6. Tài chính ngân hàng |
7340201 |
15 |
40 |
|
7. Kế toán |
7340301 |
10 |
35 |
|
8. Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|||
9. Công nghệ thông tin |
7480201 |
40 |
95 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
10. Công nghệ đa phương tiện |
7480203 |
– |
||
11. Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7520207 |
10 |
25 |
|
12. Công nghệ truyền thông |
7320106 |
– |
||
13.Dược học |
7720201 |
45 |
105 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07(Toán, Hóa, Anh) |
14.Điều dưỡng |
7720301 |
50 |
125 |
|
15. Y học cổ truyền |
7720115 |
15 |
40 |
|
16. Quan hệ công chúng |
7320108 |
15 |
35 |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) |
17. Luật kinh tế |
7380107 |
15 |
35 |
A00 (Toán, Lí, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
18. Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
70 |
|
19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
30 |
70 |
|
– Quản trị dịch vụ lữ hành |
||||
– Quản trị hướng dẫn du lịch |
||||
– Quản trị du lịch cộng đồng |
||||
– Quản trị lưu trú du lịch |
||||
20. Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
60 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) |
Tổng |
360 |
850 |
* Trong đó, chỉ tiêu đào tạo ngành ưu tiên:
+ Công nghệ thông tin: 30
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 40
* Chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển, các ngành xét tuyển sẽ được điều chuyển thực tế trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký, đảm bảo năng lực đào tạo của từng ngành. Các ngành Công nghệ truyền thông, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật xây dựng Nhà trường không tổ chức tuyển sinh trong đợt 1 và xem xét tuyển sinh vào các đợt tiếp theo trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký.
Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0247.109.9669 – 0981.969.288
Email: Peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
Website:
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Trường Đại Học Hòa Bình Hà Nội
daihochoabinh.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-hoa-binh, www.facebook.com › … › Trường Đại Học Hòa Bình – HN, thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Hoa-Binh_C50_D2459, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-hoa-binh, vi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Hòa_Bình, kenhtuyensinh24h.vn › truong-dai-hoc-hoa-binh, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-hoa-binh, thanhnien.vn › truong-dai-hoc-hoa-binh, reviewgiaoduc.com › review › review-dai-hoc-hoa-binh, học phí – trường đại học hòa bình hà nội, Trường Đại học Hòa Bình có tốt không, Đại học Hòa Bình xét học bạ 2023, Đại học Hòa Bình tuyển sinh, Thư viện đại học hoà bình, Đại học Hòa Bình lừa đào, Đại học Hòa Bình là trường công lập hay dân lập, Đại học Hòa Bình tuyển dụng