Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Ngành tuyển sinh
Tên ngành | Thạc sĩ | Đại học |
Cơ sở Hà Nội
Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
024.38621504024.38623938
web@uneti.edu.vn
Cơ sở Nam Định
Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
Khu xưởng Thực hành: Phường Mỹ Xá, TP.Nam Định
0228.384870602283845747
web@uneti.edu.vn
Thống kê online
- 3
- 2,152
- 5,477
- 7,532,998
© Copyright Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: uneti@vnn.vn
- Website: /
- Facebook: /hes-la-truong-gi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/06/2022 đến 17h00’ ngày 22/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).
- Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trƣờng đăng tải trên trang thông tin điện tử.
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>
– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: /li>
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
- Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
|
Cơ sở Hà Nội | Cơ sở Nam Định | |||||
1 | 7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch |
160 | 40 | A01, D01, D09 và D10 | K00; K02 |
2 | 7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
400 | 100 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
3 | 7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại |
200 | 50 | ||
4 | 7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
300 | 68 | ||
5 | 7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm |
30 | 0 | ||
6 | 7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
650 | 150 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
7 | 7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu – Khoa học dữ liệu |
30 | 0 | ||
8 | 7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
120 | 30 | ||
9 | 7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
120 | 30 | ||
10 | 7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
400 | 100 | ||
11 | 7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
120 | 30 | ||
12 | 7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
160 | 40 | ||
13 | 7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
160 | 40 | ||
14 | 7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp |
160 | 40 | ||
15 | 7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
120 | 30 | ||
16 | 7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp |
230 | 60 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
17 | 7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
35 | 10 | ||
18 | 7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may |
205 | 100 | ||
19 | 7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men |
120 | 30 | A00; A01; B00 và D07 | K00; K01 |
20 | 7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
160 | 40 | A00; A01; C00 và D01 | K00; K01 và K02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
1. Tóm lược về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp (University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI), là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công Thương Việt Nam.
Ngôi trường được thành lập năm 2007, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956.
Tóm lược về trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Sự đổi mới hiện đại của trường qua nhiều năm
- Mục tiêu của trường:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng và đất nước thời kỳ hội nhập
- Cơ sở vật chất:
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp có 3 cơ sở, một cơ sở ở Nam Định, hai cơ sở tại Hà Nội. Khu nhà làm việc 9 tầng và khu 15 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai tại Hà Nội, giảng đường 15 tầng tại Nam Định, khu thực hành và ký túc xá tại phường Mỹ Xá – Nam Định.
-
Học phí của chương trình đào tạo:
Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
Năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
2. Phương thức tuyển sinh của trường đại học kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Phương thức tuyển sinh bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Phương thức tuyển sinh của trường đại học kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
3. Tổng hợp ngành đào tạo của trường qua các năm
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập THPT |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
||||
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
160 |
40 |
A01, D01, D09 và D10 |
K00; K02 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing |
400 |
100 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 |
50 |
||
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
300 |
68 |
||
7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
30 |
|||
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
650 |
150 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu – Khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu |
30 |
|||
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
120 |
30 |
||
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
120 |
30 |
||
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
400 |
100 |
||
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
120 |
30 |
||
7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
160 |
40 |
||
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
160 |
40 |
||
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
160 |
40 |
||
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
120 |
30 |
||
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
230 |
60 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 và K02 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
35 |
10 |
||
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
205 |
100 |
||
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
120 |
30 |
A00; A01; B00 và D07 |
K00; K01 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
160 |
40 |
A00; A01; C00 và D01 |
K00; K01 và K02 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp được đánh giá là một ngôi trường xứng đáng để học tập và rèn luyện. Trong tương lai gần, ngôi trường sẽ ngày càng hoàn thiện hơn về chất lượng và cơ sở vật chất. Cập nhật liên tục những thông tin hay và bổ ích về các trường đại học TẠI ĐÂY. Đừng ngần ngại để lại câu hỏi thắc mắc của bạn cho chúng tôi qua hotline: 1900 98 99 61
Giới thiệu chung[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956.
Mục tiêu của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao sát với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu phát triển chung của vùng đồng bằng sông Hồng và đất nước thời kỳ hội nhập.[2]
Cơ sở vật chất[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công Nghiệp có 3 cơ sở, một cơ sở ở Nam Định, hai cơ sở tại Hà Nội. Tổng diện tích mặt bằng tại cả hai cơ sở Minh Khai và Nam Định là 30 ha, khu nhà làm việc 9 tầng và khu 15 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai tại Hà Nội, giảng đường 15 tầng tại Nam Định, khu thực hành và ký túc xá tại phường Mỹ Xá – Nam Định.
THÔNG BÁO HỌC PHÍ – HỌC BỔNG
THÔNG BÁO HỌC PHÍ – HỌC BỔNG
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật
uneti.edu.vn, tuyensinhso.vn › dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-co-so-ha-noi, vi-vn.facebook.com › … › Doanh nghiệp › Giáo dục › Cao đẳng & Đại học, ktkt.edu.vn, edunet.vn › Tin tức, thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Kinh-te-Ky-thuat-Cong-nghiep_C…, vi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Kinh_tế_-_Kỹ_thuật_Công_ng…, ktkthcm.edu.vn, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, trường đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp hà nội, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, trường kinh tế – kỹ thuật công nghiệp xét học bạ, chất lượng trường đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp, số tài khoản: trường đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp hà nội học phí, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp tuyển sinh 2022