Trường Đại Học Mở Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Mở Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Mở Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2022
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.9 |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Mã ngành: 7220201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao Mã ngành: 7220204C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.5 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao Mã ngành: 7220209C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.3 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.4 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.3 |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao Mã ngành: 7340101C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.7 |
Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.6 |
Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao Mã ngành: 7340201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.6 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.3 |
Kế toán – Chất lượng cao Mã ngành: 7340301C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 21.5 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.25 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.5 |
Luật (* ) Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Luật kinh tế (* ) Mã ngành: 7380107 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.6 |
Luật kinh tế – Chất lượng cao Mã ngành: 7380107C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 21.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao Mã ngành: 7420201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.5 |
Khoa học máy tính – Chất lượng cao Mã ngành: 7480101C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.3 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao Mã ngành: 7510102C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.2 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.25 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.8 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên Ngành |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.8 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
25.9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.1 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao |
25.75 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.9 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao |
24.9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26.7 |
7310101 |
Kinh tế |
25.8 |
7310301 |
Xã hội học |
23.1 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
23.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
26.4 |
7340115 |
Marketing |
26.95 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26.45 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
25.85 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao |
25.25 |
7340301 |
Kế toán |
25.7 |
7340301C |
Kế toán – Chất lượng cao |
24.15 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.2 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26.25 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
25.9 |
7380101 |
Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) |
25.2 |
7380107 |
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) |
25.7 |
7380107C |
Luật kinh tế – Chất lượng cao |
25.1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16 |
7420201C |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.55 |
7480101C |
Khoa học máy tính – Chất lượng cao |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.1 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
17 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao |
16 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26.8 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
18.8 |
7810101 |
Du lịch |
24.5 |
Ghi Chú:
-Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
-Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
-Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
-Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
-Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Năm 2020 trường đại học mở tp. Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển học sinh giỏi, chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học mở Tp. Hồ Chí Minh được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
*) CLC = Chất lượng cao.
Tên Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn |
Ngôn Ngữ Anh | 26,6 |
Ngôn Ngữ Anh CLC | 21,4 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 25,8 |
Ngôn Ngữ Nhật | 23,3 |
Kinh Tế | 23,9 |
Quản Trị Kinh Doanh | 26,6 |
Quản Trị Kinh Doanh CLC | 20 |
Marketing | 25,3 |
Kinh Doanh Quốc Tế | 25,9 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 25,1 |
Du Lịch | 25,2 |
Tài Chính – Ngân Hàng | 25 |
Tài Chính – Ngân Hàng CLC | 20 |
Kế Toán | 25 |
Kế Toán CLC | 20 |
Kiểm Toán | 24 |
Quản Trị Nhân Lực | Xét tuyển học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý | 20 |
Luật | 23,5 |
Luật Kinh Tế | 23,5 |
Luật Kinh Tế CLC | 20 |
Công Nghệ Sinh Học | 20 |
Công Nghệ Sinh Học CLC | 18 |
Khoa Học Máy Tính | 20 |
Công Nghệ Thông Tin | 23,8 |
CNKT Công Trình Xây Dựng | 20 |
CNKT Công Trình Xây Dựng CLC | 20 |
Quản Lý Xây Dựng | 20 |
Đông Nam Á Học | 21,5 |
Xã Hội Học | 22 |
Công Tác Xã Hội | 18 |
-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
-Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.
-Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng – chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 2019
Trường Đại Học Mở Tp.HCM tuyển sinh 3800 chỉ tiêu trên cả nước cho 28 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh là hai ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức:
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01,D14, D78 |
20.4 |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
A01, D01,D14, D78 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.85 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.65 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
18.7 |
Xã hội học |
A01, D01,D02, D03, D04, D05, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
15 |
Đông Nam Á học |
A001, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
16.7 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19.4 |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
17.2 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
20.65 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.35 |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.2 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, C02, D01 |
19.5 |
Hệ thống thông tin quản lí |
A00, A01, D01, D07 |
16.1 |
Luật |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
18.55 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
19.25 |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D14 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Công nghệ sinh học CLC |
A01, D01, D07, D08 |
15 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18.25 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
CNKT công trình xây dựng CLC |
A01, D01, D07 |
15 |
Quản lí xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công tác xã hội |
A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
15 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Mở Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh – Số điện thoại: 028 3930 0072.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.