Thông tin tuyển sinh

Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn:

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Mở Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Mở Hà Nội – 2022

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2022

Thiết kế công nghiệp
Mã ngành: 7210402
Điểm chuẩn: 17.50
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 23.80
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 23.60
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 23.90
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 25.25
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 23.00
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 23.55
Luật quốc tế
Mã ngành: 7380108
Điểm chuẩn: 23.15
Luật (THXT C00)
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 26.25
Luật kinh tế (THXT C00)
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 26.75
Luật quốc tế (THXT C00)
Mã ngành: 7380108
Điểm chuẩn: 26
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn: 16.50
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Điểm chuẩn: 16.50
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 24.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Điểm chuẩn: 22.50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Điểm chuẩn: 22.65
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Điểm chuẩn: 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 30.35
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 27.05
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 31.00
Ngôn ngữ Trung quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn: 31.77

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Tiêu chí phụ
Thiết kế công nghiệp. Khối H00 (Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn), Khối H01, Khối H06 20,46 Hình họa: 8 điểm
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,90 Toán: 8,2 điểm
Tài chính – Ngân hàng 24,70 Toán: 8,2 điểm
Quản trị kinh doanh 25,15 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 8,4 điểm
Thương mại điện tử 25,85 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 9,2 điểm
Luật  Khối  A00, Khối A01, Khối  D01, Khối  C00 23,90 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Luật kinh tế 24,45 Toán A00, A01, D01: 8,2 điểm
Luật quốc tế 23,90 Toán A00, A01, D01: 7,6 điểm
Luật (THXT C00) 25,25 Ngữ văn C00: 7,25 điểm.
Luật kinh tế (THXT C00) 26 Ngữ văn C00: 8,5 điểm.
Luật quốc tế (THXT C00) 24,75 Ngữ văn C00: 6,25 điểm.
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,85 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối C01, Khối  D01 21,65 Toán A00, A01, D01, C01: 6,2 điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,45 Toán A00, A01, D01, C01: 7,2 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 32,61  
Quản trị khách sạn Khối D01 33,18 Tiếng Anh D01: 8,6 điểm
Ngôn ngữ Anh Khối D01 34,27 Tiếng Anh D01: 9,0 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04 34,87 Tiếng Anh D01, Tiếng Trung D04: 9,6 điểm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2020

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020

Điểm sàn Đại Học Mở Hà Nội 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm sàn
Nhóm ngành II: 170 chỉ tiêu    
Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) Khối H00, Khối H01, Khối H06 15
Nhòm ngành III: 1.280 chỉ tiêu    
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 18
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Luật  Khối  A00, Khối  A01, Khối  D01, Khối  C00 18
Luật kinh tế
Luật quốc tế
Nhóm ngành IV: 140 chỉ tiêu    
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Nhóm ngành V: 960 chỉ tiêu    
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối  C01, Khối  D01 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kiến trúc Khối V00, Khối V01, Khối V02 15
Nhóm VII: 850 chỉ tiêu    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 19
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2019

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội từng ngành cụ thể như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) 20.35 Hình họa (H00, H01, H06): 7,50
Kế toán 19.5 Toán (A00, A01, D01): 6,80
Tài chính – Ngân hàng 18.65 Toán (A00, A01, D01): 5,40
Quản trị kinh doanh 18.9 Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,20
Luật 18.5 Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,40
Luật kinh tế 19 Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,75
Luật quốc tế 17.75 Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 6,25
Công nghệ sinh học 14.5  
Công nghệ thực phẩm 14.5  
Công nghệ thông tin 18.7 Toán (A00, A01, D01): 5,60
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.05 Toán (A00, A01, D01, C01): 5,20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 Toán (A00, A01, D01, C01): 5,40
Kiến trúc 20  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.4 Tiếng Anh (D01): 6,40
Ngôn ngữ Anh 25.92 Tiếng Anh (D01): 5,60
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.08 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40

Trường đại học Mở Hà Nội nhận hồ sơ của tất cả các thí sinh trong cả nước. Với các thí sinh trúng tuyển cập nhật thông tin nhập học trên trang chủ của trường đại học.

Nếu trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học mà thí sinh trúng tuyển không nhập học theo qui định thì coi như thí sinh đó bỏ qua cơ hội vào trường.

Về mức học phí : trường đại học Mở tổ chức thu học phí theo qui định của nhà nước.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất.

PL.

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Đại Học Mở Hà Nội Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button