Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Trường Đại Học Mở Tphcm – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Mở Tphcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Mở Tphcm trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Trường Đại Học Mở Tphcm:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức -Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 
    • Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    • Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
  • SĐT: 028 3836 4748
  • Email: [email protected]
  • Website:
    • /
    • /
  • Facebook: /TruongDaiHocMo

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

– Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

(4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

– Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

– Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển – không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 – 23.0 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 – 37.5 triệu đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 200 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 85

Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)

3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 140
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 45
5 Kinh tế 7310101 200 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).
6 Xã hội học 7310301 110

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).

7 Đông Nam Á học 7310620 140
8 Quản trị kinh doanh 7340101 240

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

9 Marketing 7340115 110
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 130
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 220
12 Kế toán 7340301 230
13 Kiểm toán 7340302 100
14 Quản lý công (Ngành mới) 7340403 40
15 Quản trị nhân lực 7340404 70 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 160 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
17 Luật (2) 7380101 120

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

18 Luật kinh tế (2) 7380107 170
19 Công nghệ sinh học 7420201 170 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
20 Khoa học máy tính (3) 7480101 180

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).

21 Công nghệ thông tin (3) 7480201 210
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) 7510102 170
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 45
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 80 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
25 Quản lý xây dựng (3) 7580302 100 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
26 Công tác xã hội 7760101 100

Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

27 Du lịch 7810101 65 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B. Chương trình chất lượng cao      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C 190 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C 35

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).

3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C 35
4 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C 40

Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

5 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C 250
6 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C 200
7 Kế toán (1) 7340301C 140
8 Luật kinh tế (1) 7380107C 90 Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
9 Công nghệ sinh học 7420201C 40 Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C 50

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) 7510102C 40

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

–  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

– Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Mở TPHCM năm 2023 nhanh chính xác nhất

Xem thêm (Trường Đại Học Mở Tphcm)

Những thông tin chi tiết về trường

Xem thêm

Review các ngành đào tạo tại trường Đại Học Mở TPHCM

1. Giới thiệu ngành Kinh tế

Ngành Kinh tế thuộc lĩnh vực khoa học xã hội nghiên cứu về sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ trong tổng thể nền kinh tế. Đồng thời, ngành này cũng nghiên cứu cách thức xã hội quản lý các nguồn tài nguyên khan hiếm của nó nhằm giải thích cách thức các nền kinh tế vận động và cách mà các tác nhân kinh tế tương tác với nhau. Cùng với đó là các nguyên tắc kinh tế được ứng dụng trong đời sống xã hội, trong thương mại, tài chính và hành chính công, thậm chí là trong ngành tội phạm học, giáo dục, xã hội học, luật học…

Sinh viên theo học ngành này sẽ được đào tạo kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành tốt, có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo, có đủ trình độ năng lực hoàn thành tốt các công việc chuyên môn. Bên cạnh đó là hệ thống kiến thức sâu rộng, hiện đại về kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế học ứng dụng giúp người học có khả năng vận dụng các lý thuyết kinh tế để phân tích, đánh giá các hoạt động kinh tế, tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng và tổ chức các chương trình dự án phát triển kinh tế – xã hội.

2. Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Kinh tế của Đại học Mở TP.HCM được thiết kế gọn nhẹ, với tổng khối lượng kiến thức toàn khóa là 124 tín chỉ. Thời gian học là 3,5 năm, sinh viên tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Kinh tế.

Trong khung chương trình chú trọng cung cấp những kiến thức tổng quan và chuyên sâu của ngành Kinh tế với những học phần rất thiết thực như Kinh tế lượng, Phương pháp nghiên cứu, Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Nguyên lý thống kê kinh tế, Tài chính – Tiền tệ, Kinh tế phát triển, Kinh tế công cộng, Kinh tế môi trường,…

Đặc biệt, ngành Kinh tế thuộc nhóm ngành có truyền thống trong chương trình đào tạo của trường Đại học Mở TP.HCM nên đội ngũ giảng viên của ngành đều là những thầy cô có học vị Thạc sĩ, Tiến sĩ đã từng tu nghiệp tại nước phát triển như Mỹ, Đức, Úc… Vì vậy, ngoài kiến thức chuyên môn giỏi thì phương pháp giảng dạy của thầy cô cũng rất hiện đại và hấp dẫn. Hơn nữa, thầy cô đều rất thân thiện, nhiệt tình giúp đỡ sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.

Như các bạn đã biết thì Đại học Mở TP.HCM rất nổi tiếng với chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học và sau đại học. Chính vì vậy, sinh viên ngành Kinh tế có rất nhiều lợi thế khi theo học tại trường với cơ hội sở hữu cùng lúc 2 văn bằng hoặc vừa học vừa làm mà không phải đến trường. Đồng thời, trường cũng có đa dạng các chương trình liên kết đào tạo trong và ngoài nước giúp các bạn có môi trường học lý tưởng nhất.

Điểm chuẩn đại học Mở – TP. HCM năm 2023

Theo đề án tuyển sinh Đại học năm 2023, trường ĐH Mở đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khoảng 4900 sinh viên.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn đại học Mở năm 2023 vừa được được công bố thông qua kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) theo trình độ đại học chính quy. Điểm trúng tuyển vào trường theo thông tin mới nhất như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện ngân hàng

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HSG
(PT4)
Điểm chuẩn UT CCNN
(PT5)
Điểm chuẩn học bạ
(PT6)
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 x x (1)
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 26.5 (3)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 x x (1)
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC x (4)
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật x x (2)
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  CLC 24.75 (3)
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 x x (1)
8 7310101 Kinh tế 26.50 x x (1)
9 7310101C Kinh tế CLC 25 (3)
10 7340403 Quản lý công 23 (3)
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 x x (1)
12 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 24.8 (3)
13 7340115 Marketing 28.70 x x (1)
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.50 x x (1)
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.90 x x (1)
16 7810101 Du lịch 26.80 x x (1)
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.50 x x (1)
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 24.5 (3)
19 7340301 Kế toán 26.60 x x (1)
20 7340301C Kế toán CLC 23.25 (3)
21 7340302 Kiểm toán 26.60 x x (1)
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.80 x x (1)
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý x (4)
24 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.70 x x (1)
25 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) 26.60 x x (1)
26 7380107C Luật kinh tế CLC 25.25 (3)
27 7420201 Công nghệ sinh học 18 (3)
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 (3)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.25 (3)
30 7480101 Khoa học máy tính x (4)
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 26.5 (3)
32 7480201 Công nghệ thông tin 27.25 x x (1)
33 7510102 CNKT CT công trình xây dựng 21 (3)
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 21 (3)
35 7580302 Quản lý xây dựng 21 (3)
36 7310620 Đông Nam á học 22 (3)
37 7310301 Xã hội học 23.5 (3)
38 7760101 Công tác xã hội 18 (3)

Theo bảng điểm xét tuyển nêu trên, các thí sinh cần lưu ý như:

– (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4)

– (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

– (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

– (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được tính trên thang điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

– Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

– Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

– Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

–  Về các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm chuẩn Đại học Mở 2023 là bao nhiêu?

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Trường Đại Học Mở Tphcm

ou.edu.vn, www.oude.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-mo-thanh-pho-ho-chi-minh, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-mo-tphcm, daotaolientuc.edu.vn › Tin Tức, www.facebook.com › … › Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh, vi-vn.facebook.com › tuyensinh.ou.edu.vn, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh, Đại học Mở xét học bạ, đại học mở tp.hcm ngành, Xét học bạ Đại học Mở TP HCM 2023, Đại học Mở la trường công hay từ, Đại học Mở mã trường, đại học mở tp.hcm ngành điểm chuẩn, đại học mở tp.hcm xét học bạ, Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2023

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Đại Học Mở Tphcm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Đại Học Mở Tphcm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button