Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Đại học Nguyễn Tất Thành (mã trường NTT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 theo 4 phương thức
Điểm chuẩn trường Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, trong đó, cao nhất thuộc nhóm ngành Sức khoẻ. Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm sàn 2022 ĐH Nguyễn Tất Thành
Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành xác định mức điểm xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) của các ngành bậc Đại học năm 2022 như sau:
Kết quả sơ tuyển trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2022
Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố mức điểm sơ tuyển các chương trình đào tạo đại học chính quy đợt 05/2022 đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội.
* Với phương thức xét điểm học bạ THPT:
– Ngành Y khoa là 8.3;
– Dược – Giáo dục mầm non là 8.0;
– Các ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học là 6.5.
– Các ngành còn lại là 6.0.
* Với phương thức xét kết quả bài thi đánh giá năng lực:
+ ĐHQG-TP.HCM:
– Ngành Y khoa là 650;
– Dược học và Giáo dục mầm non là 570;
– Các ngành còn lại là 550.
+ ĐHQG Hà Nội:
– Ngành Y khoa là 85;
– Các ngành còn lại là 70.
Trường cũng lưu ý, riêng các ngành thuộc khối ngành sức khỏe và ngành Giáo dục mầm non áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021
Đại học Nguyễn Tất Thành (mã trường NTT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2021 xét theo 3 phương thức
Điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn trúng tuyển 48 ngành ở 3 phương thức: Điểm thi THPT 2021, Học bạ THPT, Điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia.
Điểm chuẩn trúng tuyển 48 ngành ở 3 phương thức: Điểm thi THPT 2021, Học bạ THPT, Điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia
Điểm sàn đại học Nguyễn Tất Thành 2021
Trường đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành xét học bạ 2021 bổ sung
Để không bỏ lỡ cơ hội trúng tuyển vào đại học, thí sinh có thể xét tuyển vào trường ĐH Nguyễn Tất Thành bằng học bạ THPT. Theo đó, Nhà trường tiếp tục gia hạn nhận hồ sơ đến ngày 26/9/2021.
Điều kiện xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
– Điểm trung bình cao nhất của 3 học kỳ THPT (1 HK lớp 10 + 1 HK lớp 11 + 1 HK năm lớp 12) đạt 18 điểm trở lên;
– Xét kết quả 5 học kỳ THPT (2HK lớp 10 + 2HK lớp 11 + HK1 lớp 12) đạt 30 điểm trở lên;
– Xét Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;
– Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng các ngành Y khoa, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ & ĐGNL 2021
Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT như sau:
Đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 1:
ĐH NTT điểm chuẩn 2021 xét theo học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 (Đợt 1)
Đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 3
ĐH NTT điểm chuẩn xét học bạ và ĐGNL 2021 đợt 3
Trường đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 6
Xem điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành 2021 xét học bạ và điểm bài thi ĐGNL đợt 6
Trường đại học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn xét học bạ & ĐGNL 2021 đợt 7
Điểm chuẩn học bạ đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – Đợt 7
1. Lịch sử phát triển
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập vào 5 tháng 6 năm 2005, tiền thân là Cao đẳng Nguyễn Tất Thành. Trường hiện có khoảng 20.000 sinh viên với 17 khoa, 48 chương trình đào tạo bậc đại học thuộc 5 khối ngành: Khoa học – Sức khỏe, Kinh tế- Quản trị, Kỹ thuật- Công nghệ, Khoa học xã hội – Nhân văn, Mỹ thuật – Nghệ thuật.
Đây là ngôi trường ứng dụng đa ngành đa lĩnh vực và là một môi trường học tập trải nghiệm thực tế để trang bị cho sinh viên có năng lực tự học, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng. Trải qua quá trình 22 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng 4 sao quốc tế và dần khẳng định được uy tín, vị thế của mình trên bản đồ giáo dục Việt Nam và quốc tế.
2. Mục tiêu chiến lược
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học theo tiêu chí ứng dụng và thực hành. Do đó, mục tiêu của trường là hướng tới đáp ứng mọi nhu cầu giáo dục đại học, nâng cao chất lượng đào tạo, đẩy mạnh các hoạt động chăm sóc sinh viên, đổi mới sáng tạo, tổ chức đánh giá các cơ sở giáo dục theo tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế. Và trường mong rằng môi trường học tập này sẽ giúp sinh viên có thể thích ứng được với sự phát triển nhanh chóng của xã hội, thông qua đó đóng góp ổn định về xã hội, phát triển bền vững và hòa nhập quốc tế.
1. Cơ sở vật chất đạt chuẩn
Ngay từ khi thành lập, trường đã chú trọng và không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất và trang thiết bị giảng dạy nhằm tạo điều kiện giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên và sinh viên trong trường. Môi trường học tập khang trang, rộng rãi, trang thiết bị giảng dạy đầy đủ và rất hiện đại. Bên cạnh đó, sinh viên còn có không gian nghỉ ngơi, thư giãn và các dịch vụ hỗ trợ như thư viện, phòng tập đa năng, nhà ăn,…Mạng internet được phủ sóng toàn trường để sinh viên dễ dàng truy cập.
Đã có rất nhiều sinh viên phản hồi rằng cơ sở vật chất của trường rất tốt, đặc biệt là thư viện – nơi sinh viên vừa có thể học tập và thư giãn.
2. Đội ngũ giảng viên chất lượng
Với quy mô đào tạo hơn 20,000 sinh viên, trường có đội ngũ giảng viên vô cùng chất lượng với 924 giảng viên cơ hữu, 90% giảng viên có bằng TS, THs. Thầy cô có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết và luôn tận tình giúp đỡ sinh viên.
Bên cạnh đó, Đại học Nguyễn Tất Thành còn liên kết và hợp tác với các CEO của nhiều doanh nghiệp để làm giảng viên trong trường. Đây là những người có chuyên môn cao, được chuẩn hóa tới tham gia giảng dạy cũng như góp ý chương trình đào tạo. Ngoài ra, các giảng viên doanh nhân này còn tham gia cố vấn, truyền cảm hứng cho sinh viên ý thực để tự khẳng định mình trước sự cạnh tranh khốc liệt của nhiều ngành.
Chỉ tiêu Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Hiện tại năm 2022 trường Đại học Nguyễn Tất Thành có chỉ tiêu xét tuyển dự kiến số lượng là 7.680 hồ sơ với nhiều ngành nghề khác nhau. Trường có 4 phương thức tuyển sinh mà mỗi phương thức trường đưa ra sẽ có mức chỉ tiêu khác nhau như sau:
- Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn chiếm tối thiếu 40% cho chỉ tiêu của trường.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ chiếm 40% chỉ tiêu đưa ra.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại
học Quốc gia TPHCM chiếm 5% chỉ tiêu. - Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển chiếm 5% chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Hiện tại, điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành đang được chờ đợi và nhận được sự quan tâm của rất nhiều sỉ tử. Trong thời gian chờ đợi đó, bạn có thể tham khảo các điểm sàn sau đây:
Qua bảng điểm trên có thể thấy rằng mức điểm sàn mà trường Đại học Nguyễn Tất Thành đưa ra đa phần nằm ở ngưỡng điểm là 15; Y khoa là 23 điểm; Dược học là 21 điểm; Y học dự phòng; Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học có cùng mức điểm là 19.
>>> Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 cập nhật mới nhất
Xét điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 25 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 18 |
7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7310236 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 15 |
7140210 | Giáo dục mầm non | M00; M09; M01; | 19 |
Xét học bạ
Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2022 được công bố thời gian qua.
Ngành | Điểm học bạ |
Y khoa | 8.4 |
Dược – Giáo dục mầm non | 8.0 |
Điều dưỡng – Y dự phòng – Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 |
Các ngành còn lại | 6.0 |
Xét điểm thi ĐGNL
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành bằng phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL do ĐH Quốc gia tổ chức trường lấy mức điểm dao động từ 550 đến 650 ở TP.HCM và từ 70 đến 85 điểm ở Hà Nội, cụ thể như sau:
Ngành |
Điểm thi ĐGNL TP.HCM |
Điểm thi ĐGNL Hà Nội |
Y khoa | 650 | 85 |
Dược | 570 | 70 |
Điều dưỡng – Y dự phòng – Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | 70 |
Giáo dục mầm non | 600 | 70 |
Các ngành còn lại | 550 | 70 |
Cách tính điểm xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT:
Điểm xét tuyển = tổng điểm thi trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có)
- Xét tuyển bằng học bạ:
Điểm xét tuyển = ( Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có))/3
hoặc
Điểm xét tuyển = Điểm tổng kết cuối năm + Điểm ưu tiên (nếu có)/3
Trong đó:
– Điểm trung bình môn 1, Điểm trung bình môn 2, Điểm trung bình môn 3: Điểm trung bình xét theo tiêu chí.
– Điểm ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Bên cạnh đó Trường quy định thêm điều kiện thí sinh phải đạt hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
Nguồn tham khảo: /diem-san-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-cua-truong-dh-nguyen-tat-thanh-nam-2022/
/truong-dh-nguyen-tat-thanh-cong-bo-diem-so-tuyen-hoc-ba-va-ket-qua-thi-danh-gia-nang-luc-dhqg-tp-hcm-dot-5-2022/
Với những thông tin điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành đã thống kê bên trên sẽ giúp các sỉ tử có thêm thông tin và dễ dàng đưa ra quyết định chọn trường và ngành của bản thân mình mong muốn đúng đắn nhất. Hy vọng rằng bạn sẽ đậu được nguyện vọng 1 và vô được trường mà bản thân mơ ước. Cũng đừng quên theo dõi trang website Muaban.net để có thể cập nhật được nhiều thông tin hữu ích khác nhé.
>>> Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn đại học Y Huế 2022 và những cập nhật mới nhất
- USSH điểm chuẩn 2022 cập nhật mới nhất