Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí:

Nội dung chính

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học ngoài công lập được đánh giá cao tại Việt Nam. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất là bao nhiêu? Có đắt hơn so với các trường khác? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu mức học phí và thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết sau!

Cập nhật mức học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất

I. Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành 

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
  • Website: /
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
Thông tin về trường đại học Nguyễn Tất Thành

II. Các ngành đào tạo tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

III. Học phí trường Nguyễn Tất Thành

Như đã thông tin phía trên, trường đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, bao gồm: Khoa học – sức khỏe, Kinh tế – quản trị, Xã hội – nhân văn, Kỹ thuật – công nghệ, Nghệ thuật và Giáo dục. Cùng tham khảo mức học phí của từng nhóm ngành dưới đây:

1. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe 

Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Điều dưỡng

172.780.000

21.598.000

Dược học

248.460.000

24.846.000

Y học dự phòng

300.380.000

25.032.000

Y khoa

798.000.000

66.500.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

169.220.000

21.424.000

2. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000). 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Luật kinh tế

153.690.000

19.211.000

Kế toán

153.120.000

25.520.000

Tài chính – Ngân hàng

153.120.000

25.520.000

Quản trị kinh doanh

152.370.000

25.395.000

Quản trị nhân lực

141.920.000

23.653.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

145.790.000

20.826.000

Marketing

150.960.000

25.160.000

Thương mại điện tử

151.900.000

21.700.000

Kinh doanh quốc tế

140.890.000

23.482.000

Quản trị khách sạn

128.544.000

21.424.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

128.544.000

21.424.000

Du lịch

128.544.000

21.424.000

Xem ngay: Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

3. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Học phí Nguyễn Tất Thành nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Đông Phương Học

140.868.000

20.124.000

Ngôn ngữ Anh

141.700.000

20.283.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

140.624.000

20.089.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

124.700.000

17.814.000

Việt Nam Học

116.440.000

19.409.000

Tâm lý học

116.440.000

19.409.000

Quan hệ công chúng

128.544.000

21.424.000

Quan hệ quốc tế

128.544.000

21.424.000

Tham khảo thêm: Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 Khóa 26 Mới Nhất

4. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ 

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138.820.000

17.353.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

132.720.000

16.590.000

Công nghệ thực phẩm

132.720.000

16.590.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

118.600.000

19.767.000

Công nghệ sinh học

133.560.000

19.080.000

Công nghệ thông tin

141.640.000

20.234.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật phần mềm

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật xây dựng

137.880.000

17.235.000

Kiến trúc

144.260.000

18.033.000

Thiết kế đồ họa

135.600.000

19.372.000

Thiết kế nội thất

128.080.000

18.207.000

Kỹ thuật y sinh

161.578.000

20.197.000

Vật lý y khoa

166.634.000

20.829.000

5. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ  138.700.000 đến 150.366.000 đồng. 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Piano

138.700.000

23.117.000

Thanh nhạc

138.700.000

23.117.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

138.700.000

19.814.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

138.700.000

19.814.000

Quay phim

139.860.000

19.980.000

Truyền thông đa phương tiện

150.366.000

21.481.000

6. Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

IV. Đánh giá học phí đại học Nguyễn Tất Thành

Số tín chỉ mà sinh viên đăng kí sẽ dẫn đến sự thay đổi nhiều hay ít so với mức tính học phí trung bình. Với mức dao động từ 16.590.000 đến 66.500.000 (ngành Y khoa có mức học phí cao nhất), nhìn chung học phí Nguyễn Tất Thành chỉ nằm ở mức hợp lý đối với một trường nằm trong hệ thống trường tư.

Tuy nhiên, học phí ở đây so với các trường tư thục tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh lại nằm trong top 9 trường Đại học có mức học phí cao nhất.

V. Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành năm 2023

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, dự đoán mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng 15.500.0000 đồng/ học kỳ, tương đương 129.000.000 – 170.000.000 đồng/năm tùy theo từng chương trình đào tạo và các chuyên ngành đào tạo khác nhau của trường.

Nhìn chung, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động trong năm 2023 không quá cao và phù hợp với sinh viên. Tuy nhiên, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với chất lượng đào tạo tuyệt vời

VI. Chính sách học bổng, miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

Đối với tân sinh viên:

  • Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
  • Tặng mã giảm giá trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

  • Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
  • Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
  • Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.
  • Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
  • Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
  • Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
  • Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
  • Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên là:

  • Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí, là trụ cột chính trong gia đình.
  • Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Là người dân tộc thiểu số.
  • Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?

VII. Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành 

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với cơ sở vật chất khang trang

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.

2. Xét điểm học bạ 

Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:

  • Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
  • Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.

3. Xét điểm đánh giá năng lực 

Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.

Các phương thức xét tuyển tại trường đại học Nguyễn Tất Thành

VIII. Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Xét điểm tốt nghiệp THPT

Năm 2022, điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia thấp nhất 15 điểm và cao nhất lên đến 24.5 điểm (ngành Y khoa). Cụ thể trong bảng dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24.5
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210205 Thanh Nhạc N01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 18
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 18
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 19

Tham khảo thêm: Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 nhanh và chính xác nhất

2. Xét điểm học bạ

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ khác nhau ở các chương trình đào tạo

Dưới đây là điểm chuẩn xét bằng phương thức học bạ của trường Nguyễn Tất Thành. Trong đó điểm chuẩn được tính bằng trung bình điểm tổ hợp môn trong học bạ lớp 12 của thí sinh.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 8.4
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8
7720110 Y học dự phòng B00 6.5
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6
7210205 Thanh Nhạc N01 6
7210208 Piano N00 6
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
7210236 Quay phim N05 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 8

3. Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ tăng 10% vào mỗi năm

Phương thức tuyển sinh bằng điểm thi ĐGNL cũng là một trong những phương thức được nhiều thí sinh lựa chọn. Cùng tham khảo điểm chuẩn năm 2022 của trường trong bảng dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 650
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 570
7720110 Y học dự phòng B00 550
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 550
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 550
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 550
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 550
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 550
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 550
7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 550
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 550
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
7210205 Thanh Nhạc N01 550
7210208 Piano N00 550
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 550
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 550
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
7210236 Quay phim N05 550
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550
7140201 Giáo dục mầm non M00, M01, M07, M09 600
Học phí Nguyễn Tất Thành

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp. Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại Muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.

Xem thêm:

  • Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
  • Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
  • Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Nguyễn Vy

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

– Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

– Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected][email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/

II. Học phí đại học Nguyễn Tất Thành

1. Học phí nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe

Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Điều dưỡng

172.780.000

21.598.000

Dược học

248.460.000

24.846.000

Y học dự phòng

300.380.000

25.032.000

Y khoa

798.000.000

66.500.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

169.220.000

21.424.000

2. Học phí Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Luật kinh tế

153.690.000

19.211.000

Kế toán

153.120.000

25.520.000

Tài chính – Ngân hàng

153.120.000

25.520.000

Quản trị kinh doanh

152.370.000

25.395.000

Quản trị nhân lực

141.920.000

23.653.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

145.790.000

20.826.000

Marketing

150.960.000

25.160.000

Thương mại điện tử

151.900.000

21.700.000

Kinh doanh quốc tế

140.890.000

23.482.000

Quản trị khách sạn

128.544.000

21.424.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

128.544.000

21.424.000

Du lịch

128.544.000

21.424.000

3. Học phí nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Đông Phương Học

140.868.000

20.124.000

Ngôn ngữ Anh

141.700.000

20.283.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

140.624.000

20.089.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

124.700.000

17.814.000

Việt Nam Học

116.440.000

19.409.000

Tâm lý học

116.440.000

19.409.000

Quan hệ công chúng

128.544.000

21.424.000

Quan hệ quốc tế

128.544.000

21.424.000

4. Học phí nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138.820.000

17.353.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

132.720.000

16.590.000

Công nghệ thực phẩm

132.720.000

16.590.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

118.600.000

19.767.000

Công nghệ sinh học

133.560.000

19.080.000

Công nghệ thông tin

141.640.000

20.234.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật phần mềm

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật xây dựng

137.880.000

17.235.000

Kiến trúc

144.260.000

18.033.000

Thiết kế đồ họa

135.600.000

19.372.000

Thiết kế nội thất

128.080.000

18.207.000

Kỹ thuật y sinh

161.578.000

20.197.000

Vật lý y khoa

166.634.000

20.829.000

5. Học phí nhóm ngành Nghệ thuật

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Piano

138.700.000

23.117.000

Thanh nhạc

138.700.000

23.117.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

138.700.000

19.814.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

138.700.000

19.814.000

Quay phim

139.860.000

19.980.000

Truyền thông đa phương tiện

150.366.000

21.481.000

6. Học phí nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

III. Các ngành học trường Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

Nhóm ngành Ngành
Khoa học – sức khỏe Điều dưỡng
Dược học
Y học dự phòng
Y khoa
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kinh tế – quản trị Luật kinh tế
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Marketing
Thương mại điện tử
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Xã hội – Nhân văn Du lịch
Đông Phương Học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Việt Nam Học
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế
Kỹ thuật – Công nghệ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Kỹ thuật y sinh
Vật lý y khoa
Nghệ thuật Piano
Thanh nhạc
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
Quay phim
Truyền thông đa phương tiện
Giáo dục Giáo dục mầm non
  • Lượt tải: 219
  • Lượt xem: 50.882
  • Dung lượng: 122 KB

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU) 
  • Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: /span>
  • Facebook: /DaiHocNguyenTatThanh/
  • Mã tuyển sinh: NTT
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

Lịch sử phát triển

Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.

Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

1 Điều dưỡng 147,956,000 15,118,400
2 Dược học 228,040,000 15,340,000
3 Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
4 Y khoa 612,600,000 12,320,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

6 Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
7 Kế toán 124,412,000 13,340,000
8 Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
9 Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
10 Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
12 Marketing 147,670,000 12,600,000
13 Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
15 Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
17 Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT

Tên ngành Học phí toàn khóa

Học phí học kỳ 1

18 Đông Phương Học 156,785,200 14,792,800
19 Ngôn ngữ Anh 154,954,800 15,976,400
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 145,354,000 15,422,000
22 Việt Nam Học 123,112,000 14,860,000
23 Tâm lý học 128,590,000 15,862,000
24 Quan hệ công chúng 154,686,400 14,278,000
25 Quan hệ quốc tế 139,568,000 18,422,800

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024

Đang cập nhật

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023

Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.

Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .

Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng 147,956,000 13,744,000
Dược học 228,040,000 15,340,000
Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
Y khoa 612,600,000 12,320,000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.

Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
Kế toán 124,412,000 13,340,000
Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
Marketing 147,670,000 12,600,000
Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học 142,532,000 13,448,000
Ngôn ngữ Anh 140,868,000 14,524,000
Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132,140,000 14,020,000
Việt Nam Học 111,920,000 14,860,000
Tâm lý học 116,900,000 14,420,000
Quan hệ công chúng 140,624,000 12,980,000
Quan hệ quốc tế 126,880,000 16,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114,044,000 13,400,000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,000 14,972,000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 113,300,000 13,484,000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113,468,000 12,740,000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 113,624,000 14,060,000
Công nghệ thực phẩm 113,132,000 12,992,000
Quản lý tài nguyên và môi trường 104,204,000 16,952,000
Công nghệ sinh học 113,300,000 15,340,000
Công nghệ thông tin 114,212,000 13,684,000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật phần mềm 114,212,000 13,684,000
Kỹ thuật xây dựng 114,212,000 12,772,000
Kiến trúc 142,244,000 15,412,000
Thiết kế đồ họa 113,228,000 13,684,000
Thiết kế nội thất 127,652,000 16,348,000
Kỹ thuật y sinh 149,038,000 11,660,000
Vật lý y khoa 169,814,000 15,990,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngành Học phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)
Piano 136,220,000] 13,000,000 13,448,000
Thanh nhạc 136,220,000] 13,000,000 14,524,000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 132,140,000] 16,984,000 14,524,000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 142,508,000] 15,436,000 14,020,000
Quay phim 145,172,000] 15,664,000 14,860,000
Truyền thông đa phương tiện 161,959,000] 16,310,000 14,420,000

Giới thiệu về Đại học Nguyễn Tất Thành

Vị trí tọa lạc

  1. Trụ sở chính: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
  2. Cơ sở 1: 298A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
  3. Cơ sở 2: 3F Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. HCM.
  4. Cơ sở 3: 331 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
  5. Cơ sở 4: 1165 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM.
  6. Cơ sở 5: 38 Tôn Thất Thuyết, Phường 15, Quận 4, TP. HCM.
  7. Cơ sở 6: 38A Nguyễn Văn Quỳ, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP. HCM.
  8. Cơ sở 7: Đường D1, Khu Công nghệ cao, Phường Tân Phú, Quận 9, TP. Thủ Đức.

Diện tích

Trụ sở chính: Tòa nhà 8 tầng với diện tích sàn gần 25.000m2, là nơi tập trung đào tạo 2 khối ngành Sức khỏe và Nghệ thuật – Mỹ thuật.

Tổng quan cơ sở Quận 4

Cơ sở 2: Diện tích sàn hơn 5.000m2, là nơi đào tạo của hơn 1.000 sinh viên đang theo các ngành thuộc khoa Ngoại Ngữ, khoa Du lịch – Việt Nam và Viện đào tạo quốc tế NIIE.

Cơ sở 3: Tòa nhà 10 tầng với diện tích sàn lên đến 35.000m2 là nơi đào tạo của hơn 13.000 sinh viên thuộc các khối ngành: Kinh tế, Công nghệ – Kỹ thuật, Mỹ thuật – Nghệ thuật và Xã hội – Nhân văn.

Sứ mệnh

Cung cấp nguồn nhân lực có năng lực khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, hội nhập, có sức cạnh tranh cao trong thị trường lao động trong và ngoài nước thông qua hoạt động đào tạo, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ, và phục vụ cộng đồng, xã hội dựa trên liên minh chiến lược gắn kết với các doanh nghiệp và các viện nghiên cứu.

Tầm nhìn

Đến năm 2035, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành trở thành ĐH ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0, đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Đội ngũ giảng dạy

Giảng viên Khoa Dược của trường

Với tiêu chí lấy sinh viên là trung tâm của tất cả mọi hoạt động nên phía nhà trường rất xem trọng chất lượng giảng viên từ kiến thức chuyên môn đến hiệu quả giảng dạy.

Hiện nay, đội ngũ giảng dạy trường có hơn 924 giảng viên, trong đó có hơn 90% giảng viên có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.

Liên hệ

  • Website: /.
  • Mã trường: NTT.
  • Email: tuyensinh@ntt.edu.vn.
  • Điện thoại: 1900 2039.
  • Hotline: 090.229.8300 – 090.629.8300 – 091.229.8300 – 091.429.8300.

Bạn có thể tham khảo thêm bài viết sau: Phương thức tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

Học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành cung cấp 6 nhóm ngành chính. Mỗi nhóm bao gồm nhiều ngành học khác nhau, nhằm đáp ứng đầy đủ các mong muốn của sinh viên.

Học phí Nguyễn Tất Thành mới nhất

Chi tiết về ngành học và học phí như sau:

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe

Các ngành thuộc nhóm Sức khỏe tại Đại học Nguyễn Tất Thành có mức học phí khác nhau trong một kỳ học, dao động từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng.

Trong số các ngành này:

  • Y khoa có học phí toàn khóa cao nhất: 798.000.000 đồng.
  • Kỹ thuật xét nghiệm Y học có học phí toàn khóa thấp nhất: 169.220.000 đồng.

Tham khảo bảng học phí Nguyễn Tất Thành sau:

Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ)
Điều dưỡng 172.780.000 21.598.000
Dược học 248.460.000 24.846.000
Y học dự phòng 300.380.000 25.032.000
Y khoa 798.000.000 66.500.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 169.220.000 21.424.000

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

Học phí cho các ngành trong nhóm Kinh tế – Quản trị tại Đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng trong một kỳ học.

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

Trong số các ngành này:

  • Luật kinh tế có học phí toàn khóa cao nhất: 153.690.000 đồng.
  • Ngành du lịch có học phí toàn khóa thấp nhất, là 128.544.000 đồng.

Tham khảo bảng học phí sau:

Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ)
Luật kinh tế 153.690.000 19.211.000
Kế toán 153.120.000 25.520.000
Tài chính – Ngân hàng 153.120.000 25.520.000
Quản trị kinh doanh 152.370.000 25.395.000
Quản trị nhân lực 141.920.000 23.653.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 145.790.000 20.826.000
Marketing 150.960.000 25.160.000
Thương mại điện tử 151.900.000 21.700.000
Kinh doanh quốc tế 140.890.000 23.482.000
Quản trị khách sạn 128.544.000 21.424.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 128.544.000 21.424.000
Du lịch 128.544.000 21.424.000

Xem thêm >>> Học Phí Đại Học Mở TP HCM – Thông Tin Mới Nhất 2023

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đối với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn tại Đại học Nguyễn Tất Thành, chi phí học tập trong một kỳ học sẽ dao động từ 17.814.000 đến 21.481.000 đồng.

  • Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh, với mức học phí là 141.700.000 đồng.
  • Ngành Việt Nam Học và Tâm lý học có học phí toàn khóa thấp nhất là 116.440.000 đồng.

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tham khảo bảng học phí sau:

Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ)
Đông Phương Học 140.868.000 20.124.000
Ngôn ngữ Anh 141.700.000 20.283.000
Ngôn ngữ Trung Quốc 140.624.000 20.089.000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 124.700.000 17.814.000
Việt Nam Học 116.440.000 19.409.000
Tâm lý học 116.440.000 19.409.000
Quan hệ công chúng 128.544.000 21.424.000
Quan hệ quốc tế 128.544.000 21.424.000

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang nhận được sự ưa chuộng rất lớn trong thời điểm hiện tại.

Học phí cho một kỳ học của các ngành trong nhóm này dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000 đồng.

Trong số các ngành này:

  • Ngành Vật lý y khoa có học phí toàn khóa cao nhất, là 166.634.000 đồng.
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có học phí toàn khóa thấp nhất, là 118.600.000 đồng.

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Tham khảo bảng học phí sau:

Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 138.820.000 17.353.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 138.820.000 17.353.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 138.820.000 17.353.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 138.820.000 17.353.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 132.720.000 16.590.000
Công nghệ thực phẩm 132.720.000 16.590.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 118.600.000 19.767.000
Công nghệ sinh học 133.560.000 19.080.000
Công nghệ thông tin 141.640.000 20.234.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 141.640.000 20.234.000
Kỹ thuật phần mềm 141.640.000 20.234.000
Kỹ thuật xây dựng 137.880.000 17.235.000
Kiến trúc 144.260.000 18.033.000
Thiết kế đồ họa 135.600.000 19.372.000
Thiết kế nội thất 128.080.000 18.207.000
Kỹ thuật y sinh 161.578.000 20.197.000
Vật lý y khoa 166.634.000 20.829.000

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Nghệ thuật

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành học với mức học phí trong một kỳ học dao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng và học phí toàn khóa từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.

Tham khảo bảng học phí sau:

Tên ngành Học phí toàn khóa (VNĐ) Học phí học kì 1 (VNĐ)
Piano 138.700.000 23.117.000
Thanh nhạc 138.700.000 23.117.000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 138.700.000 19.814.000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 138.700.000 19.814.000
Quay phim 139.860.000 19.980.000
Truyền thông đa phương tiện 150.366.000 21.481.000

Học phí Nguyễn Tất Thành: Nhóm ngành Giáo dục

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện đã bổ sung vào chương trình đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng nhu cầu về việc làm.

Ngành học này có mức học phí khoảng 20.370.000 đồng cho một kỳ học và khoảng 142.580.000 đồng cho cả khóa học.

Học phí Nguyễn Tất Thành: Các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

Xem thêm >>> Học Phí Đại Học Quốc Gia TP HCM – Update Mới Nhất 2023

Post navigation

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí

edu2review.com › Đánh giá › Tuyển Sinh Đại Học – Cao Đẳng, download.vn › Tài liệu › Biểu mẫu › Giáo dục – Đào tạo, thptlequydontranyenyenbai.edu.vn › hoc-phi-truong-dai-hoc-nguyen-tat-t…, truongvietnam.net › Chọn trường › Học phí, maico.vn › blog › hoc-phi-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-nam-2022, nv.edu.vn › hoc-phi-nguyen-tat-thanh, pgdphurieng.edu.vn › hoc-phi-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-dai-hoc-nguyen-t…, unizone.edu.vn › Blog, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là trường công hay tư, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2023, học phí nguyễn tất thành 2023-2024, Nguyễn Tất Thành 1 năm bao nhiêu học kỳ, Bằng Đại học Nguyễn Tất Thành có giá trị không, Miễn, giảm học phí Đại học Nguyễn Tất Thành, Xét học bạ Nguyễn Tất Thành 2023, Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Học Phí trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button