Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Khối D – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Khối D đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Khối D trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Danh sách các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng
Theo chia sẻ của những chuyên gia tư vấn tuyển sinh, Đà Nẵng cũng là khu vực tuyển sinh được nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển. Dưới đây là thông tin các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng bạn có thể tham khảo:
- Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ thông tin- Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Bách Khoa- Đại học Đà Nẵng
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là địa chỉ đào tạo được đánh giá cao
- Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật- Đại học Đà Nẵng
- Khoa công nghệ- Đại học Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông- Đại học Đà Nẵng
- Đại học Duy Tân
2. Tham khảo danh sách trường Cao đẳng khối D ở Đà Nẵng
Những năm tuyển sinh gần đây, hệ học Cao đẳng cũng được nhiều thí sinh chọn lựa. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong tìm trường đào tạo, bài viết xin chia sẻ danh sách trường Cao đẳng khối D tại Đà Nẵng. Cụ thể như sau:
- Cao đẳng Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn (thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Cao đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
- Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm (Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Cao đẳng Giao Thông Vận Tải II (Bộ Giao thông vận tải)
- Cao đẳng Thương Mại Đà Nẵng (Bộ Công thương)
- Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Và Kinh Doanh Việt Tiến
- Cao đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
- Cao đẳng Lạc Việt
- Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
- Cao đẳng Tư Thục Đức Trí – Đà Nẵng
>>> Tham khảo thêm ngành Dược sĩ để tìm hiểu hệ đào tạo ngành Dược hệ Trung cấp.
3. Top trường Đại học khối D ở Đà Nẵng tốt nhất
- Đại học Ngoại Ngữ
Đại học Ngoại Ngữ là ngôi trường nổi tiếng tại Đà Nẵng. Như chính tên gọi của nó, những ngành đào tạo chính của trường sẽ là các ngành ngôn ngữ – ngành khối D đang hot. Đây là môi trường lý tưởng cho những thí sinh có đam mê có năng lực muốn trau dồi, phát triển khả năng ngoại ngữ của mình để ra trường có một vị trí tốt trong công ty nước ngoài.
Bên cạnh ngành ngôn ngữ, các ngành khối D của trường còn có sư phạm: sư phạm Toán, Sư phạm Anh, Sự phạm tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Pháp,…đem đến nhiều cơ hội chọn ngành học cho thí sinh.
- Trường Đại học kinh tế
Kinh tế là trọng tâm phát triển của quốc gia , vì thế, đây đang là xu hướng chọn ngành những năm tuyển sinh gần đây. Nhắc đến trường khối D hàng đầu tại Đà Nẵng thì không thể không nhắc đến Đại học kinh tế. Với 27 nhóm ngành học liên quan đến kinh tế: từ kinh tế thống kê cho đến các lĩnh vực quản trị, Đại học Kinh tế được xem là top trọng điểm đào tạo của khu vực miền Trung.
Trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng
Đặc biệt, là cử nhân của Đại học Kinh tế , bạn sẽ được hoàn thiện những kĩ năng bản thân, cơ hội có trong tay một công việc phù hợp trong tương lai là điều không thể phủ nhận.
- Đại học Bách Khoa
Nhắc đến Đại học Bách Khoa, hầu hết chúng ta đều chỉ nghĩ đến những ngành học khối A. Tuy nhiên, trường cũng có rất nhiều ngành học xét tuyển tổ hợp môn khối D như Điện tử, Môi Trường, Điện tử – Viễn thông, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Xây dựng cầu – đường… Đây là những ngành học đang thu hút nhu cầu nhân lực lớn.
Đặc biệt, trường trang bị cơ sở vật chất hiện đại. Hệ thống phòng học và thư viện hiện đại phục vụ tối đa nhu cầu học tập, tra cứu thông tin cho thí sinh. Bên cạnh đó, giáo viên giảng dày vừa là người thầy vừa là người bạn đồng hành, cực am hiểu tâm lý học trò giúp sinh viên luôn cảm thấy “mỗi ngày đến trường là một ngày vui”.
- Trường Đại học Sư Phạm
Sư phạm luôn là nhóm ngành được xã hội quan tâm phát triển. Với lịch sử hình thành trên 40 năm tuổi, trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng hiện đang là top những trường trọng điểm quốc gia. Hiện nay trường còn có nhiều chuyên ngành mũi nhọn đạt chuẩn quốc tế. Trường tuyển sinh khối D những nhóm ngành liên quan đến sư phạm văn, sư phạm Toán, sư phạm Anh, Báo Chí; môi trường; Vật lý học; Hóa học…
Trên đây là thông tin chia sẻ về các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng. Bài viết hi vọng đã đem đến tin tức hữu ích cho bạn đọc.
Danh sách các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng
Danh sách các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng (Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Khối D) bao gồm:
- Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật- Đại học Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ – Đại học Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông- Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng
Danh sách trường Cao đẳng khối D ở Đà Nẵng
Bên cạnh hệ Đại học, Đà Nẵng cũng có rất nhiều trường Cao đẳng đào tạo khối D. Mời bạn tham khảo danh sách các trường Cao đẳng đào tạo khối D tại Đà Nẵng dưới đây:
- Trường đẳng Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại học Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn (thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Trường Cao đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng (thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
- Trường Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm (thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải II (thuộc Bộ Giao thông vận tải)
- Trường Cao đẳng Thương Mại Đà Nẵng (thuộc Bộ Công thương)
- Trường Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Công Nghệ Và Kinh Doanh Việt Tiến
- Trường Cao đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Lạc Việt
- Trường Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Tư Thục Đức Trí – Đà Nẵng
Top 4 trường Đại học khối D ở Đà Nẵng tốt nhất
Ở phần trên bạn đã tham khảo danh sách tất cả các trường Đại học ở Đà Nẵng khối D. Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu những trường Đại học được đánh giá có chất lượng tốt nhất bên dưới đây nhé.
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Đại học Bách khoa luôn là một trong những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại nhiều thành phố lớn trên cả nước. Đối với Đà Nẵng cũng không phải ngoại lệ. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng luôn là 1 trong những trường Đại học khối D được đánh giá cao nhất.
Những ngành khối D tại trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có thể kể đến như: Điện tử, Môi Trường, Điện tử – Viễn thông, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Xây dựng cầu – đường…Đây đều những ngành thu hút sinh viên tại trường.
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống phòng học và thư viện hiện đại phục vụ tối đa nhu cầu học tập, tra cứu thông tin cho thí sinh. Đội ngũ giảng viên tại trường đều có trình độ chuyên môn và giàu kinh nghiệm.
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Kinh tế luôn là lĩnh vực đào tạo quan trọng trong hệ thống giáo dục. Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trường đào tạo khối D hàng đầu với rất nhiều các ngành học khác nhau với 27 nhóm ngành học liên quan đến kinh tế: từ kinh tế thống kê cho đến các lĩnh vực quản trị,…
Trường Đại học Kinh tế được xem là top trọng điểm đào tạo của toàn bộ khu vực miền Trung. Theo học tại trường sẽ giúp sinh viên trau dồi và hoàn thiện những kỹ năng chuyên môn, tạo lợi thế cạnh tranh lớn sau khi ra trường.
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Trường Đại học Ngoại Ngữ là ngôi trường rất nổi tiếng tại Đà Nẵng, thu hút rất nhiều sinh viên đăng ký theo học mỗi năm.
Nhắc đến Ngoại ngữ là nhắc đến khối D. Chính vì thế, trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được xem là một trong những trường đại học khối D hàng đầu tại thành phố.
Mặc dù ngoại ngữ là lĩnh vực đào tạo khối D chủ đạo tại trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, nhưng trường có chất lượng đào tạo rất tốt thuộc lĩnh vực sư phạm như: sư phạm Toán, Sư phạm Anh, Sự phạm tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Pháp,…
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tính đến nay đã có hơn 40 năm thành lập. Đây là trường thuộc top những trường Đại học hàng đầu quốc gia hiện nay, thậm chí còn đạt chuẩn quốc tế.
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng hiện đang tuyển sinh khối D những nhóm ngành liên quan đến sư phạm văn, sư phạm Toán, sư phạm Anh, Báo Chí; môi trường; Vật lý học; Hóa học…
Trên đây, Đào Tạo Liên Tục Gangwhoo đã gửi đến bạn danh sách các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng. Hy vọng những thông tin được đề cập trong bài viết sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 22 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 22 điểm.
Bạn đạt được 22 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 22 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 22 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Đà Nẵng có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 22 điểm.
Năm 2022, Đà Nẵng có “ 7 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 22 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
7 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 22 điểm
Ở Đà Nẵng chúng tôi tìm thấy 7 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 22 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Duy Tân có 37 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 14.5 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 14.5 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng có 10 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.1 đến 21.68 điểm
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 21.68 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 17.13 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.1 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15.44 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 21.61 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 7220209 | D01 | 20.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D01 | 18.19 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 19.6 Điểm |
Đông phương học (CLC) | 7310608 | D01 | 20.39 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 20.75 đến 21.7 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | D01 | 21.7 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 20.75 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 19.55 đến 21.5 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | D01 | 19.55 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | D01 | 21.5 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.05 đến 21.5 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp – chuyên ngành Công nghệ thông tin | 7140214 | D01 | 20.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | D01 | 15.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông – chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | D01 | 15.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí chế tạo | 7510201 | D01 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh | 7510206 | D01 | 17.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | D01 | 19.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | D01 | 20.8 Điểm |
Công nghệ vật liệu – chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15.2 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | D01 | 15.05 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Đông Á có 31 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.5 đến 19.5 điểm
(Xem chi tiết 31 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 7140202 | D01 | 19.5 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 19.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7216161 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 15.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 15.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480112 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT xây dựng | 7510103 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT ô tô | 7510205 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT điện điện tử | 7510301 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 7510303 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 15.5 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Tổng hợp danh sách các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng
“Đà Nẵng – Thành phố đáng sống” Đây cũng chính là lý do nhiều thí sinh mong muốn lựa chọn theo học ngành nghề tại thành phố này. Vậy, các trường Đại học ở Đà nẵng khối D gồm có những trường nào?
>>Click ngay: Môn thi khối A07 và tổng hợp ngành học liên quan đến khối A07 để chọn được ngành học phù hợp với bạn nhất.
Để tạo thuận lợi hơn cho thí sinh trong quá trình lựa chọn các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng, Ban tư vấn tuyển sinh đã thống kê lại danh sách cụ thể dưới đây:
* Khoa Công nghệ – Đại học Đà Nẵng
Trường tiến hành tuyển sinh các ngành thuộc khối D cụ thể như sau:
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
* Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Sư phạm Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Thái Lan
- Ngành Quốc tế học, Đông phương học
* Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Đà Nẵng
Hàng năm vẫn tuyển sinh những ngành học như:
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kỹ thuật máy tính
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ sinh học
* Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Công nghệ thông tin (đào tạo theo chất lượng cao)
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông
- Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
* Đại học Kinh tế Đà Nẵng
- Kinh tế
- Quản lý nhà nước
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Tài chính – Ngân hàng
- Kế toán
- Kiểm toán
- Quản trị nhân lực
- Hệ thống thông tin quản lý
- Luật
- Luật kinh tế
- Thống kê
* Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Giáo dục Tiểu học
- Sư phạm Hóa học
- Việt Nam học
- Văn học
- Văn hóa học
- Tâm lý học
- Địa lý học
- Báo chí
- Hóa học
- Khoa học môi trường
- Công tác xã hội
- Khoa học Y sinh
- Khoa học và Kỹ thuật máy tính
- Quản trị và kinh doanh quốc tế
Đây là các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng cũng như những ngành nghề tuyển sinh tương ứng mỗi năm. Các thí sinh cần tìm hiểu lựa chọn được ngành nghề phù hợp năng lực, từ đó đăng ký xét tuyển vào những trường đào tạo chất lượng và uy tín để theo học.
Trường Đại học khối D ở những tỉnh lân cận
Bên cạnh Đà Nẵng thì những tỉnh ở khu vực lân cận hàng năm cũng tiến hành tuyển sinh những ngành nghề thuộc khối D. Các trường Đại học khối D ở Nha Trang thí sinh có thể quan tâm đến như:
Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại Học Tôn Đức Thắng(cơ sở Nha Trang)
- Trường Đại học Thái Bình Dương
- …
Bên cạnh đó, nếu các thí sinh mong muốn học tại Đà Lạt có thể tham khảo các trường Đại học khối D ở Đà Lạt, cụ thể gồm có:
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Yersin
- Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt
- Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
- Trường Đại học kiến trúc Hồ Chí Minh cơ sở Đà Lạt
- …
Tùy vào năng lực của bản thân các bạn hãy cân nhắc lựa chọn được ngành học phù hợp với năng lực. Đồng thời, lựa chọn được môi trường đào tạo chất lượng nhất để đăng ký theo học. Nhằm tích lũy được những kiến thức, kỹ năng trong ngành nghề để có cơ hội phát triển nghề nghiệp về sau.
Danh sách các trường Cao đẳng khối D ở Đà Nẵng
Lựa chọn theo học hệ Cao đẳng cũng được nhiều thí sinh lựa chọn bởi thời gian đào tạo ngắn và đầu vào của hệ đào tạo không quá cao. Nhằm tạo điều kiện cho các thí sinh trong quá trình tìm kiếm các trường Cao đẳng khối D ở Đà Nẵng, chúng tôi đã liệt kê lại danh sách cho các thí sinh được hiểu rõ:
- Cao đẳng Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn (thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Cao đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
- Cao đẳng Lương Thực Thực Phẩm (Bộ Nông nghiệp và PTNT)
- Cao đẳng Giao Thông Vận Tải II (Bộ Giao thông vận tải)
- Cao đẳng Thương Mại Đà Nẵng (Bộ Công thương)
- Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Và Kinh Doanh Việt Tiến
- Cao đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
- Cao đẳng Lạc Việt
- Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
- Cao đẳng Tư Thục Đức Trí – Đà Nẵng
Hy vọng tất cả những thông tin cung cấp trên giúp các thí sinh biết được các trường Đại học khối D ở Đà Nẵng. Theo đó, các thí sinh nhanh chóng cập nhật những thông tin tuyển sinh liên quan để thuận lợi hơn trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển sau khi tham dự kỳ thi thpt quốc gia.
Top các trường đại học ở Đà Nẵng khối D
Theo thông tin mới nhất về tuyển sinh đại học được các chuyên gia đánh giá thì Đà Nẵng là khu vực tuyển sinh được nhiều thí sinh đăng ký. Trong đó, xét tuyển khối D luôn chiếm số lượng lớn nhất. Không chỉ bởi sự đa dạng của các ngành nghề ở khối D mà còn bởi Đà Nẵng là thành phố đáng sống nhất hiện nay.
Dưới đây là một số thông tin về các trường đại học ở đà nẵng khối D mà chúng tôi đã tổng hợp, mời mọi người tham khảo:
Đại học Đông Á – Trường ĐH khối D đáng học nhất
Trong số các trường đại học ở Đà Nẵng khối D đáng học nhất phải kể đến đại học Đông á. Theo review trường đại học Đông Á của các bạn cựu sinh viên thì đây là một trong các trường đại học đào tạo đa ngành uy tín tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Sinh viên khi theo học tại trường được trải nghiệm một môi trường học tập năng động đáng mơ ước:
- Môi trường học tập hiện đại, năng động. Diện tích trường lên đến 20.000m2 gồm 10 tầng học, 140 phòng chức năng, các khu tiện ích, giải lao,… không thua kém một ngôi trường quốc tế nào. Môi trường học tập hiện đại giúp sinh viên tăng cảm hứng, kích thích niềm hứng khởi và sáng tạo, phát huy hết được năng lực của mình.
- Chương trình đào tạo của trường bám sát thực tế, theo hướng thực hành, đào tạo đa ngành. Sinh viên được chú trọng kỹ năng và thực hành thực tế chiếm đến 80% chương trình học. Sinh viên được cam kết đảm bảo chất lượng đầu ra, đủ năng lực và kỹ năng làm việc cho các tập đoàn doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Được trau dồi kỹ năng ngoại ngữ. Sinh viên được học, giao tiếp với người nước ngoài, tạo môi trường học tập thực tiễn hiệu quả, rèn luyện tác phong hội nhập, trau dồi kiến thức khi bước vào làm việc.
- Đại học Đông Á còn có hệ thống các chính sách học bổng hấp dẫn cùng nhiều tiện ích đi kèm.
- Trường cam kết việc làm sau khi tốt nghiệp cho sinh viên. Mỗi năm với các ký kết chiến lược cùng các doanh nghiệp trong và ngoài nước, Đông Á đem về hàng trăm vị trí việc làm cho sinh viên của mình. Đây là điều mà không phải trường đại học nào cũng có thể thực hiện.
Hiện tại trường đại học Đông Á đang đào tạo 33 ngành học trong đó có nhiều ngành học xét tuyển khối D. Một số ngành học xét tuyển khối D được thí sinh lựa chọn nhiều như:
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục tiểu học
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị nhân lực
- Truyền thông đa phương tiện
- Luật/ luật kinh tế
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Ngôn ngữ Anh – Trung – Nhật – Hàn
- Tài chính – ngân hàng
- …
Mọi người quan tâm trường đại học Đông Á có thể tra cứu mã trường đại học Đông Á và tìm hiểu thêm thông tin theo địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Đà Nẵng
- Số điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Email: tuyensinh@donga.edu.vn
- Website: donga.edu.vn
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Top các trường xét học bạ ở đà nẵng đào tạo uy tín nhất
- Top 10 danh sách các trường Đại học ở Đà Nẵng chất lượng nhất
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – Trường đại học ở đà nẵng khối d
Có thể nhiều người sẽ nghĩ đại học Bách khoa Đà Nẵng chủ yếu thiên về các khối tự nhiên như khối A – B. Tuy nhiên trường cũng có xét tuyển các tổ hợp môn khối D ở nhiều ngành học liên quan như: Môi Trường, Công nghệ thông tin, Xây dựng cầu – đường…
Trường cũng thuộc top các trường có cơ sở vật chất hiện đại. Các hệ thống phòng học, thư viện hiện đại đáp ứng tối đa nhu cầu học tập của sinh viên. Đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, chuyên môn cao, hiểu tâm lý và sẵn sàng đồng hành cùng sinh viên trong quá trình học tập.
Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng – Trường ĐH khối d ở đà nẵng tốt nhất
Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng cũng được đánh giá là trường đại học ở Đà Nẵng khối D tốt nhất. Trường đào tạo chủ yếu các ngành về ngoại ngữ, là ngành xét tuyển khối D chủ yếu hiện nay. Bên cạnh đó trường còn xét tuyển khối D ở một số ngành học như: sư phạm Anh, sư phạm Toán, sư phạm tiếng Pháp,… Nếu bạn là người có đam mê với ngoại ngữ muốn trau dồi và phát triển thật tốt khả năng ngoại ngữ của mình có thể lựa chọn ngôi trường này nhé!
Đại học Kinh Tế Đà Nẵng – Trường ĐH khối D uy tín
Kinh tế vẫn luôn nằm trong xu hướng lựa chọn của nhiều thí sinh. Và khi nhắc đến trường đại học khối D uy tín chúng ta không thể bỏ qua trường đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hiện tại trường đang đào tạo 27 ngành học kinh tế xét tuyển với nhiều tổ hợp môn đa dạng. Tuy nhiên tổ hợp môn khối D vẫn luôn chiếm được sự quan tâm và lựa chọn của nhiều thí sinh nhất.
Khoa Công nghệ – Đại học Đà Nẵng
Khoa công nghệ – Đại học Đà Nẵng hay còn được biết đến là trường thuộc Đại học Đà Nẵng. Trường cũng là một trong các lựa chọn hàng đầu của thí sinh khi có định hướng theo học khối D. Sinh viên theo học tại trường có được cơ hội học tập trong môi trường có cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị khang trang, tiện nghi với các xưởng thực hành, phòng thí nghiệm đầy đủ thiết bị,… Đây chắc chắn là lựa chọn phù hợp mà các thí sinh có thể tham khảo.
Các trường đại học ở Đà Nẵng khối D khác
Ở trên chúng ta đã điểm danh các trường đại học ở Đà Nẵng khối D uy tín nhất. Ngoài những trường kể trên, Đà Nẵng còn có khá nhiều trường đại học xét tuyển khối D khác như:
- Đại học Sư phạm Đà Nẵng
- Đại học Duy Tân
- Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông- Đại học Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng
- Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
- …
Như vậy, trên đây là một số thông tin về các trường đại học ở Đà Nẵng khối D uy tín. Hy vọng với chia sẻ này các thí sinh dễ dàng đưa ra được những quyết định và lựa chọn đúng đắn cho bản thân mình nhé!
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 20 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 20 điểm.
Bạn đạt được 20 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 20 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 20 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Đà Nẵng có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 20 điểm.
Năm 2022, Đà Nẵng có “ 6 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
6 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm
Ở Đà Nẵng chúng tôi tìm thấy 6 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 20 điểm, trong đó Pgdphurieng đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
1. Đại học Duy Tân (DDT) – Đà Nẵng
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Duy Tân có 37 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 14.5 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
2. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD) – Đà Nẵng
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 14.5 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
3. Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng (DDF) – Đà Nẵng
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.1 đến 19.6 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 17.13 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.1 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15.44 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D01 | 18.19 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 19.6 Điểm |
4. Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng (VKU) – Đà Nẵng
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 19.55 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | D01 | 19.55 Điểm |
5. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng (DSK) – Đà Nẵng
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.05 đến 19.75 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | D01 | 15.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông – chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | D01 | 15.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh | 7510206 | D01 | 17.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | D01 | 19.75 Điểm |
Công nghệ vật liệu – chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15.2 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | D01 | 15.05 Điểm |
6. Đại học Đông Á (DAD
) – Đà Nẵng
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Năm 2022, Đại học Đông Á có 31 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 15.5 đến 19.5 điểm
(Xem chi tiết 31 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 7140202 | D01 | 19.5 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 19.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7216161 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 15.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 15.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 7480112 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT xây dựng | 7510103 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT ô tô | 7510205 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT điện điện tử | 7510301 | D01 | 15.5 Điểm |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 7510303 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 15.5 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Top những trường ĐH khối D ở Đà Nẵng đáng học nhất
Để giúp các thí sinh, nhất là thí sinh miền Trung mong muốn được học tập tại thành phố Đà Nẵng sôi động, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược sẽ điểm danh top các trường ĐH đào tạo khối D ở Đà Nẵng uy tín nhất cho các em lựa chọn:
1. Đại học Ngoại Ngữ
Ở Đà Nẵng, không ai không biết đến trường Đại học Ngoại Ngữ. Như chính tên gọi của nó, các ngành đào tạo chính của trường sẽ là các ngành ngôn ngữ – ngành khối D đang hot. Đây là môi trường lý tưởng cho những thí sinh có đam mê có năng lực muốn trau dồi, phát triển khả năng ngoại ngữ của mình để ra trường có một vị trí tốt trong công ty nước ngoài.
Các trường đại học khối d ở Đà Nẵng
Ngoài ngôn ngữ, các ngành khối D của trường còn có sư phạm: sư phạm Toán, Sư phạm Anh, Sự phạm tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Pháp,…Học ở đây sinh viên sẽ được dẫn dắt bởi đội ngũ giảng viên được đào tạo ở các nước phát triển như: Úc, Pháp, Mỹ,…giúp sinh viên tiếp cận nhanh với xu hướng giáo dục của thời đại.
Địa chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ
- Số: 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: (+84) 236. 3699324
- Fax: (+84) 236 3699338
- Email: [email protected]
2. Đại học Kinh tế
Đại học Kinh tế là ngôi trường phải kể đến trong danh sách các trường ĐH ở Đà Nẵng tuyển sinh khối D. Nếu bạn yêu thích ngành kinh tế – ngành học không bao giờ “lỗi mốt” và bạn mong muốn sẽ trở thành những ông chủ, bà chủ sau này thì đây là nơi thích hợp nhất cho bạn nếu chọn trường ở miền Trung.
Nhà trường liên tục đổi mới, cập nhật phương pháp giảng dạy, chú trọng vào đào tạo thực hành giúp sinh viên rèn luyện nhiều kỹ năng hơn, không còn tình trạng chây lười mà chủ động tìm tòi, sáng tạo, năng động hơn. Nhà trường đào tạo đến 27 chuyên ngành đào tạo, không chỉ riêng các ngành khối D. Đây là cơ hội để các bạn rủ thêm những người bạn đồng hành học khối A đăng kí trường này để cùng nhau tiến bộ.
Địa chỉ của trường Đại học Kinh tế
- Số: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3836 169
3. Đại học Bách Khoa
Đại học Bách Khoa nổi tiếng từ lâu đời nhưng chúng ta cứ ngỡ chỉ dành cho những bạn trẻ theo đuổi khối A. Ít ai ngờ trường này xét tuyển nhiều ngành khối D đến thế: Điện tử, Môi Trường, Điện tử – Viễn thông, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Xây dựng cầu – đường… Và ai cũng biết nhu cầu tuyển dụng nhân lực của những ngành này luôn luôn cao.
Đặc biệt, vào đây các bạn sẽ bị choáng ngợp bởi cơ sở hạ tầng vật chất kỹ thuật, phòng ốc, thư viện hiện đại bậc nhất phục vụ tối đa nhu cầu học tập, tra cứu thông tin cho thí sinh. Bên cạnh đó, giáo viên giảng dày vừa là người thầy vừa là người bạn đồng hành, cực am hiểu tâm lý học trò giúp sinh viên luôn cảm thấy “mỗi ngày đến trường là một ngày vui”.
Giảng đường ngôi trường vừa hiện đại vừa hữu tình nên thơ
Địa chỉ của Trường Đại học Bách khoa Đà nẵng
- Số: 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: (+84.0236) 3842145
- Email: [email protected]
4. Đại học Sư phạm
“Nghề giáo là nghề cao quý nhất trong các nghề cao quý”, Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính là nơi nuôi dưỡng ước mơ cho các bạn. Ngôi trường được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm. Vì thế tiêu chuẩn tuyển chọn giảng viên cực kì khắt khe, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị kỹ thuật phải đạt chuẩn.
Ngoài ngành sư phạm thì trường đại học khối D ở Đà Nẵng này còn tuyển sinh nhiều ngành thuộc các lĩnh vực khác: kinh tế, báo chí truyền thông,…đặc biệt trường có vị trí địa lý ở nơi khu kinh tế phát triển năng động, dân cư đông, nhiều nhà máy xí nghiệp, nhiều công ty dịch vụ,…hứa hẹn là “mảnh đất” màu mỡ để các sinh viên xin việc làm sau khi ra trường.
Địa chỉ trường ĐH Sư Phạm
- 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
- Email: [email protected]
- Hotline: (84) – 236 – 3841 323
- Fax: (84) – 236 – 3842 953
5. Đại học Duy Tân
Nghe tên na ná giống một trường đại học đào tạo khối D ở Hà Nội nhưng ở Đà Nẵng cũng có một ngôi trường có tên gọi y chang như vậy. Được thành lập cách đây mấy chục năm, ngôi trường ngày càng đi đầu, chuyển giao phương pháp đào tạo, mở rộng mô hình liên kết làm cầu nối việc làm cho sinh viên. Học xong các bạn sẽ được nhà trường hỗ trợ việc làm tại các công ty trong cũng như ngoài nước.
Nhà trường cũng xét tuyển rất nhiều ngành nghề, ngành nào cũng được đánh giá đầy tiềm năng. Mức điểm trúng tuyển vào trường cũng dao động trong khoảng 22 điểm. Đây không phải là điều quá khó đối với những thí sinh có học lực khá kèm theo đức tính chăm chỉ, phải không nào?
Địa chỉ của Trường Đại học Duy Tân
- Số: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP. Đà Nẵng
- Email: [email protected]
- Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
- Di động: 0905.294.390 – 0905.294.391 – 1900.2252
Ở Đà Nẵng còn có nhiều trường Đại học thi khối D chất lượng khác nhưng trên đây là những trường uy tín nhất, được nhiều phụ huynh, thí sinh đăng kí học. Tấm bằng tốt nghiệp tại các trường này luôn được nhà tuyển dụng ấn tượng và ưu ái hơn trong buổi phỏng vấn. Chúc các bạn chọn được một cơ sở đào tạo phù hợp.
Xem thêm: Các ngành khối d dễ kiếm việc làm
Danh mục các ngành đào tạo Đại học
DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Cập nhật ngày 08/7/2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | |
I. Trường Đại học Bách khoa | |||
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
5 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | |
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | |
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
17 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
25 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp | |||
1 | PFIEV | Kỹ thuật điện | |
2 | PFIEV | Kỹ thuật cơ khí | |
3 | PFIEV | Công nghệ thông tin | |
Chương trình tiên tiến | |||
1 | 7905206 | Điện tử viễn thông | |
2 | 7905216 | Hệ thống nhúng và IoT | |
II. Trường Đại học Kinh tế | |||
1 | 7340301 | Kế toán | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
6 | 7340115 | Marketing | |
7 | 7460201 | Thống kê kinh tế | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
10 | 7310101 | Kinh tế | |
11 | 7380101 | Luật | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
18 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
III. Trường Đại học Sư phạm | |||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
10 | 7140201 | Giáo dục mầm non | |
11 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | |
12 | 7140205 | Giáo dục chính trị | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
15 | 7440102 | Vật lí học | |
16 | 7440112 | Hóa học | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
18 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | |
19 | 7229030 | Văn học | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | |
22 | 7310501 | Địa lí học | |
23 | 7229040 | Văn hóa học | |
24 | 7320101 | Báo chí | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
28 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | |
29 | 7229010 | Lịch sử | |
30 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | |
31 | 7140204 | Giáo dục công dân | |
32 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | |
33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
34 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý | |
35 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | |
36 | 7140206 | Giáo dục thể chất | |
37 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | |
2 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | |
13 | 7310608 | Đông phương học | |
14 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | |
V. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |||
1 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
7 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | |
12 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | |
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | |
14 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
VI. Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
VII. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
15 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
VIII. Khoa Y Dược | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720101 | Y khoa | |
3 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | |
4 | 7720201 | Dược học | |
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh | |||
1 | 7340124 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | |
2 | 7480204 | Khoa học và kỹ thuật máy tính | |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh |