Trường Đại Học Ở Tân Bình – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Ở Tân Bình đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Ở Tân Bình trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Mục lục
- 1 Danh sách các trường đại học công lập
- 2 Danh sách các học viện
- 3 Danh sách các trường đại học tư thục
- 4 Danh sách các trường đại học do nước ngoài quản lý
- 5 Xem thêm
- 6 Liên kết ngoài
- 7 Chú thích
Danh sách các trường đại học công lậpSửa đổi
STT | Tên trường đại học | Tên viết tắt | Mã tuyển sinh | Nhóm ngành đào tạo | Năm thành lập | Trụ sở | Cơ sở | Website | Tự chủ tài chính[5] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học An ninh Nhân dân | T47 | ANS | An ninh | 1963 | TP. Thủ Đức | [1] | ||
2 | Đại học Bách Khoa
(ĐHQG TP.HCM) |
HCMUT | QSB | Khoa học Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp | 1957 | Quận 10 | TP. Bến Tre, TP. Thủ Đức | [2] | ✓ |
3 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm | HUFI | DCT | Đa ngành
(Thế mạnh về Khoa học và Công nghệ Thực phẩm) |
1982 | Q. Tân Phú | [3] | ✓ | |
4 | Đại học Công nghiệp | IUH | Kinh tế Công nghiệp và Kỹ thuật Công nghiệp | 1957 | Q. Gò Vấp | TP. Quảng Ngãi | [4] | ✓ | |
5 | Đại học Công nghệ Thông tin
(ĐHQG TP.HCM) |
UIT | QSC | Công nghệ Thông tin và Khoa học máy tính | 2006 | TP. Thủ Đức | TP. Bến Tre | [5] | ✓ |
6 | Đại học Cảnh sát Nhân dân | T48 | CCS | An Ninh | 1976 | Quận 7 | [6] | ||
7 | Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu tại TP.HCM | UTC2 | GSA | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1990 | TP. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội) | [7] | ||
8 | Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM | UT | GTS | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 2001 | Q. Bình Thạnh | Quận Bình Thạnh, Quận 2, Quận 12, TP. Vũng Tàu | [8] | |
9 | Đại học Khoa học Tự nhiên
(ĐHQG TP.HCM) |
HCMUS | QST | Khoa học tự nhiên và Công nghệ | 1947 | Quận 5 | TP. Bến Tre,
TP. Thủ Đức |
[9] | ✓ |
10 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
(ĐHQG TP.HCM) |
USSH | QSX | Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí | 1955 | Quận 1 | TP. Bến Tre,
TP. Thủ Đức |
[10] | ✓ |
11 | Đại học Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP.HCM) |
UEL | QSK | Kinh tế, Luật và Kinh doanh Quản lý | 2000 | TP. Thủ Đức | TP. Thủ Đúc | [11] | ✓ |
12 | Đại học Kinh tế TP.HCM | UEH | KSA | Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 3 | Quận 1, Quận 6,
Quận 8, Quận 10, Q. Phú Nhuận H. Bình Chánh |
[12] | ✓ |
13 | Đại học Kiến Trúc TP.HCM | UAH | KTS | Xây dựng và Thiết kế | 1926 | Quận 3 | TP. Cần Thơ,
TP. Đà Lạt, TP. Thủ Đức |
[13] | |
14 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 | ULSA2 | DLS | Kinh tế và Công tác xã hội | 1999 | Quận 12 (Trụ sở chính Hà Nội) | [14] | ||
15 | Đại học Luật TP.HCM | ULAW | LPS | Luật, Hành chính và Quản lý | 1987 | Quận 4 | TP. Thủ Đức | [15] | ✓ |
16 | Đại học Mở | OU | MBS | Đa ngành | 1990 | Quận 3 | Quận 1,
Q. Gò Vấp |
[16] | |
17 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM | MT | MTS | Mỹ thuật và Thiết kế | 1954 | Q. Bình Thạnh | [17] | ||
18 | Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 | FTU2 | NTS | Kinh tế quốc tế và Tài chính | 1993 | Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) | [18] | ✓ | |
19 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | HUB | NHS | Tài chính, Ngân hàng và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 1 | TP. Thủ Đức | [19] | |
20 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLU | NLS | Đa ngành
(Thế mạnh về các ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp và Thú y) |
1955 | TP. Thủ Đức | [20] | ||
21 | Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội | HUHA2 | DNV | Luật – Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Lưu trữ học – Chính sách công | 2017 | Q. Gò Vấp (Trụ sở chính Hà Nội) | [21] | ||
22 | Đại học Quốc tế
(ĐHQG TP.HCM) |
IU | QSQ | Đa ngành | 2003 | TP. Thủ Đức | Quận 3 | [22] | ✓ |
23 | Đại học Sài Gòn | SGU | SGD | Đa ngành | 1972 | Quận 5 | Quận 1, Quận 3,
Quận 7 |
[23] | |
24 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM | SKDAHCM | DSD | Nghệ thuật sân khấu | 1998 | Quận 1 | [24] | ||
25 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | HCMUTE | SPK | Đa ngành
(Thế mạnh về các ngành Khoa học Kỹ thuật) |
1962 | TP. Thủ Đức | [25] | ✓ | |
26 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao | UPES | STS | Sư phạm thể thao | 1976 | Quận 5 | [26] | ||
27 | Đại học Sư phạm TP.HCM | HCMUE | SPS | Sư phạm | 1957 | Quận 5 | Quận 3, Quận 1,
TP. Thuận An |
[27] | |
28 | Đại học Thể dục Thể thao TP. HCM | USH | TDS | Thể thao | 1976 | TP. Thủ Đức | [28] | ||
29 | Đại học Thủy lợi cơ sở 2 | TLUS | TLS | Thủy lợi | 1976 | Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) | [29] Lưu trữ 2019-07-06 tại Wayback Machine | ||
30 | Đại học Trần Đại Nghĩa | TDNU | VPH[6], ZPH[7] | Kỹ thuật quân sự | 1975 | Q. Gò Vấp | [30] | ||
31 | Đại học Tài chính – Marketing | UFM | DMS | Kinh tế, Tài chính và Kinh doanh Quản lý | 1976 | Quận 7 | Q. Tân Bình,
TP. Thủ Đức, Q. Phú Nhuận |
[31] | ✓ |
32 | Đại học Tài nguyên – Môi trường | HCMUNRE | DTM | Đa ngành
(Thế mạnh về Quản lý Tài nguyên – Môi trường) |
1976 | Q. Phú Nhuận | TP. Biên Hòa | [32] | |
33 | Đại học Tôn Đức Thắng | TDTU | DTT | Đa ngành | 1997 | Quận 7 | TP. Long Xuyên, TP. Cà Mau,
TP. Bảo Lộc, TP. Nha Trang |
[33] Lưu trữ 2017-09-20 tại Wayback Machine | ✓ |
34 | Đại học Việt Đức | VGU | Đa ngành
(Thế mạnh về Kỹ thuật Công nghiệp theo tiêu chuẩn CHLB Đức) |
2008 | Quận 3 | TP. Thủ Đức | [34] | ✓ | |
35 | Đại học Văn hóa TP.HCM | HUC | VHS | Văn hóa và du lịch | 1976 | TP. Thủ Đức | TP. Thủ Đức | [35] | |
36 | Đại học Y Dược TP.HCM | UMP | YDS | Y và Dược | 1947 | Quận 5 | Quận 1, Quận 8,
Q. Phú Nhuận |
[36] Lưu trữ 2014-09-09 tại Wayback Machine | ✓ |
37 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | PNT | TYS | Y và Dược | 1988 | Quận 10 | [37] | ✓ | |
38 | Khoa Y
(ĐHQG TP.HCM) |
QSY | Y và Dược | 2009 | TP. Thủ Đức | [38] | ✓ | ||
39 | Khoa Chính trị – Hành chính
( ĐHQG TP.HCM) |
SPAS | QSH | Khoa học chính trị, Quản trị và quản lý | 2018 | TP. Thủ Đức | TP. Thủ Đức | [39] |
Các trường đại học top đầu TP Hồ Chí Minh
Sài Gòn có số lượng trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, bề dày hoạt động trong đó top 10 trường đại học có thành tích nổi bật sẽ giúp bạn lựa chọn được môi trường phù hợp cho ngành nghề tương lai.
Các bạn cũng có thể xem thêm danh sách
100 trường đại học hàng đầu tại Việt Nam ở đây nữa nhé.
Hoặc nếu có ý định tìm kiếm trường nước ngoài, cùng xem
Top 50 trường hàng đầu thế giới để tham khảo.
Theo Webometrics, cùng điểm qua thông tin của 10 trường đại học danh tiếng tại HCM nhé:
Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Hồ Chí Minh
Khi nhắc đến Trường Đại học Tôn
Đức Thắng, người ta nghĩ ngay đến ngôi trường nổi tiếng bậc nhất về cơ sở vật chất hiện đại tại Việt Nam, xếp hạng 5 sao theo chuẩn quốc tế QS Stars( Anh Quốc).
Bên cạnh đó, trường cũng được Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam chứng nhận là ” Khuôn viên học đường thân thiện môi trường.” Ngôi trường đại học này tiếp tục nung nấu mục tiêu xây dựng và phát triển để trở thành nơi nghiên cứu tinh hoa trong top 200 đại học tốt nhất thế giới, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực
chất lượng cao cho tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1997
– Nhóm ngành đào
tạo: ngôn ngữ, công nghệ- khoa học, thiết kế,…
– Mã tuyển sinh: DTT
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.0
– Địa chỉ: số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ: [email protected]
Sđt:
02837755035
gmail: [email protected]
– Web: /
Đại học Bách Khoa
Trường Đại học Bách Khoa là một trong những trường đại học chuyên ngành kỹ thuật lớn tại Việt Nam, thành viên cả hệ thống Đại học Quốc gia, được xếp vào nhóm
các trường trọng điểm của cả nước.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Bách Khoa
– Năm thành lập: 1957
– Nhóm ngành đào tạo: điện tử, cơ khí, hóa học,kỹ thuật xây dựng
– Mã tuyển sinh:
QSB
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.0
– Địa chỉ: số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ: [email protected]
Sđt: 02838651670
gmail:
[email protected]
– Web: /
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đứng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng tại Việt Nam. Ban lãnh đạo của trường luôn mang sứ mệnh trở thành top 10
trường theo định hướng ứng dụng khoa học nhằm đào tạo nhân lực chất lượng cao ngang tầm quốc tế.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1956
–
Nhóm ngành đào tạo: du lịch, kỹ thuật-công nghệ, kinh tế,…
– Mã tuyển sinh: HUI
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.0
– Địa chỉ: số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ: [email protected]
Sđt: 02838940390
gmail:
[email protected]
– Web: /
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nguyễn Tất Thành nổi tiếng là trường đại học định hướng đa ngành nghề cho sinh viên. Đặc biệt, trường rất chú trọng vừa ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.
Phấn đấu đến năm 2035, trường thực
hiện mục tiêu phát triển thêm nhiều ngành nghề, lĩnh vực trong và ngoài nước, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và được công nhận là trường đại học đạt chuẩn trong khu vực và quốc tế.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Nguyễn Tất
Thành
– Năm thành lập: 2005
– Nhóm ngành đào tạo: y học, kỹ thuật-công nghệ, kinh tế, truyền thông,…
– Mã tuyển sinh: NTT
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 4.5
– Địa chỉ: 200A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ:
[email protected]
Sđt: 0902298300
gmail: [email protected]
– Web: /
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đứng đầu trong số các trường Đại học đơn ngành lĩnh vực kinh tế, kinh doanh tại Việt Nam về tài nguyên học thuật.
Tiền thân của trường thuộc khối Đại học Quốc gia. Vì vậy, ngôi trường này càng khẳng định sự uy tín trong công tác đào tạo kinh tế.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Kinh tế thành phố HCM
– Năm thành lập: 1976
– Nhóm ngành đào tạo: kinh tế, bất động sản, luật kinh tế, ngôn ngữ anh,…
– Mã tuyển sinh: KSA
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 6.0
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP Hồ Chí
Minh
– Liên hệ:
Sđt: 0902230082
gmail: [email protected]
– Web: /
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh được biết đến là trường có điểm
chuẩn đầu vào cao, chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến công nghệ, kiến trúc, kỹ thuật. Không chỉ đề cao đầu vào, chất lượng của trường được khẳng định qua kết quả đầu ra vô cùng ấn tượng với con số 98% sinh viên có việc làm.
THÔNG TIN TIÊU
BIỂU:
– Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1976
– Nhóm ngành đào tạo: kinh tế, bất động sản, luật kinh tế, ngôn ngữ anh,…
– Mã tuyển sinh: KSA
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 6.0
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP Hồ Chí Minh
-Liên hệ:
Sđt: 0902230082
Gmail:
[email protected]
– Web: /
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tự hào là trường công lập đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong chương trình giảng dạy và nghiên cứu. Đây là môi
trường lý tưởng để sinh viên Việt Nam thỏa sức sáng tạo, nơi các bạn sinh viên có thể phát triển toàn diện và cơ hội việc làm trong môi trường quốc tế, ngoại quốc vô cùng lớn.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
–
Năm thành lập: 2003
– Nhóm ngành đào tạo: kinh tế,công nghệ- kỹ thuật, logistics, kế toán,…
– Mã tuyển sinh: QSQ
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.5
– Địa chỉ: khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ:
Sđt: 02837244270
Gmail:
[email protected]
– Web: /
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam hoạt động theo cơ chế công lập và đào tạo theo phương thức “mở”. Trường có thể mạnh đặc biệt trong các ngành kinh
tế.
Trường được đánh giá cao chất lượng giảng dạy, khâu quản lý và tính kỷ luật. Chính vì vậy, sinh viên trong trường thường truyền tai nhau rằng “ sinh viên Mở vào dễ ra khó”. Đây chính là động lực để các bạn sinh viên có mục tiêu rõ ràng khi vào trường.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1990
– Nhóm ngành đào tạo: kinh tế,kiểm toán, marketing, luật,…
– Mã tuyển sinh: MSB
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.5
– Địa chỉ:
Số 97 đường Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, quận 3 TP Hồ Chí Minh
Số 35,37 đường Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1 TP Hồ Chí
Minh
– Liên hệ:
Sđt: 02838364748
gmail: [email protected]
– Web: /
Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh là trường chuyên
đào tạo và nghiên cứu nhóm ngành nông- lâm- ngư nghiệp. Từ năm 2000, trường bắt đầu mở rộng đào tạo sang các lĩnh vực khác như ngoại ngữ, công nghệ sinh học,.. Đồng thời, trường cũng thực hiện các nghiên cứu khoa học, hợp tác nghiên cứu với các đơn vị trong và ngoài nước.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1955
– Nhóm ngành đào tạo: công nghệ- kỹ thuật, nông học, bảo vệ thực vật, chăn nuôi,…
– Mã tuyển sinh:
NLS
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.5
– Địa chỉ: khu phố 6, phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
– Liên hệ:
Sđt: 02838963350
gmail: [email protected]
– Web:
/
Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh không còn xa lạ gì đối với sự lựa chọn trong mỗi mùa tuyển sinh. Cả nước có rất nhiều trung tâm đào tạo về y dược, Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh vẫn tiên phong trong lĩnh vực này. Trường hướng đến đào tạo cán bộ y tế chất lượng cao và trang thiết bị tân tiến
nhất, nhằm xây dựng môi trường chăm sóc sức khỏe hàng đầu Việt Nam và khu vực.
THÔNG TIN TIÊU BIỂU:
– Tên trường: Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh
– Năm thành lập: 1947
– Nhóm ngành đào tạo: y
khoa, y học cổ truyền, điều dưỡng, dược học
– Mã tuyển sinh: YDS
– Xét tuyển đại học: chứng chỉ ngoại ngữ tương đương 5.0
– Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ:
Sđt: 02838558411
Gmail: [email protected]
– Web:/
Trên đây là danh sách các trường đại học, học viện tại TP. HCM, đồng thời bài viết cung cấp những thông tin hữu ích nhất của top đầu các trường đại học trong thành phố để các sĩ tử dễ dàng lựa chọn mục tiêu cho mình.
Số lượng các trường đại học trong thành phố rất đa dạng. Vì vậy, tỉ lệ chọi càng cao, khiến các bạn học sinh và phụ huynh cần phải cân đo đong đếm kỹ lưỡng trong khâu đặt nguyện vọng.
Vài
năm trở lại đây, các bạn học sinh lựa chọn bước đi an toàn qua phương thức xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ để chắc chắn đỗ vào ngành học, trường học mình muốn. Các sĩ tử nên chuẩn bị cho việc xét tuyển từ cấp 2 và đầu cấp 3 để có thể hoàn thành trình độ theo yêu cầu trường đại học đề ra càng sớm càng có lợi.
Chúc các sĩ tử tự tin vượt qua vũ môn thật tốt nhé!
Danh sách các trường đại học công lập[sửa | sửa mã nguồn]
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Quận Tân Bình thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp quận Phú Nhuận và Quận 3
- Phía tây giáp quận Tân Phú với ranh giới là các tuyến đường Trường Chinh và Âu Cơ
- Phía nam giáp Quận 10 (với ranh giới là đường Bắc Hải) và Quận 11 (với ranh giới là các tuyến đường Thiên Phước, Nguyễn Thị Nhỏ và Âu Cơ)
- Phía bắc giáp Quận 12 (với ranh giới là kênh Tham Lương) và quận Gò Vấp.
Quận có diện tích 22,43 km², dân số năm 2019 là 474.792 người,[2] mật độ dân số đạt 21.168 người/km².
Các trường mầm non mẫu giáo ở Tân Bình
1 | MN 1 | 220 – LÊ VĂN SĨ Phường 1 | 38453558 |
2 | MN 1A | 309 – LÊ VĂN SĨ Phường 1 | 38446416 |
3 | MN 2 | 387B – LÊ VĂN SĨ Phường 2 | 38453728 |
4 | MN KIM ÐỒNG | 122/159 – PHẠM VĂN HAI Phường 2 | 38911325 |
5 | MN 3 | 148/18 – PHẠM VĂN HAI Phường 3 | 38453942 |
6 | MN SAO SÁNG | 405 – PHẠM VĂN HAI Phường 3 | 38454145 |
7 | MN 4 | 324/59 – HOÀNG VĂN THỤ P. 4 | 38457471 |
8 | MN TÂN SƠN NHẤT | 42 – THĂNG LONG Phường 4 | 38110675 |
9 | MN 5 | 254A – CÁCH MẠNG THÁNG TÁM | 38420361 |
10 | MN 6 | 4/16/4 – NGHĨA PHÁP Phường 6 | 38655302 |
11 | MN 7 | 11 – LÊ MINH XUÂN Phường 7 | 38640646 |
12 | MN TUỔI XANH | 147 – BÀNH VĂN TRÂN Phường 7 | 38652401 |
13 | MN 8 | 43-44 – LÊ MINH XUÂN Phường 8 | 38656720 |
14 | MN TUỔI HỒNG | 81/8 – ÐÔNG HỒ Phường 8 | 38651710 |
15 | MN 9 | 8/1B – LẠC LONG QUÂN Phường 9 | 38600422 |
16 | MN VƯỜN HỒNG | 70 – NGUYỄN THỊ NHỎ Phường 9 | 38659673 |
17 | MN 10 | 2009 – HỒNG LẠC Phường 10 | 38656191 |
18 | MN 10A | KHU CX PHÚ THỌ HOÀ Phường 10 | 38601698 |
19 | MN 11 | 19C – TÁI THIẾT Phường 11 | 38644827 |
20 | MN 12 | 67 – TRƯỜNG CHINH Phường 12 | 38490074 |
21 | MN 13 | 40/23 – ẤP BẮC Phường 13 | 38100334 |
22 | MN 14 | 30/9 – ÂU CƠ Phường 14 | 8425549 |
23 | MN 15 | 18 HOÀNG BẬT ĐẠT Phường 15 | 62782546 |
24 | MN QUẬN | 290 – HOÀNG VĂN THỤ Phường 4 | 38440778 |
25 | MN BÀU CÁT | KHU BÀU CÁT Phường 14 | 38425798 |
26 | MN DL BÔNG HỒNG | 94 – BÀNH VĂN TRÂN Phường 7 | 39703691 |
27 | MN DL ÁNH SÁNG | 2/2 – LÊ LAI Phường 12 | 38426307 |
28 | MN TT ANH THƯ | 417CÁCH MẠNG THÁNG TÁM Phường 13 | 38496105 |
29 | MINH QUANG | 156/6/4 Nguyễn Phúc Chu Phường 15 | 62974275 |
30 | BAMBI-K300 | CC K300, Quách Văn Tuấn Phường 12 | 38426307 |
31 | HƯƠNG HỒNG | 67 Trường Chinh Phường 12 | 38429087 |
32 | QUỐC TẾ SÀI GÒN | 326A Nguyễn Trọng Tuyển Phường 1 | 38462708 |
33 | Đoan Trang | 225/19 Bùi thị Xuân Phường 1 | 38453381 |
34 | Phù Đổng | 314 Nguyễn Trọng Tuyển Phường 1 | 39905652 |
35 | Nụ Hồng | 338 Lê Văn Sỹ Phường 2 | 38424090 |
36 | Ấu Thơ | 98/18 Bạch Đằng Phường 2 | 38955575 |
37 | Minh Ngan | 187/9/13 Bạch Đằng Phường 2 | 38486672 |
38 | Babilac | 165/14 Bach Đằng Phường 2 | 38957265 |
39 | Sơn Ca 2 | 30 Bạch Đằng Phường 2 | 38486758 |
40 | Thần Đồng Việt | 19 Đồng Nai Phường 2 | 38486907 |
41 | Kirin | 4/6 Tản Viên Phường 2 | 2168889 |
42 | Anh Duy | 159/15 Bạch Đằng Phường 2 | 38486245 |
43 | Fami | 500/50 Phạm Văn Hai Phường 3 | 38449974 |
44 | Thiên Ý | 34 Giải Phóng Phường 4 | 39184978 |
45 | Ánh Linh | B16 – B22 CX Nguyễn Thái Bình P.4 | 38111383 |
46 | Vành Khuyên | 15/2A 24/6 Đất Thánh Phường 5 | 8643395 |
47 | Nam Hòa | 11A/24/6 Đất Thánh Phường 6 | 38643395 |
48 | Tuổi Thơ 7 | 221 CMT8 Phường 7 | 39700570 |
49 | Hoa Lan 7 | 69 Sao Mai Phường 7 | 38643354 |
50 | Bích Trúc | 151 Bành Văn Trân Phường 7 | 38656591 |
51 | Tuổi Hoa | 2 Thành Mỹ Phường 8 | 38646824 |
52 | Tuổi Thơ Hồng | 958/63/1B Lạc Long Quân Phường 8 | 39713782 |
53 | Baby | 23-25 Thành Mỹ Phường 8 | 38669172 |
54 | Sao Mai | 124/8 Lý Thường Kiệt Phường 9 | 38618273 |
55 | Hải Yến | 18/15 Tân Trang Phường 9 | 8660130 |
56 | Bé Thơ | 15 Trần Văn Hoàng Phường 9 | 38660292 |
57 | Cát Tường | 77/13 Trần Văn Quang Phường 10 | 2650901 |
58 | Tuyết Mai | 125 Trần Văn Quang Phường 10 | 2650185 |
59 | An Khương | 1 Ni Sư Huỳnh Liên Phường 10 | 39746437 |
60 | Hồng Ân | D28-D29 Vườn Lan Phường 10 | 39713821 |
61 | Trúc Huy | 2107B Lạc Long Quân Phường 10 | 39748751 |
62 | Xuân Nhi | 18/15 Trước trường MN Phường 10 | 39714665 |
63 | Mỹ Duyên | 1956C Trước trường MN Phường 10 | 39713281 |
64 | Hoa Lan | 80 Phan Sào Nam Phường 11 | 38647402 |
65 | Chí Tâm | 81 Phạm Phú Thứ Phường 11 | 39711454 |
66 | Hy Vọng | 1007/85/8 Lạc Long Quân Phường 11 | 38637400 |
67 | Sơn Ca | 947/61 Lạc Long Quân Phường 11 | 39710052 |
68 | Hoa Cúc | 985/32 Lạc Long Quân Phường 11 | 39711127 |
69 | Hương Sen | 14 Bàu Cát 9 Phường 11 | 38492934 |
70 | Bông Sen | 19 Bis Cộng Hòa Phường 12 | 38116544 |
71 | Vàng Anh | 100 Hoàng Hoa Thám Phường 12 | 39485298 |
72 | Hoa Phượng Đỏ | 20/40 Hoàng Hoa Thám Phường 12 | 38110325 |
73 | Đoan Trang | 5/6 Vinh Sơn Liêm Phường 12 | 38491136 |
74 | Hiếu Hạnh | 52 Trần Mai Ninh Phường 12 | 22173735 |
75 | Đăng Khoa | 27/44 Đồng Xoài Phường 13 | 38498180 |
76 | Mai Vàng | 230/16L Trường Chinh Phường 13 | 38496824 |
77 | ABC | 28 Nhất Chi Mai Phường 13 | 38108074 |
78 | Bé Yêu | 60 Lê Văn Huân Phường 13 | 38497247 |
79 | Bình Minh | 22 Ngô Bệ Phường 13 | 38497247 |
80 | Thảo Sương | 65/18 Trần Khánh Dư Phường 13 | 38127827 |
81 | Sơn Ca 13 | 33 Nguyễn Hiến Lê Phường 13 | 38103210 |
82 | Tuổi Tiên | 20 Nguyễn Hiến Lê Phường 13 | 0937337869 |
83 | Ngôi Sao | 371/12 Trường Chinh Phường 14 | 38493471 |
84 | Quỳnh Trang | 190A Trương Công Định Phường 14 | 38493104 |
85 | Hồng Phúc | 192-194 Nguyễn Hồng Đào Phường 14 | 38491658 |
86 | Anh Tú | 1056 Âu Cơ Phường 14 | 38101901 |
87 | Tân Sơn Nhì | 80/8 Ba Vân Phường 14 | 38493317 |
89 | Lan Thảo | 20/31 Nguyễn Sĩ Sách Phường 15 | 38153192 |
90 | Hoa Thủy | 118 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 39122944 |
91 | Hiền Minh | 66/3-5 Phan Huy Ích Phường 15 | 38155156 |
92 | Huỳnh Phương | 366 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 38153238 |
93 | Thu Hiền | 118/86 Phan Huy Ích Phường 15 | 54362300 |
94 | Phương Anh | 25 Tống Văn Hên Phường 15 | 38150199 |
95 | Hoa Hồng | 59 Nguyễn Sĩ Sách Phường 15 | 38150355 |
96 | Hồng Hạnh | 45/29 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 38153518 |
97 | Misa | 118/20 Phan Huy Ích Phường 15 | 54360585 |
98 | Phương Vy | 59 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 38151724 |
99 | Liên Anh | 58 B Cống Lỡ Phường 15 | 54271297 |
100 | Hoàng Anh | 45/19 Phan Huy Ích Phường 15 | 54365908 |
101 | Hiền Thục | 380 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 22484181 |
102 | Hoàng Yến | 3370 Phạm Văn Bạch Phường 15 | 54363282 |
103 | Sơn Ca 15 | 60 Phan Huy Ích Phường 15 | 54369788 |
104 | Ong Vàng | 14 Tân Trụ Phường 15 | 38152299 |
105 | Phương Quynh | A14 Trần Thái Tông Phường 15 | 38155075 |
106 | Lan Vi | 34/14 Cống Lỡ Phường 15 | 38151967 |
107 | AAA | 124/61 Phan Huy Ích Phường 15 | 54271249 |
108 | Chong Chóng Nhỏ | 70 Hồng Hà Phường 2 | 35470053 |
109 | Tuổi Thần Tiên | 154 Bàu Cát Phường 12 | 39491519 |
110 | Mỹ Trang | 162 Trần Văn Quang Phường 10 | 6123974 |
111 | Hoa Sen | 82/22 Huỳnh Văn Nghệ Phường 15 | 62735064 |
112 | Tí Hon | 28/2 Nguyễn Sĩ Sách Phường 15 | 38156105 |
113 | Hoa Đào | 958/17 Lạc Long Quân Phường 8 | 38616148 |
114 | NT HÀN – KOREAN | 54/5 Bạch Đằng Phường 2 | 38486382 |
115 | MN TT Thỏ Trắng | 15/35-37 Phan Huy Ich, P.15, Q.Tân Bình | 38155602 |
116 | MNTT Hoa Mặt Trời | Số 5 đường Nguyễn Cảnh Dị, P.4 | 62961814 |
117 | MN Chim Cánh Cụt | 11 Đường B6, P.12. Q.TB | 62816684 |
118 | Mầm Non SƠN CA | 66 Bạch Đằng, Phường 2, Quận TB | 35471522 |
119 | MN Bé Thiên Thần | 148 Bùi Thị Xuân, Phường 3, Q. Tân Bình | 66747148 |
120 | MN Nụ Cười | 26 Phạm Cự Lượng P.2, | 38421208 |
121 | MN CLC Mây Trắng | 228/2A Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, | 39491695 |
122 | MN Gia Bảo | 90 Thien Phuoc, P 9 | 38687505 |
123 | MN Trẻ Thơ | 10/5 Xuân Diệu, Phường 4,TB | 38111383 |
124 | MN LÁ XANH | 30 Nguyễn Văn Mại ,phường 4 | 39487321 |
125 | MN TT Quốc tế Sài Gòn | 326 A Nguyễn Trọng Tuyển, P. 1 | 38462708 |
126 | MN Hạnh Phúc | 55 Phường 2, Lam Sơn, | 38440045 |
Xem thêm: Phương pháp dạy học sinh tiểu học