Trường Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh 2022 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh 2022 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh 2022 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn
- Điện thoại: (0256) 384 6156
- Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Trang web: /
- Fanpage: /truong-cao-dang-y-khoa-pham-ngoc-thach-tp-hcm-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Quy Nhơn cập nhật ngày 27/1/2022)
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành học trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý , Sinh
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B03: Toán, Sinh, Văn
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C02: Văn, Toán, Hóa
- Khối C04: Văn, Toán, Địa lí
- Khối C19: Văn, Lịch sử, GDCD
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D12: Văn, Hóa, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối K01: Toán, Tin, Anh
- Khối M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
- Khối T00: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T02: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T03: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- Khối T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT
3/ Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 40%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Quy Nhơn và của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0
- Các ngành sư phạm:
+) Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
+) Tổng điểm TB 3 môn xét tuyển >= 24.0 (trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, SP Khoa học tự nhiên >= 21.0)
- Ngành Giáo dục thể chất:
+) Học sinh khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
+) Tổng điểm TB 3 môn xét tuyển >= 18.0
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM và kết quả thi đánh giá tư duy của các trường đại học khác.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Quy Nhơn.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: dqn@moet.edu.vn – dhqn@qnu.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /truong-cao-dang-y-khoa-pham-ngoc-thach-tp-hcm-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại /li>
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2:
+ Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
+ Các ngành sư phạm:
- Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.
– Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.
6. Học phí
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 – 7 triệu đồng/học kỳ.
- Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, D01, C19 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | x |
Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, C00, D01, A01 | x |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15 | , |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | , |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | , |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | , |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | , |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | , |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | , |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | x |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | , |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | x |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01 | , |
Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, A01 | v |
Luật | 7380101 | C00, D01, C19, A00 | v |
(QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT) |
7340101 | A00, D01, A01 | , |
(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính – Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) |
7340201 | A00, D01, A01 | v |
(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) |
7440112 | A00 D07 B00 D12 | |
(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
7440122 | A00, A01, B00, D07 | v |
(Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) |
7510401 | A00, C02, B00, D07 | c |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 | c |
(Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) |
7480201 | A00, A01, D01, K01 | c |
(2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) |
7520201 | A00, A01, D07, K01 | c |
(Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử – viễn thông) |
7520207 | A00, A01, K01, D07 | s |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 | v |
Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | g |
7460112 | A00, A01, D07, D90 | v | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | n |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 | n |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | fd |
(Nhật Bản học; Trung Quốc học) |
7310608 | C00, C19, D14, D15 | ycf |
(Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) |
7310101 | A00, D01, A01 | f |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | ,fc |
(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
7850103 | A00, B00, C04, D01 | dh |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D01, C19, A00 | ,f |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C04 | h |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | ff |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | sx |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, D01, C19 | d |
(chuyên ngành Báo chí) |
7229030 | C00, D14, D15, C19 | d |
(Văn hóa – Du lịch) |
7310630 | C00, D01, D15, C19 | jf |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D15 | c |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | v |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) | 7510605 | A00, A01, D01 | x |
Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | x |
Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | x |
Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng