Thông tin tuyển sinh

Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2022 theo 3 phương thức

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:

1.  Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

22

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

21.05

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

21

4.

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

21.35

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23

6.

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22

7.

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

21.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

22

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

20.05

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

20

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

18.35

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

21

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

21

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

21

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

22

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

22

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

19

20.25

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

20

20.75

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

22

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

21

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

21

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

20

21

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

21.05

28.

Thanh nhạc

7210205

N00

5

5

5

5

7

7

29.

Piano

7210208

N00

5

5

5

5

7

7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2.  Theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

3.  Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM:

Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano).

Điểm sàn đại học Văn Hiến năm 2022

Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đầu vào) đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TpHCM.

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Hình thức tuyển sinh

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo kết quả học bạ THPT

Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM

4. Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển 

a. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Công nghệ thông tin

Mạng máy tính và truyền thông

An toàn thông tin

Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Khoa học máy tính

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Kinh doanh thương mại

Quản trị nhân sự

Điều dưỡng

Marketting

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Kế toán

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Luật

Luật dân sự

Luật kinh tế

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Công nghệ sinh học

Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe

Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Công nghệ thực phẩm

Quản trị chất lượng thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn – khu du lịch

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Xã hội học

Xã hội học truyền thông – báo chí

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

Quan hệ công chúng

Truyền thông báo chí

Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Văn học

Văn – Giảng dạy

Văn – Truyền thông

Văn – Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Văn hóa học

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên – phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

Thanh nhạc nhạc nhẹ

Giảng dạy âm nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

b. Theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.

5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022

Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2022

Mức điểm chuẩn đối với 30 ngành đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến theo 04 hình thức xét tuyển học bạ như sau: 

– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10; 2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với môn Ngữ văn đạt 5.0 điểm trở lên. Đồng thời, thí sinh tham gia thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo lịch riêng do Trường Đại học Văn Hiến tổ chức. 

>>> Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: /em>

Đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển có điều kiện đến địa chỉ nhà đã đăng ký với Trường. Để trúng tuyển và nhập học chính thức, thí sinh cần Bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT).

Các mốc thời gian cần lưu ý:

– Từ 22/07 đến 20/08, để đảm bảo chắc chắn cơ hội trúng tuyển vào Đại học Văn Hiến, thí sinh đăng ký ĐẠI HỌC VĂN HIẾN (mã trường DVH) và NGÀNH HỌC đã đủ điều kiện trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên phần mềm của Bộ GD&ĐT. 

-Đặc biệt lưu ý dành cho thí sinh: kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT của bạn tại Đại học Văn Hiến sẽ không còn giá trị, nếu bạn không đăng ký nguyện vọng theo đúng ngành học đã đủ điều kiện trúng tuyển tại Đại học Văn Hiến bằng phương thức xét tuyển học bạ trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2023

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7229030 Văn học C00 (Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn); D01; D14; D15 16
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20
7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5
7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19
7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; D01; C04 19
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18
7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18
7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19
7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020

Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:

– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.

– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.

– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.

Lưu ý:

– Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

– Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.

– Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.

Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Xét Tuyển
Công nghệ Thông Tin

Khối A00

Khối A1

KhốiD1

Khối C1

18
Khoa Học Máy Tính
Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông
Truyền Thông Đa Phương Tiện
Quản Trị Kinh Doanh

Khối A00

Khối A1

Khối C04

Khối D01

18
Tài Chính Ngân Hàng
Kế Toán
Thương Mại Điện Tử
Luật
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Công Nghệ Sinh Học

Khối A00

Khối A2

Khối B00

Khối D7

18
Công Nghệ Thực Phẩm
Du Lịch

Khối A00

Khối C00

Khối C04

Khối D01 

18
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành
Quản Trị Khách Sạn
Điều Dưỡng

Khối A00

Khối B00

Khối C08

Khối D07 

19
Quản Lý Bệnh Viện
Xã Hội Học

Khối A00

Khối A09

Khối C00

Khối D01

18
Tâm Lý Học
Quan Hệ Công Chúng

Khối C00

Khối D01

Khối D14

Khối D15

18
Văn Học
Văn Hóa Học
Việt Nam Học
Ngôn Ngữ Anh

Khối A1

Khối D1

 Khối D10

 Khối D15

18
Ngôn Ngữ Nhật
Ngôn Ngữ Trung Quốc
Ngôn Ngữ Pháp
Đông Phương Học

Khối A1

Khối C00

Khối D1

Khối D15

18
Quản Lý Thể Dục Thể Thao

Khối A1

Khối D1

Khối T00

Khối T01

18
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019

Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.

Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01: C01

14.1

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00; A01; D01: C01

14.6

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01: C04

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; C04

15.25

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; C04

16

Xã hội học

A00; C00; D01; C04

14

Tâm lý học

A00; B00; C00; D01

14.5

Văn học

C00; D01; D14; D15

14

Việt Nam học

C00; D01; D14; D15

16.75

Văn hóa học

C00; D01; D14; D15

17

Ngôn ngữ Anh

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Nhật

A01;D01; D10; D15

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01;D01; D10; D15

14.5

Ngôn ngữ Pháp

A01;D01; D10; D15

16.55

Đông phương học

A01; D01; C00; D15

14

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 665-667-669, Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh – Số điện thoại: 1800 1568.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Mới Nhất.

PL.

Thông tin chung của trường Đại học Văn Hiến

Trường Đại học Văn Hiến được thành lập theo quyết định 58/QĐ-TTg và quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Và ngày 28/12/2016, trường được chuyển đổi sang tư thục theo quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới tri thức, lưu giữ truyền thống văn hóa hiếu học và đào tạo nhân tài cho đất nước. Trường Đại học Văn Hiến đã chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám để làm logo và biểu trưng cho Nhà trường.

Ngày 08 tháng 11 năm 1999, Bộ GD&ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành thuộc trình độ đại học. Khóa 1999 – 2003 là khóa tuyển sinh đầu tiên của Trường và có hơn 900 sinh viên nhập học vào các ngành Tiếng Anh, Ngữ Văn, Kinh tế, Tin học, Du lịch, Xã hội học và Tâm lý học.

>>> TÌM HIỂU THÊM: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀ NỘI – THÔNG TIN GIỚI THIỆU, ĐIỂM CHUẨN, MÃ TRƯỜNG, HỌC PHÍ, SƠ ĐỒ,….

Đại học Văn Hiến là trường công hay tư

Nhiều bạn đang đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “trường Đại học Văn Hiên là trường công hay tư?”. Để Ms Hoa TOEIC giải đáp cho bạn nhé, trường đại học Văn Hiến là trường tư nhé Các bạn.

– Website: /

– Hotline: 28 7302 0333 – 028 3832 0333

– Trụ sở chính: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM.

– Mã trường: DVH

Logo trường đại học Văn Hiến

>>> BẠN ĐÃ BIẾT: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – HUST – MÃ NGÀNH, HỌC PHÍ,….

Mã ngành của trường Đại học Văn Hiến

>>> ĐỪNG BỎ LỠ

  • THANG ĐIỂM TOEIC – CÁCH TÍNH ĐIỂM TOEIC FORMAT MỚI CHUẨN NHẤT
  • THI THỬ TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ (CÓ CHẤM ĐIỂM)
  • ĐỊA ĐIỂM & THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THI TOEIC TẠI IIG VIETNAM

1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Văn Hiến năm 2022 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 23 điểm cho các ngành Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng và thấp nhất 15 điểm cho ngành Công nghiệp thực phẩm.

2. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

– Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

– Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt theo kết quả học bạ THPT:
+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
+  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
+ Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
+ Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

 

3. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2020

* Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Thời gian và địa điểm nhập học: 

a) Thời gian nhập học: Từ ngày 05/10/2020 đến 17h00, ngày 10/10/2020
b) Địa điểm nhập học: 

  • Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
  • Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. 
  • Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. 

c) Hồ sơ nhập học:

  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Học bạ Trung học phổ thông.
  • Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
  • Các giấy tờ ở mục 1, 2, 3 nộp bản sao công chứng hoặc photocopy, được Nhà trường kiểm tra, đối chiếu với bản chính.
  • Giấy khai sinh (bản sao).
  • Giấy báo trúng tuyển (trường hợp bị thất lạc được Nhà trường cấp lại khi làm thủ tục nhập học).
  • Giấy khám sức khỏe (do các bệnh viện, Trung tâm y tế từ cấp quận huyện trở lên xác nhận).
  • Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn TNCS HCM, Đảng CSVN (nếu có).

– Mức điểm nhận hồ sơ đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy:

– Năm 2020, điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến theo hình thức xét học bạ18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng và Quản lý bệnh viện là 19 điểm.

Để biết thêm thông tin chi tiết, các em có thể liên hệ tới văn phòng tuyển sinh:

  • 665-667-669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TPHCM
  • 624 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
  • 642 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
  • Tổng đài tư vẫn miễn phí: 1800 1568
     

Ngoài những thông tin về chủ đề Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button