Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
Trường đại học Văn Hiến (mã trường: DVH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến 2022 theo 3 phương thức
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:
1. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
22 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
21.05 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
21 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
21.35 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23 |
|
6. |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22 |
|
7. |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22 |
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
21.05 |
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
22 |
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
20.05 |
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22 |
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
20 |
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
18.35 |
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22 |
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
21 |
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
21 |
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
21 |
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
22 |
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23 |
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
22 |
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19 |
20.25 |
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
20 |
20.75 |
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
22 |
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
21 |
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
21 |
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
20 |
21 |
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
21.05 |
|
28. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|||||
7 |
7 |
|||||
29. |
Piano |
7210208 |
N00 |
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|||||
7 |
7 |
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
3. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM:
Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano).
Điểm sàn đại học Văn Hiến năm 2022
Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm sàn xét tuyển (ngưỡng đầu vào) đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TpHCM.
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức tuyển sinh:
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo kết quả học bạ THPT
Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM
4. Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển
a. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
|
Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông An toàn thông tin Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
|
Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
|
Truyền thông đa phương tiện Sản xuất phim và quảng cáo Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp Kinh doanh thương mại Quản trị nhân sự Điều dưỡng Marketting |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
|
Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Kế toán Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Luật Luật dân sự Luật kinh tế Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Thương mại điện tử Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
|
Kinh tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Công nghệ sinh học Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm Quản trị chất lượng thực phẩm Công nghệ chế biến thực phẩm Dinh dưỡng |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn – khu du lịch Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Du lịch Quản trị du lịch Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Xã hội học Xã hội học truyền thông – báo chí Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
|
Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Văn học Văn – Giảng dạy Văn – Truyền thông Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Việt Nam học Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Văn hóa học Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Tiếng Anh biên phiên dịch Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
|
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại Tiếng Trung biên – phiên dịch |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Đông phương học Nhật Bản học Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng Thanh nhạc nhạc nhẹ Giảng dạy âm nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
|||
Piano Piano cổ điển Piano ứng dụng Sản xuất âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
b. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022
Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến năm 2022
Mức điểm chuẩn đối với 30 ngành đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến theo 04 hình thức xét tuyển học bạ như sau:
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10; 2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano: điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với môn Ngữ văn đạt 5.0 điểm trở lên. Đồng thời, thí sinh tham gia thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo lịch riêng do Trường Đại học Văn Hiến tổ chức.
>>> Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: /em>
Đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển có điều kiện đến địa chỉ nhà đã đăng ký với Trường. Để trúng tuyển và nhập học chính thức, thí sinh cần Bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT).
Các mốc thời gian cần lưu ý:
– Từ 22/07 đến 20/08, để đảm bảo chắc chắn cơ hội trúng tuyển vào Đại học Văn Hiến, thí sinh đăng ký ĐẠI HỌC VĂN HIẾN (mã trường DVH) và NGÀNH HỌC đã đủ điều kiện trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên phần mềm của Bộ GD&ĐT.
-Đặc biệt lưu ý dành cho thí sinh: kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT của bạn tại Đại học Văn Hiến sẽ không còn giá trị, nếu bạn không đăng ký nguyện vọng theo đúng ngành học đã đủ điều kiện trúng tuyển tại Đại học Văn Hiến bằng phương thức xét tuyển học bạ trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7229030 | Văn học | C00 (Trường Đại Học Văn Hiến Điểm Chuẩn); D01; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; D01; C04 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020
Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.
– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.
– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.
Lưu ý:
– Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.
– Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.
– Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.
Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Xét Tuyển |
Công nghệ Thông Tin |
Khối A00 Khối A1 KhốiD1 Khối C1 |
18 |
Khoa Học Máy Tính | ||
Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | ||
Quản Trị Kinh Doanh |
Khối A00 Khối A1 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Tài Chính Ngân Hàng | ||
Kế Toán | ||
Thương Mại Điện Tử | ||
Luật | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Công Nghệ Sinh Học |
Khối A00 Khối A2 Khối B00 Khối D7 |
18 |
Công Nghệ Thực Phẩm | ||
Du Lịch |
Khối A00 Khối C00 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành | ||
Quản Trị Khách Sạn | ||
Điều Dưỡng |
Khối A00 Khối B00 Khối C08 Khối D07 |
19 |
Quản Lý Bệnh Viện | ||
Xã Hội Học |
Khối A00 Khối A09 Khối C00 Khối D01 |
18 |
Tâm Lý Học | ||
Quan Hệ Công Chúng |
Khối C00 Khối D01 Khối D14 Khối D15 |
18 |
Văn Học | ||
Văn Hóa Học | ||
Việt Nam Học | ||
Ngôn Ngữ Anh |
Khối A1 Khối D1 Khối D10 Khối D15 |
18 |
Ngôn Ngữ Nhật | ||
Ngôn Ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn Ngữ Pháp | ||
Đông Phương Học |
Khối A1 Khối C00 Khối D1 Khối D15 |
18 |
Quản Lý Thể Dục Thể Thao |
Khối A1 Khối D1 Khối T00 Khối T01 |
18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019
Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01: C01 |
14.1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01; D01: C01 |
14.6 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01: C04 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; C04 |
15.25 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; C04 |
16 |
Xã hội học |
A00; C00; D01; C04 |
14 |
Tâm lý học |
A00; B00; C00; D01 |
14.5 |
Văn học |
C00; D01; D14; D15 |
14 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
16.75 |
Văn hóa học |
C00; D01; D14; D15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;D01; D10; D15 |
14.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
A01;D01; D10; D15 |
16.55 |
Đông phương học |
A01; D01; C00; D15 |
14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 665-667-669, Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh – Số điện thoại: 1800 1568.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Mới Nhất.
PL.
Thông tin chung của trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Văn Hiến được thành lập theo quyết định 58/QĐ-TTg và quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Và ngày 28/12/2016, trường được chuyển đổi sang tư thục theo quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới tri thức, lưu giữ truyền thống văn hóa hiếu học và đào tạo nhân tài cho đất nước. Trường Đại học Văn Hiến đã chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám để làm logo và biểu trưng cho Nhà trường.
Ngày 08 tháng 11 năm 1999, Bộ GD&ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành thuộc trình độ đại học. Khóa 1999 – 2003 là khóa tuyển sinh đầu tiên của Trường và có hơn 900 sinh viên nhập học vào các ngành Tiếng Anh, Ngữ Văn, Kinh tế, Tin học, Du lịch, Xã hội học và Tâm lý học.
>>> TÌM HIỂU THÊM: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀ NỘI – THÔNG TIN GIỚI THIỆU, ĐIỂM CHUẨN, MÃ TRƯỜNG, HỌC PHÍ, SƠ ĐỒ,….
Đại học Văn Hiến là trường công hay tư
Nhiều bạn đang đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “trường Đại học Văn Hiên là trường công hay tư?”. Để Ms Hoa TOEIC giải đáp cho bạn nhé, trường đại học Văn Hiến là trường tư nhé Các bạn.
– Website: /
– Hotline: 28 7302 0333 – 028 3832 0333
– Trụ sở chính: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM.
– Mã trường: DVH
Logo trường đại học Văn Hiến
>>> BẠN ĐÃ BIẾT: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – HUST – MÃ NGÀNH, HỌC PHÍ,….
Mã ngành của trường Đại học Văn Hiến
>>> ĐỪNG BỎ LỠ
- THANG ĐIỂM TOEIC – CÁCH TÍNH ĐIỂM TOEIC FORMAT MỚI CHUẨN NHẤT
- THI THỬ TOEIC ONLINE MIỄN PHÍ (CÓ CHẤM ĐIỂM)
- ĐỊA ĐIỂM & THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THI TOEIC TẠI IIG VIETNAM
1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
Điểm chuẩn trường đại học Văn Hiến năm 2022 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 23 điểm cho các ngành Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng và thấp nhất 15 điểm cho ngành Công nghiệp thực phẩm.
2. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
– Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:
– Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt theo kết quả học bạ THPT:
+ Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
+ Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
+ Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
+ Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
3. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Thời gian và địa điểm nhập học:
a) Thời gian nhập học: Từ ngày 05/10/2020 đến 17h00, ngày 10/10/2020
b) Địa điểm nhập học:
- Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
- Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
- Cơ sở 3: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
c) Hồ sơ nhập học:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Học bạ Trung học phổ thông.
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Các giấy tờ ở mục 1, 2, 3 nộp bản sao công chứng hoặc photocopy, được Nhà trường kiểm tra, đối chiếu với bản chính.
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Giấy báo trúng tuyển (trường hợp bị thất lạc được Nhà trường cấp lại khi làm thủ tục nhập học).
- Giấy khám sức khỏe (do các bệnh viện, Trung tâm y tế từ cấp quận huyện trở lên xác nhận).
- Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn TNCS HCM, Đảng CSVN (nếu có).
– Mức điểm nhận hồ sơ đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức cho 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy:
– Năm 2020, điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến theo hình thức xét học bạ là 18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng và Quản lý bệnh viện là 19 điểm.
Để biết thêm thông tin chi tiết, các em có thể liên hệ tới văn phòng tuyển sinh:
- 665-667-669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TPHCM
- 624 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
- 642 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TPHCM
- Tổng đài tư vẫn miễn phí: 1800 1568