Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: /
- Facebook: /DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 đăng trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 – 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D01, D14 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01 | |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, A01, D01 | |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01 | |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
7519004 | A00, A01, D01 | |
Trung Quốc học |
6310612 | ||
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
8510209 | ||
Hóa dược |
7202031 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | ||
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 | ||
Năng lượng tái tạo |
7510301 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
7510303 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 | ||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
(Chinhphu.vn) – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành, chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥20.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
11 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥20.00 |
35 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
46 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
47 |
7810101 |
Du lịch |
C00, D01, D14 |
≥20.00 |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2023.
Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
Địa chỉ đăng ký: /span> (Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp)
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- điểm xét tuyển
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2023 các phương thức xét tuyển sớm.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm tại Trường đại học Công nghiệp TP.HCM – Ảnh: T.H
Điểm chuẩn giảm ở các ngành khối kỹ thuật
Tối 6-7, Trường đại học Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm: xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), ưu tiên xét tuyển và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023.
Đây là điểm chuẩn các ngành/nhóm ngành tại trụ sở chính của trường ở TP.HCM.
Theo TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo nhà trường, ngành có điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét học bạ THPT là 29 điểm và 900 điểm ở phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM.
“Khoảng 30% ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn tăng 0,5 điểm. Còn lại giữ nguyên và một số ngành giảm 0,5 điểm. Các ngành có điểm chuẩn giảm chủ yếu ở khối kỹ thuật”, ông Nhân cho biết thêm.
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT như sau:
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM 2023:
Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của nhà trường, thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ /p>
Đăng ký nguyện vọng xét tuyển lại trên hệ thống của bộ để trúng tuyển chính thức
Từ ngày 10-7 đến 17h ngày 30-7, thí sinh cần thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường đại học Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là “nguyện vọng 1” trên hệ thống, mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển bằng các phương thức trên, thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết
0
0
0
Chuyển sao tặng cho thành viên
- x1
- x5
- x10
Hoặc nhập số sao
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp
tuyensinh.iuh.edu.vn, tuyensinh.iuh.edu.vn › nganhDaoTao, tuyensinh.haui.edu.vn, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi, ts.huit.edu.vn, thongtintuyensinh.vn › Truong_Dai_hoc_Cong_nghiep_TPHCM_C51_D8…, thongtintuyensinh.vn › Truong-Dai-hoc-Cong-nghiep-Ha-Noi_C50_D636, xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sống, tuoitre.vn › diem-chuan-xet-tuyen-som-truong-dai-hoc-cong-nghiep-tp-hc…, laodong.vn › Media › Video, IUH xét học bạ 2023, Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn, Trường Đại học Công nghiệp TP HCM điểm chuẩn, Xét học bạ Đại học Công nghiệp TPHCM, Đề an tuyển sinh Đại học Công nghiệp, Xét học bạ Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023, Tra cứu hồ sơ IUH 2023, trường đại học công nghiệp tp.hcm điểm chuẩn học bạ