Thông tin tuyển sinh

Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021 trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021:

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: (024) 38544338
  • Email: [email protected]
  • Website: / 
  • Facebook: //

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng).

5. Học phí

Học phí áp dụng đối với sinh viên chính quy khóa 2022, cụ thể như sau:

– Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

  • 700.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
  • 750.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
  • 1.300.000 đ/tín chỉ (với CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

– Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:

  • 770.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
  • 940.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Tham khảo
chỉ tiêu năm 2022

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 120
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
6 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 125
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
9 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 100
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 140
14 7310111 Nghiên cứu phát triển Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
15 7310601 Quốc tế học Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 60
18 7340101 Quản trị Kinh doanh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
19 7340115 Marketing Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
21 7340301 Kế toán Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22 7480201 Công nghệ Thông tin Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 200
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin – CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 100
24 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
26 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam Xét học bạ 300
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
27. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
28. Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
29. Kế toán Ứng dụng Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng 50
30. Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn, từ xa
  • Lĩnh vực: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
  • Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24)38544338
  • Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
  • Website: / (Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021)
  • Fanpage: /hanutuyensinh/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Tổ hợp xét tuyển: D02 (Tiếng Nga), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D03 (Tiếng Pháp), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D04 (Tiếng Trung), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), D05 (Tiếng Đức)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Mã ngành: 7220206
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Mã ngành: 7220207
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D06 (Tiếng Nhật), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), DD2 (Tiếng Hàn)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nghiên cứu phát triển
  • Mã ngành: 7310111
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Truyền thông doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7320109
  • Tổ hợp xét tuyển: D03 (Tiếng Pháp), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Tổ hợp xét tuyển: Xét học bạ
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

b. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D04 (Tiếng Trung), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), DD2 (Tiếng Hàn)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

c. Chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(Xét tuyển theo học bạ và trình độ tiếng Anh)

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính)
  • Trường cấp bằng: Đại học La Trobe (Australia)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành
  • Trường cấp bằng: Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán ứng dụng
  • Trường cấp bằng: Đại học Oxford Brookes (Vương Quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Cử nhân kinh doanh
  • Trường cấp bằng: Đại học Waikato (New Zealand)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Thí sinh phải có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023 của trường Đại học Hà Nội như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Toán, Văn, Pháp)
  • Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
  • Khối D05 (Toán, Văn, tiếng Đức)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Toán, Văn, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, có thể thay đổi từ nay tới trước thời điểm thi tuyển)

a. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển kết hợp

Xét điểm quy đổi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Các đối tượng xét tuyển kết hợp:

Đối tượng 1: Học sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định của Trường hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 2: Học sinh THPT có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 105/150 điểm hoặc có kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN ≥ 21/30 điểm hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 850/1200 điểm; và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT ≥ 1100/1600 (còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ) hoặc kết quả thi ACT ≥ 24/36 (còn thời hạn) hoặc A-Level sử dụng kết quả 3 môn để thay thế cho 3 môn xét tuyển của ngành học với mức điểm mỗi môn ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

Đối tượng 4: Học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên (theo danh sách của Trường) và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 5: Giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố năm 2022 – 2023 hoặc thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm 2021 – 2022 và năm 2022 – 2023 hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2022 – 2023 hoặc Tham gia Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm 2022 – 2023. Đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo ngành.

Cách tính điểm xét tuyển:

  • Với các ngành Công nghệ thông tin, CNTT Chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện: ĐXT = Điểm Toán + Điểm ngoại ngữ (hệ số 1) + Điểm Văn/Vật lý + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Với các ngành khác: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Ngoại ngữ x2 + Điểm ưu tiên x4/3 (nếu có)

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Lệ phí xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét kết hợp: 10.000 đồng/nguyện vọng (dự kiến).

b. Thời gian tuyển sinh dự kiến

  • Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung: Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

Các thông tin tuyển sinh vẫn đang được cập nhật…

Ngoài những thông tin về chủ đề Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021 này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội 2021 trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button