Tuyển Sinh Tại Chức Tại Vũng Tàu – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Tuyển Sinh Tại Chức Tại Vũng Tàu đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Tuyển Sinh Tại Chức Tại Vũng Tàu trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: /
- Facebook: /lich-thi-a1-vien-goethe-2019-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: từ 01/2 – 31/3/2022
- Đợt 2: từ 01/4 – 31/5/2022
- Đợt 3: từ 01/6 – 30/6/2022
- Đợt 4: từ 01/7 – 8/8/2022
- Đợt 5: từ 9/8 – 31/8/2022
- Đợt 6: từ 01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ tiêu)
– Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải TẠI ĐÂY).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 2: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).
– Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: ;
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Phương thức 1:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
– Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
– Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
– Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.
6. Học phí
- Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Gồm 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
3 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
4 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
5 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu |
7340115 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
6 |
Gồm 4 chuyên ngành: – Luật dân sự |
7380101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
8 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng |
7310608 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
10 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh |
11 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng |
7310401 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
12 |
Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
13 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử |
7510201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện |
7510301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
17 |
Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
18 |
Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng |
7540101 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
20 |
Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
22 | Điều dưỡng | 7720301 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
23 | Dược học | 7720201 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng