Usth Điểm Chuẩn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Usth Điểm Chuẩn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Usth Điểm Chuẩn trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
I. Điểm sàn Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 21.0 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 20.0 |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 21.0 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 21.0 |
Hóa học | 20.0 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 20.0 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 22.0 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 20.0 |
Toán ứng dụng | 20.0 |
An toàn thông tin | 22.0 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 20.0 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 20.0 |
Kỹ thuật Hàng không | 20.0 |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 |
Khoa học dữ liệu | 22.0 |
II. Điểm chuẩn USTH
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
An toàn thông tin | 24.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 22.8 |
Công nghệ thông tin – truyền thông | 25.75 |
Hóa học | 23.05 |
Khoa học dữ liệu | 24.65 |
Khoa học môi trường ứng dụng | 22 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 22 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 23.15 |
Khoa học vật liệu và Công nghệ Nano | 22.35 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | 23.65 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 22.6 |
Kỹ thuật ô tô | 24.2 |
Toán ứng dụng | 22.6 |
Vật lý kỹ thuật – điện tử | 22.75 |
Khoa học dữ liệu | 22.0 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 22.05 |
Hóa học | 23.1 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 23.0 |
Khoa học Môi trường ứng dụng | 22.75 |
Toán ứng dụng | 22.45 |
Khoa học dữ liệu | 27.3 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 25.75 |
An toàn thông tin | 27.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 |
Kỹ thuật ô tô | 24.05 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 21.05 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 23.05 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 27.0 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | 21.6 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 22.55 |
Khoa học dữ liệu | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội các năm 2019, 2020.
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ Sinh học Nông y dược | 18.55 | 21.25 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 19.05 | 24.75 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 18.6 | 21.15 |
Vũ trụ và ứng dụng | 19.25 | 23.45 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | 22.25 | 20.3 |
Nước – Môi trường – Hải dương học | 22.1 | 22.95 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 21.15 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 18.9 | 21.25 |
An toàn thông tin | 18.6 | 24.10 |
Hóa học | 23.45 | 22.25 |
Toán ứng dụng | 23.15 | 25.6 |
Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 18.25 | 21.15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | / | 21.85 |
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: +84-24 37 91 69 60
- Email: [email protected] – [email protected] – [email protected]
- Website: /
- Facebook: /usth.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 13/02/2023-26/02/2023 | 11-12/03/2023 | 18-19/03/2023 |
2 | 01/05/2023-14/05/2023 | 27-28/05/2023 | 03-04/06/2023 |
3 | 07/2023** | x | 45108 |
*Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
**Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức.
- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4.2. Tiêu chí tuyển sinh
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT:
Đợt 1, Đợt 2 |
Đợt 3 và theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | |
1. | Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và học kì I lớp 12 từ 6,50/10 trở lên. |
Thí sinh có điểm trung bình cộng(4) các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11, và lớp 12 từ 6,50/10 trở lên. |
2. | Tốt nghiệp THPT | |
3. | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức do Trường tổ chức |
Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT(5) với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh đạt từ điểm sàn xét tuyển của USTH (đối với thí sinh Đợt 3) hoặc điểm chuẩn của USTH (đối với thí sinh đăng ký qua Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
4. | Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức (Thí sinh ứng tuyển Đợt 1, 2, 3) | |
5. | Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (Áp dụng đối với thí sinh ứng tuyển các chương trình song bằng) | |
6. | Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành học trúng tuyển (Áp dụng cho thí sinh Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức và Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường). |
b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:
1. |
Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất: |
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc |
|
2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học hoặc Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc |
|
2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc |
|
Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác |
|
2. |
Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức |
Lưu ý: Kết quả bài kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn, kết quả bài kiểm tra tiếng Anh sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
4.3. Đối tượng tuyển thẳng
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh* (hoặc tương đương) các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
- Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên);
- Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình 05 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 đạt từ 8,80/10 trở lên. (Đối với thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 kết quả học tập sẽ được tính đến hết học kỳ 1 lớp 12).
Lưu ý: Tuyển thẳng chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và không áp dụng cho thí sinh ứng tuyển chương trình song bằng.
* Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lý và Tin học.
* Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.
5. Học phí
Học phí dự kiến:
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Ngành |
Học phí/năm học 2023-2024 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 100.000.000 VND (khoảng 4,300 USD) |
140.500.000 VND |
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 50.000.000 VND (khoảng 2,100 USD) |
70.000.000 VND |
Chương trình song bằng | 75.000.000 VND (khoảng 3,200 USD) |
95.000.000 VND |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng | 7460112 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin | 7480202 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 |
A00, A01, B00, D07 |
2. Chương trình song bằng
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Usth Điểm Chuẩn
vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, tuyensinh.usth.edu.vn › usth-cong-bo-diem-chuan-trung-tuyen-dai-hoc-na…, diemthi.tuyensinh247.com › dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi-KCN, trangedu.com › diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi, laodong.vn › giao-duc › truong-dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi-c…, laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-n…, dantri.com.vn › Giáo dục – Hướng nghiệp › Tuyển sinh, huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi, tuyensinhso.vn › school › dai-hoc-khoa-hoc-va-cong-nghe-ha-noi, dangcongsan.vn › Giáo dục, USTH điểm chuẩn 2022, Học phí USTH, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội học phí, USTH xét học bạ, Cách tính điểm USTH, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét học bạ 2023, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét học bạ 2022, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022